125 câu trắc nghiệm Dẫn xuất Halogen - Ancol - Phe...
- Câu 1 : Hợp chất nào dưới đây được dùng để tổng hợp ra PVC:
A. CH2=CHCH2Cl
B. CH2=CHBr
C. C6H5Cl
D. CH2=CHCl
- Câu 2 : Đồng phân dẫn xuất hidrocacbon gồm:
A. Đồng phân vị trí nhóm chức và đồng phân cấu tạo.
B. Đồng phân mạch cacbon và đồng phân vị trí nhóm chức.
C. Đồng phân hình học và đồng phân cấu tạo.
D. Đồng phân nhóm chức và đồng phân cấu tạo.
- Câu 3 : Sản phẩm chính của phản ứng tách HBr của CH3CH(CH3)CHBrCH3 là :
A. 2-metylbut-2-en.
B. 3-metylbut-2-en.
C. 3-metyl-but-1-en.
D. 2-metylbut-1-en.
- Câu 4 : Để phân biệt ancol etylic nguyên chất và ancol etylic có lẫn nước, người ta thường dùng thuốc thử là chất nào sau đây ?
A. CuSO4 khan.
B. Na kim loại.
C. Benzen.
D. CuO.
- Câu 5 : Tên thay thế của C2H5OH là
A. ancol etylic
B. ancol metylic
C. etanol
D. metanol.
- Câu 6 : Phenol không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. Na.
B. NaOH.
C. NaHCO3.
D. Br2.
- Câu 7 : Ancol etylic 400 có nghĩa là
A. trong 100 gam dung dịch ancol có 40 gam ancol C2H5OH nguyên chất.
B. trong 100ml dung dịch ancol có 60 gam nước.
C. trong 100ml dung dịch ancol có 40ml C2H5OH nguyên chất.
D. trong 100 gam ancol có 60ml nước.
- Câu 8 : Chất nào là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon?
A. Cl – CH2 – COOH
B. C6H5 – CH2 – Cl
C. CH3 – CH2 – Mg – Br
D. CH3 – CO – Cl
- Câu 9 : Công thức tổng quát của ancol không no có một nối đôi, đơn chức là:
A. CnH2n+2O
B. CnH2nO
C. CnH2n-2O
D. CnH2n+2O2.
- Câu 10 : Cả phenol và ancol etylic đều phản ứng được với
A. Na
B. NaOH
C. Br2
D. NaHCO3.
- Câu 11 : Khẳng định nào dưới đây không đúng?
A. Hầu hết các ancol đều nhẹ hơn nước
B. Ancol tan tốt trong nước do có nhóm OH tạo liên kết hiđro với phân tử nước
C. Nhiệt độ sôi của ancol cao hơn nhiệt độ sôi của ete, anđehit
D. Phenol tan tốt trong nước do cũng có nhóm OH trong phân tử.
- Câu 12 : Tên gọi của hợp chất sau là:
A. 3-metyl-hept-6-en-3-ol
B. 4-metyl-hept-1-en-5-ol
C. 3-metyl-hept-4-en-3-ol
D. 4-metyl-hept-6-en-3-ol.
- Câu 13 : Sản phẩm chính tạo thành khi cho 2-brombutan tác dụng với dung dịch KOH/ancol, đun nóng là :
A. Metylxiclopropan.
B. But-2-ol.
C. But-1-en.
D. But-2-en.
- Câu 14 : Khi đun nóng rượu etylic với H2SO4 đặc ở 1400C thì sẽ tạo ra
A. C2H4.
B. CH3CHO.
C. C2H5OC2H5.
D. CH3COOH.
- Câu 15 : Ancol etylic được tạo ra khi
A. thuỷ phân saccarozơ.
B. lên men glucozơ.
C. thuỷ phân đường mantozơ.
D. thuỷ phân tinh bột.
- Câu 16 : Danh pháp IUPAC của dẫn xuất halogen có công thức cấu tạo: ClCH2CH(CH3)CHClCH3 là
