40 câu hỏi lý thuyết về phân bón hóa học có lời gi...
- Câu 1 : Phân chứa hàm lượng đạm cao nhất trong các loại phân bón sau là:
A NaNO3.
B (NH2)2CO.
C NH4Cl.
D NH4NO3.
- Câu 2 : Cây trồng hấp thụ phân đạm dưới dạng nào?
A NH4+.
B NO3-.
C K+.
D Cả A và B.
- Câu 3 : Ure (chứa khoảng 46% N) là loại phân đạm tốt nhất. Công thức hóa học của urê là:
A (NH2)2CO3.
B (NH4)2CO3 .
C (NH3)2CO.
D (NH2)2CO.
- Câu 4 : Phát biểu đúng là:
A Phân supephotphat đơn có hàm lượng P2O5 cao hơn supephotphat kép.
B Phân kali cung cấp cho cây dưới dạng ion K+ và Na+.
C Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
D Cây trồng chỉ hấp thụ ion NH4+ và NO3- không hấp thụ ion K+.
- Câu 5 : Phân kali cung cấp cho cây trồng hàm lượng nguyên tố nào?
A NH4+.
B NO3-.
C K+.
D K+ và Na+.
- Câu 6 : Công thức hóa học của phân supephotphat kép là:
A Ca3(PO4)2.
B Ca(H2PO4)2.
C (NH3)2CO.
D CaHPO4.
- Câu 7 : Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá qua hàm lượng của
A P.
B P2O5.
C H3PO4.
D PO43-.
- Câu 8 : Loại đạm nào sau đây được gọi là đạm hai lá?
A NH4Cl.
B NH4NO3.
C (NH4)2SO4.
D (NH2)2CO.
- Câu 9 : Trong các loại phân bón: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3. Phân nào có hàm lượng đạm cao nhất?
A (NH4)2CO3.
B (NH4)2SO4.
C NH4NO3.
D (NH2)2CO.
- Câu 10 : Phần trăm khối lượng của nguyên tố N trong (NH2)2CO là:
A 32,33%.
B 63,64%.
C 31,81%.
D 46,67%.
- Câu 11 : Trong các loại phân bón hóa học sau, phân bón hóa học kép là:
A (NH4)2SO4.
B Ca3(PO4)2.
C Ca(H2PO4)2.
D KNO3.
- Câu 12 : Chất nào sau đây có trong thành phần của phân kali?
A NaCl
B (NH2)2CO
C NH4NO2
D KNO3
- Câu 13 : Không nên bón phân đạm cùng với vôi lí do chính là:
A Trong nước, phân đạm làm kết tủa vôi.
B Trong nước, phâm đạm phản ứng với vôi tạo khí NH3 làm mất tác dụng của đạm.
C Trong nước, phân đạm phản ứng với vôi và tỏa nhiệt làm cây trồng chết vì nóng.
D Cây trồng dễ hấp thụ được đạm khi có mặt trời.
- Câu 14 : Cây xanh đồng hóa nitơ trong đất chủ yếu dưới dạng
A NH4+ và NO3-.
B NO3- và NO2-.
C NH3 và NO.
D NO và NO2.
- Câu 15 : Công thức nào sau đây là một loại phân đạm?
A (NH2)2CO
B Ca3(PO4)2
C K2SO4
D Ca(H2PO4)2
- Câu 16 : Loại phân bón nào sau đây không thích hợp với đất chua ?
A
Tro bếp
B
(NH2)2CO
C
NH4NO3
D
KNO3
- Câu 17 : Một loại phân kali có chứa 87% K2SO4 còn lại là các tạp chất không chứa kali, độ dinh dưỡng của loại phân bón này là:
A
44,8%.
B
54,0%.
C
39,0%.
D 47,0%.
- Câu 18 : Trong các loại phân bón hóa học sau, phân bón nào là phân bón kép :
A KCl
B Ca(H2PO4)2
C (NH4)SO4
D KNO3
- Câu 19 : Các nhận xét sau:
A 1
B 2
C 4
D 3
- Câu 20 : Chất nào sau đây thuộc loại phân đạm:
A NaCl.
B Ca(H2PO4)2.
C NaHCO3.
D NH4Cl.
- Câu 21 : Thành phần chính của supephotphat kép là
A CaHPO4.
B Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
C KH2PO4.
D Ca(H2PO4)2.
- Câu 22 : Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố
A kali.
B photpho.
C cacbon.
D nitơ.
- Câu 23 : Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của :
A N
B K2O
C P
D P2O5
- Câu 24 : Khi bón phân lân cho cây trồng thì không được trộn supephotphat với vôi bột vì:
A
Làm giảm hàm lượng P2O5 trong phân bón.
B Làm tăng độ kiềm của đất.
C Làm tăng độ chua của đất.
D Tạo ra hợp chất ít tan làm cây trồng khó hấp thụ.
- Câu 25 : Cho các nhận xét sau
A 4
B 3
C 2
D 1
- Câu 26 : Cho phản ứng điều chế phân bón supephotphat kép: X + Y → Z. Biết Z là thành phần dinh dưỡng chính của supephotphat kép. Hai chất X, Y lần lượt là
A Ca3(PO4)2 và H3PO4
B Ca3(PO4)2 và H2SO4
C Ca(OH)2 và H3PO4
D Ca(OH)2 và P2O5
- Câu 27 : Phân bón hoá học: Đạm, Lân, Kali lần lượt được đánh giá theo chỉ số nào?
A Hàm lượng % số mol: N, P2O5, K2O
B Hàm lượng %khối lượng: N, P, K.
C Hàm lượng % khối lượng: N, P2O5, K2O
D Hàm lượng % khối lượng: N2O5, P2O5, K2O
- Câu 28 : Trong dân gian thường lưu truyền kinh nghiệm "mưa rào mà có giông sấm là có thêm đạm trời rất tốt cho cây trồng". Vậy đạm trời chứa thành phần nguyên tố dinh dưỡng nào ?
A Photpho.
B Silic.
C Kali.
D Nitơ.
- Câu 29 : X là một loại phân bón hoá học. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng có khí thoát ra. Nếu cho X vào dung dịch H2SO4 loãng sau đó thêm bột Cu vào thấy có khí không màu hoá nâu trong không khí thoát ra. X là
A (NH4)2SO4.
B (NH2)2CO.
C NH4NO3.
D NaNO3.
- Câu 30 : Thành phần hóa học chính của phân amophot là
A NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
B KNO3 và Ca(H2PO4)2.
C Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4.
D KNO3 và NH4H2PO4.
- Câu 31 : Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng
A phân lân.
B phân vi lượng.
C phân đạm.
D phân kali
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