Trắc nghiệm vật lý 10 bài 29: Quá trình đẳng nhiệt...
- Câu 1 : Hệ thức đúng của định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt là:
A.${p}_{1}{V}_{2}{=}{p}_{2}{V}_{1}$
B.${p}{V}{=}{c}{{onst}}$
C.$\dfrac{p}{V}{=}{c}{o}{n}{s}{t}$
D.$\dfrac{V}{p}{=}{c}{o}{n}{s}{t}$
- Câu 2 : Hệ thức nào sau đây không đúng của định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt là
A.${p}_{1}{V}_{1}{=}{p}_{2}{V}_{2}$
B.$\dfrac{V_1}{V_2}{=}\dfrac{p_2}{p_1}$
C.$\dfrac{p}{V}{=}{c}{o}{n}{s}{t}$
D.$\dfrac{p_1}{V_2}{=}\dfrac{p_2}{V_1}$
- Câu 3 : Hệ thức không phải của định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt là:
A.${p}{~}\dfrac{1}{V}$
B.${V}{~}\dfrac{1}{p}$
C.${V}{~}{p}$
D.${p_1}{V_1}{=}{p_2}{V_2}$
- Câu 4 : Khối lượng riêng của oxi ở điều kiện tiêu chuẩn là ${1,43}{k}{g}{/}{m}^{3}$. Khối lượng oxi ở trong bình kín thể tích 6 lít, áp suất 150atm nhiệt độ ${0}^{0}{C}$ là:
A. 2,2kg
B. 2,145kg
C. 1,287kg
D. 1,43kg
- Câu 5 : Khối lượng riêng của oxi ở điều kiện tiêu chuẩn là ${1,43}{k}{g}{/}{m}^{3}$. Khối lượng oxi ở trong bình kín thể tích 15 lít, áp suất 150atm nhiệt độ ${0}^{0}{C}$ là:
A. 3,22kg
B. 214,5kg
C. 7,5kg
D. 2,25kg
- Câu 6 : Thể tich và áp suất của một lượng khí xác định có giá trị là bao nhiêu? Biết nếu áp suất tăng thêm 5.${10}^{5}$ Pa thì thể tích khí thay đổi 5l, nếu áp suất tăng thêm 2.${10}^{5}$ Pa thì thể tích của khối khí thay đổi 3l. Biết quá trình biến đổi trạng thái có nhiệt độ không đổi
A. p=5,4.${10}^{5}$ Pa,V=8,6l
B. p=4.${10}^{5}$ Pa,V=9l
C. p=2,5.${10}^{5}$ Pa,V=9l
D. p=2.${10}^{5}$ Pa,V=6l
- Câu 7 : Nếu áp suất của một lượng khí lí tưởng xác định tăng 1,5.${10}^{5}$ Pa thì thể tích biến đổi 3 lít. Nếu áp suất của lượng khí đó tăng 3.${10}^{5}$ Pa thì thể tích biến đổi 5 lít. Biết nhiệt độ không đổi, áp suất và thể tích ban đầu của khí là:
A. 3.${10}^{5}$Pa và 9 lít
B. 6.${10}^{5}$Pa và 15 lít
C. 6.${10}^{5}$Pa và 9 lít
D. 3.${10}^{5}$Pa và 12 lít
- Câu 8 : Dùng một bơm tay để bơm không khí vào quả bóng thể tích 2 lít có áp suất bên trong là 1atm. Áp suất bên trong quả bóng là bao nhiêu sau 60 lần bơm, biết mỗi lần bơm được 50${c}{m}^{3}$ không khí vào quả bóng. Coi quá trình bơm nhiệt độ là không đổi
A. 1atm
B. 2,5atm
C. 0,4atm
D. 0,8atm
- Câu 9 : Một quả bóng da có dung tích 2,5 lít. Người ta bơm không khí ở áp suất ${10}^{5}$Pa vào bóng. Mỗi lần bơm được 125${c}{m}^{3}$ không khí. Biết trước khi bơm, trong bóng có không khí ở áp suất ${10}^{5}$ Pa và nhiệt độ không đổi trong thời gian bơm. Áp suất không khí trong quả bóng sau 20 lần bơm bằng: (coi quả bóng trước khi bơm không có không khí).
A. 5.${10}^{5}$Pa
B. 2,5.${10}^{5}$Pa
C. 2.${10}^{5}$Pa
D. 7,5.${10}^{5}$Pa
- Câu 10 : Một xilanh chứa 150 ${c}{m}^{3}$ khí ở ${2}{.}{10}^{5}$pa Pít-tông nén khí trong xilanh xuống còn 75 ${c}{m}^{3}$. Nếu coi nhiệt độ không đổi thì áp suất trong xilanh bằng
A. ${2}{.}{10}^{5}$ Pa
B. ${4}{.}{10}^{5}$ Pa
C. ${3}{.}{10}^{5}$ Pa
D. ${5}{.}{10}^{5}$ Pa
- Câu 11 : Một bọt khí ở đáy hồ sâu 7,5 m nổi lên trên mặt nước. Giả sử nhiệt độ ở đáy hồ và mặt hồ là như nhau. Cho biết áp suất khí quyển ${p}_{o}$= 75 cmHg, và khối lượng riêng của thủy ngân là ${1}{,}{36}{.}{10}^{4}{k}{g}{/}{m}^{3}$. Thể tích bọt khí đã tăng lên
A. 1,74 lần
B. 3,47 lần
C. 1,50 lần
D. 2 lần
- Câu 12 : Biết ở điều kiện tiêu chuẩn, khối lượng riêng của ôxi là ${1}{,}{43}{k}{g}{/}{m}^{{{3}{+}}}$. Khối lượng khí ôxi đựng trong một bình kín có thể tích 15 lít dưới áp suất 150 atm ở nhiệt độ ${0}^{o}{C}$ bằng