A. 1,3-điclo-2-metylbutan.
B. 2,4-điclo-3-metylbutan.
C. 1,3-điclopentan.
D. 2,4-điclo-2-metylbutan.
- Câu 17 : Nhỏ từ từ từng giọt brom vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol hiện tượng quan sát được là:
A. nước brom bị mất màu.
B. xuất hiện kết tủa trắng.
C. xuất hiện kết tủa trắng sau tan dần.
D. xuất hiện kết tủa trắng và nước brom bị mất màu.
- Câu 18 : Số đồng phân cấu tạo của C4H10O là
A. 3
B. 4
C. 6
D. 7.
- Câu 19 : Cho các dẫn xuất halogen sau :
A. (3) > (2) > (4) > (1).
B. (1) > (4) > (2) > (3).
C. (1) > (2) > (3) > (4).
D. (3) > (2) > (1) > (4).
- Câu 20 : Công thức tổng quát của ancol no 2 chức là:
A. CnH2n+2O2
B. CnH2nO2
C. CnH2n-2O2
D. CnH2n+2O
- Câu 21 : Chất nào sau đây là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon ?
A. Cl–CH2–COOH.
B. C6H5–CH2–Cl.
C. CH3–CH2–Mg–Br.
D. CH3–CO–Cl.
- Câu 22 : Sản phẩm chính của phản ứng sau đây là chất nào ?
A. CH3–CH2–CH=CH2.
B. CH2–CH–CH(OH)CH3.
C. CH3–CH=CH–CH3.
D. Cả A và C.
- Câu 23 : Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol ancol no đơn chức thu được 6,72 lít khí CO2 ở đktc. Vậy CTPT của ancol là:
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. C3H7OH
D. C3H5OH
- Câu 24 : Phương pháp nào điều chế ancol etylic dưới đây chỉ dùng trong phòng thí nghiệm:
A. Lên men tinh bột.
B. Thuỷ phân etyl bromua trong dung dịch kiềm khi đun nóng.
C. Hiđrat hoá etilen xúc tác axit.
D. Phản ứng khử anđehit axetic bằng H2 xúc tác Ni đun nóng.
- Câu 25 : Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,24 gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức X, Y, Z thấy thoát ra 0,336 lít khí H2 (đkc). Khối lượng muối natri ancolat thu được là:
A. 2,4 gam.
B. 1,9 gam.
C. 2,85 gam.
D. 3,8 gam.
- Câu 26 : Đun chất sau
A.
B.
C.
D.
- Câu 27 : Dẫn xuất halogen không có đồng phân cis-trans là:
A. CHCl=CHCl.
B. CH2=CH-CH2F.
C. CH3CH=CBrCH3.
D.CH3CH2CH=CHCHClCH3.
- Câu 28 : Để phân biệt ba dung dịch: dung dịch etanol, dung dịch glixerol và dung dịch phenol, ta lần lượt dùng các hóa chất sau đây ?
A. Na, dung dịch Br2.
B. NaOH, Na.
C. dung dịch Br2, Cu(OH)2.
D. dung dịch Br2, Na.
- Câu 29 : Đốt cháy 0,2 mol rượu no đơn chức mạch hở thu được 8,8g CO2 và m(g) H2O. m có giá trị là:
A. 4,6
B. 5,4
C. 3,6
D. 7,2
- Câu 30 : Bậc của ancol được tính bằng:
A. Số nhóm –OH có trong phân tử.
B. Bậc C lớn nhất có trong phân tử.
C. Bậc của C liên kết với nhóm –OH.
D. Số C có trong phân tử ancol.
- Câu 31 : Đốt cháy a mol 1 rượu no, mạch hở thu được 6,72 lít khí CO2(đktc) và 7,2g H2O. Vậy a có giá trị là:
A. 0,2
B. 0,15
C. 0,1
D. 0,3
- Câu 32 : Cho các ancol sau : CH3OH, C2H5OH, HOCH2-CH2OH,
A.2
B.3
C.4
D.5
- Câu 33 : Ancol no, đơn chức có 10 nguyên tử H trong phân tử có số đồng phân là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 34 : Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C3H8O2. Biết A phản ứng với Cu(OH)2 tạo được dung dịch xanh lam
A. Propan-1,3-diol.
B. Propan-1,2-diol.
C. Propen-1,2-diol.
D. Glixerol.
- Câu 35 : Chất sau đây có tên gọi là gì?
A. 2-clo-4-metyl phenol.
B. 1-metyl-3-clo phen-4-ol.
C. 4-metyl-2-clo phenol.
D. 1-clo-3-metyl phen-4-ol.
- Câu 36 : Oxi hóa ancol nào sau đây không tạo anđehit ?
A. CH3OH.
B. (CH3)2CHCH2OH.
C. C2H5CH2OH.
D. CH3CH(OH)CH3.
- Câu 37 : Cho but-1-en tác dụng với HCl ta thu được X. Biết X tác dụng với NaOH cho sản phẩm Y. Đun nóng Y với H2SO4 đặc, nóng ở 1700C thu được Z. Vậy Z là:
A. but-2-en.
B. but-1-en.
C. 2-metylpropen.
D. đietylete.
- Câu 38 : Khi đun nóng butan-2-ol với H2SO4 đặc ở 170oC thì nhận được sản phẩm chính là:
A. but-2-en.
B. đibutyl ete.
C. đietyl ete.
D. but-1-en.
- Câu 39 : Cho hợp chất thơm : ClC6H4CH2Cl + dung dịch KOH (đặc, dư, to, p) ta thu được chất nào?
A. KOC6H4CH2OK.
B. HOC6H4CH2OH.
C. ClC6H4CH2OH.
D. KOC6H4CH2OH.
- Câu 40 : Khi đun nóng hỗn hợp ancol etylic và ancol isopropylic với H2SO4 đặc ở 140oC có thể thu được số ete tối đa là:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 41 : Công thức nào biểu thị chính xác nhất công thức của ancol no, hở:
A. CnH2n+1OH
B. CnH2n+2O
C. CnH2n+2Om
D. CnH2n+2-m (OH)m ( n ³ m ³ 1)
- Câu 42 : Chất nào không phải là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon ?
A. CH2 = CH–CH2Br.
B. ClBrCH–CF3.
C. Cl2CH–CF2–O–CH3.
D. C6H6Cl6.
- Câu 43 : Sử dụng thuốc thử nào sau đây để phân biệt ba chất lỏng phenol, stiren, ancol benzylic đựng trong ba lọ mất nhãn ?
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch HCl.
C. Na kim loại.
D. dung dịch brom.
- Câu 44 : Pha a gam rượu etylic (D = 0,8g/ml) vào nước được 80ml rượu 250. Giá trị của a là:
A. 16
B. 25,6
C. 32
D. 40
- Câu 45 : Chỉ ra thứ tự tăng dần mức độ linh độ của nguyên tử H trong nhóm -OH của các hợp chất sau: phenol, etanol, nước.
A. Etanol < nước < phenol.
B. Etanol < phenol < nước.
C. Nước < phenol < etanol.
D. Phenol < nước < etanol.
- Câu 46 : Để phân biệt ancol etylic nguyên chất và ancol etylic có lẫn nước, người ta thường dùng thuốc thử là hợp chất nào sau đây?
A. CuSO4 khan.
B. Na kim loại.
C. Benzen.
D. CuO.
- Câu 47 : Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là:
A. 2-metylpropen và but-1-en.
B. propen và but-2-en.
C. eten và but-2-en.
D. eten và but-1-en.
- Câu 48 : A, B, D là 3 đồng phân có cùng công thức phân tử C3H8O. Biết A tác dụng với CuO đun nóng cho ra andehit, còn B cho ra xeton. Vậy D là:
A. Ancol bậc III.
B. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất.
C. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất.
D. Chất có khả năng tách nước tạo anken duy nhất.
- Câu 49 : Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol CH3OH và 0,2 mol C2H5OH với H2SO4 đặc ở 1400C. Khối lượng ete thu được cực đại là bao nhiêu?
A. 12,4g
B. 6,4g
C. 9,7g
D. 7g
- Câu 50 : Khối lượng glucozơ cần để điều chế 0,1 lít rượu êtylic (khối lượng riêng D = 0,8 g/ml) với hiệu suất 80% là:
A. 180 gam.
B. 195,75 gam.
C. 186,55 gam.
D. 200 gam.
- Câu 51 : Công thức cấu tạo đúng của 2,2- đimetybutan-1-ol là :
A.