A. 3,22 kg
B. 214,5 kg.
C. 7,5 kg
D. 2,25 kg
- Câu 13 : Một ống thủy tinh tiết diện đều S, một đầu kín một đầu hở, ở giữa có một cột thủy ngân dài h = 16 cm (Hình 29.1). Khi đặt ống thẳng đứng đầu hở ở trên thì chiều dài của cột không khí là ${l}_{1}$= 15 cm. Áp suât khí quyển ${p}_{o}$= 76 cmHg. Khi đặt ống thủy tinh thẳng đứng, đầu hở ở phía dưới thì cột không khí trong ống có chiều dài ${l}_{2}$bằng
A. 30 cm
B. 23 cm
C. 32 cm
D. 20 cm
- Câu 14 : Cho một lượng khí không đổi thực hiện một quá trình biển đổi như hình vẽ sau:
Biết rằng ban đầu khối khí có thể tích V = 6 lít, Thể tích của khối khí ở trạng thái cuối bằng:A. 1 lít
B. 2 lít
C. 3 lít
D. 12 lít
- Câu 15 : Một bọt khí ở đáy hồ sau 8m nổi lên đến mặt nước. Hỏi thể tích của bọt tăng lên bao nhiêu lần? Lấy g = 10 m/s2.
A. 1,8 lần
B. 1,1 lần
C. 2,8 lần
D. 3,1 lần
- Câu 16 : Một ống nhỏ dài, tiết diện đều (S), một đầu kín, một đầu hở lúc đầu ống đặt thẳng đứng, miệng ống ở trên. Trong ống về phía đáy có cột không khí dài ${l}_{1}$= 30cm ngăn cách với bên ngoài bằng cột thủy ngân dài h = 15cm. Áp suất khí quyển là ${p}_{a}$= 76cmHg và nhiệt độ không đổi. Tính chiều cao của cột không khí chứa trong ống trong trường hợp ống đặt nằm ngang.
A. 39,9 cm
B. 36,9 cm
C. 45,9 cm
D. 35,9 cm
- Câu 17 : Người ta dùng bơm có pit-tông diện tích 8 ${c}{m}^{2}$và khoảng chạy 25 cm bơm một bánh xe đạp sao cho áp lực của bánh xe đạp lên mặt đường là 350 N thì diện tích tiếp xúc là 50 cm2. Ban đầu bánh xe đạp chứa không khí ở áp suất khí quyển ${p}_{0}$= ${10}^{5}$ Pa và có thể tích là V0 = 1500 ${c}{m}^{3}$. Giả thiết khi áp suất không khí trong bánh xe đạp vượt quá 1,5${p}_{0}$ thì thể tích của bánh xe đạp là 2000 ${c}{m}^{3}$. Hỏi phải đẩy bơm bao nhiêu lần? Chọn đáp án đúng.
A. 5 lần
B. 15 lần
C. 10 lần
D. 20 lần
- Câu 18 : Một bong bóng hình cầu khi nổi lên mặt nước có bán kính là l mm. Cho biết trọng lượng riêng của nước là d = 1000kg/${m}^{3}$, áp suất khí quyến là ${p}_{0}$ =1,013.105 N/${m}^{2}$và nhiệt độ trong nước là không thay đổi theo độ sâu. Vị trí mà tại đó bong bóng có bán kính bằng một nửa bán kính khi ở mặt nước cách mặt nước:
A. 709,1m
B. 101,3 m
C. 405,2 m
D. 50,65 m
- Câu 19 : Một ống thủy tinh hình trụ có chiều dài 1m, một đầu để hở và một đầu được bịt kín. Nhúng ống thủy tinh đó vào trong nước theo hướng thẳng đứng sao cho đầu được bịt kín hướng lên trên (như hình vẽ). Người ta quan sát thấy mực nước trong ống thấp hơn mực nước ngoài ống là 40cm. Cho biết trọng lượng riêng của nước là d = 1,013.105 N/${m}^{2}$và nhiệt độ trong nước là không thay đổi. Chiều cao của cột nước trong ống là:
A. 1,4 cm
B. 60 cm
C. 0,4 cm
D. 1,0 cm
- Câu 20 : Một bơm xe đạp hình trụ có đường kính trong là 3 cm. Người ta dùng ngón tay bịt kín đầu vòi bơm và ấn pit-tông từ từ để nén không khí trong bơm sao cho nhiệt độ không thay đổi. Tính lực tác dụng lên pit-tông khi thể tích của không khí trong bơm giảm đi 4 lần. Lấy áp suất khí quyển là ${p}_{a}{=}{10}^{5}$ Pa. Chọn đáp án đúng.
A. 415N
B. 154N
C. 352N
D. 212N
- Câu 21 : Một ống thuỷ tinh được cắm lộn ngược vào một chậu chứa thuỷ ngân, bên trong ống chứa 40 ${c}{m}^{3}$không khí và một cột thuỷ ngân cao 8 cm so với mực thuỷ ngân trong chậu (Hình a). Người ta ấn sâu ống thủy tinh vào thủy ngân cho tới khi mực thủy ngân ở bên trong và bên ngoài ống bằng nhau (Hình b). Biết áp suất khí quyển là 75 cmHg. Thể tích của không khí còn lại bên trong ống thủy tinh là:
A. 25,7 ${c}{m}^{3}$
B. 15,7 ${c}{m}^{3}$
C. 45,7 ${c}{m}^{3}$
D. 35,7 ${c}{m}^{3}$
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do