B.
C.
D.
- Câu 52 : Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Ancol bậc III không bị oxi hóa bởi CuO ( hoặc O2, xt : Cu) nung nóng.
B. Khả năng phản ứng este hóa của ancol với axit giảm dần từ ancol bậc I> bậc II> bậc III.
C. Phenol là axit yếu, tác dụng với dung dịch kiềm và làm đổi màu quỳ tím.
D. Ancol đa chức có 2 nhóm –OH đính với 2 nguyên tử C liền kề nhau hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành phức màu xanh lam.
- Câu 53 : Thủy phân dẫn xuất 1,1-đicloetan bằng dung dịch NaOH dư. Vậy sản phẩm hữu cơ bền thu được là:
A. CH3CH(OH)2
B. CH3CHO
C. CH2OH – CH2OH
D. CH3 – CHCl(OH)
- Câu 54 : Phương pháp điều chế ancol etylic nào dưới đây không dùng trong công nghiệp ?
A. Cho hỗn hợp khí etilen và hơi nước đi qua tháp chứa H3PO4.
B. Cho etilen tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, nóng.
C. Lên men đường glucozơ.
D. Thủy phân dẫn xuất halogen trong môi trường kiềm.
- Câu 55 : Số đồng phân ancol ứng với CTPT C5H12O là:
A. 8
B. 7
C. 5
D. 6
- Câu 56 : Thủy phân dẫn xuất 1,1,1-tricloetan bằng dung dịch NaOH dư. Vậy sản phẩm hữu cơ bền thu được là:
A. CH3C(OH)3
B. CH3COOH
C. CH3COONa
D. CH3CCl(OH)2
- Câu 57 : Một ancol no có công thức thực nghiệm là (C2H5O)n. CTPT của ancol có thể là:
A. C2H5O.
B. C4H10O2.
C. C4H10O.
D. C6H15O3.
- Câu 58 : Tên quốc tế của hợp chất có công thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là:
A. 4-etylpentan-2-ol.
B. 2-etylbutan-3-ol.
C. 3-etylhexan-5-ol.
D. 3-metylpentan-2-ol.
- Câu 59 : Công thức nào đúng với tên gọi tương ứng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 60 : Công thức tổng quát của dẫn xuất điclo mạch hở có chứa một liên kết ba trong phân tử là :
A. CnH2n-2Cl2.
B. CnH2n-4Cl2.
C. CnH2nCl2.
D. CnH2n-6Cl2.
- Câu 61 : Có bao nhiêu ancol thơm, công thức C8H10O khi tác dụng với CuO đun nóng cho ra anđehit?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 62 : Khi phân tích thành phần một ancol đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử của X là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 63 : Thủy phân dẫn xuất 2,2-điclopropan trong môi trường kiềm ta thu được sản phẩm hữu cơ bền là:
A. axeton
B. propan-1,2-diol
C. propanal
D. proanol
- Câu 64 : Khi đun nóng rượu etylic với H2SO4 đặc ở 1400C thì sẽ tạo ra:
A. C2H4.
B. CH3CHO.
C. C2H5OC2H5.
D. CH3COOH.
- Câu 65 : Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là:
A. bậc IV.
B. bậc I.
C. bậc II
D. bậc III.
- Câu 66 : Công thức tổng quát của dẫn xuất đibrom không no mạch hở chứa a liên kết p là :
A. CnH2n+2-2aBr2.
B. CnH2n-2aBr2.
C. CnH2n-2-2aBr2.
D. CnH2n+2+2aBr2.
- Câu 67 : Nói rượu 35o có nghĩa là:
A. cứ 100 g dung dịch thì có 35 ml ancol nguyên chất.
B. cứ 65 ml nước thì có 35 ml ancol nguyên chất.
C. cứ 100 ml dung dịch thì có 35 ml ancol nguyên chất.
D. cứ 100 g dung dịch (ancol và nước) thì có 35 g ancol nguyên chất.
- Câu 68 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là:
A. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).
B. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.
C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CHCO)2O.
- Câu 69 : Trong các loại ancol no, đơn chức có số nguyên tố cacbon lớn hơn 1 sau đây, ancol nào khi tách nước (xt H2SO4 đặc, 170oC) luôn thu được 1 anken duy nhất?
A. ancol bậc III.
B. ancol bậc I.
C. ancol bậc II.
D. ancol bâc I và bậc III.
- Câu 70 : Thuốc thử có thể dùng để phân biệt 3 chất lỏng: phenol, stiren và rượu benzylic là:
A. Na
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch Br2
D. Qùy tím
- Câu 71 : Thể tích ancol etylic nguyên chất có trong 650 ml dung dịch rượu 400?
A. 260 ml
B. 410 ml
C. 130 ml
D. 250 ml
- Câu 72 : Sản phẩm chính thu được khi tách nước từ 3-metylbutan-2-ol là:
A. 3-metylbut-1-en.
B. 2-metylbut-2-en.
C. 3-metylbut-2-en.
D. 2-metylbut-3-en.
- Câu 73 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng) :
A. CH3COOH, CH3OH.
B. C2H4, CH3COOH.
C. C2H5OH, CH3COOH.
D. CH3COOH, C2H5OH.
- Câu 74 : Hợp chất X có chứa vòng benzen và có CTPT là C7H6Cl2. Thủy phân X trong NaOH đặc, to cao, p cao thu được được chất Y có CTPT là C7H6O. Hãy cho biết X có bao nhiêu CTCT?
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 75 : Cần thêm V lít H2O vào 5 lít rượu etylic 95o để thu được rượu 450?
A. 5,80
B. 5,55
C. 6,25
D. 6,55
- Câu 76 : Đốt cháy hoàn toàn a mol ancol no thu được b mol CO2 và c mol H2O. Vậy a, b và c liên hệ với nhau theo hệ thức:
A. a = c - b
B. b = a - c
C. c = a - b
D. a = b + 2c
- Câu 77 : Chọn phát biểu sai:
A. Phenol có tính axit nhưng yếu hơn axit cacbonic.
B. Phenol cho phản ứng cộng dễ dàng với brôm tạo kết tủa trắng 2,4,6-tribromphenol.
C.Do nhân bezen hút điện tử khiến –OH của phenol có tính axit.
D. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím vì tính axit của phenol rất yếu.
- Câu 78 : Có bao nhiêu phản ứng xảy ra khi cho các chất C6H5OH ; NaHCO3 ; NaOH ; HCl tác dụng với nhau từng đôi một ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 79 : Hòa tan hoàn toàn 16 gam rượu etylic vào nước được 250 ml dung dịch rượu, cho biết khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Dung dịch có độ rượu là:
A. 5,120
B. 6,40
C. 120
D. 80
- Câu 80 : Một chất X có CTPT là . X làm mất màu nước brom, tác dụng với Na. Sản phẩm oxi hóa X bởi CuO không phải là anđehit. Vậy X là:
A. but-3-en-1-ol.
B. but-3-en-2-ol.
C. 2-metylpropenol.
D. Tất cả đều sai.
- Câu 81 : Muốn điều chế 2 lít dung dịch C2H5OH 4M, ta dùng a gam bã mía (chứa 40% xenlulozơ). Biết hiệu suất của cả quá trình điều chế là 80%. Giá trị của a là:
A. 2025
B. 324
C. 1296
D. 810
- Câu 82 : Khi đun nóng dẫn xuất halogen X với dung dịch NaOH tạo thành hợp chất anđehit axetic. Tên của hợp chất X là:
A. 1,2- đibrometan.
B. 1,1- đibrometan.
C. etyl clorua.
D. A và B đúng.
- Câu 83 : Cho các hợp chất sau :
A. (a), (b), (c).
B. (c), (d), (f).
C. (a), (c), (d).
D. (c), (d), (e).
- Câu 84 : Khi tách nước của ancol C4H10O được hỗn hợp 3 anken đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của ancol là:
A. CH3CHOHCH2CH3.
B. (CH3)2CHCH2OH.
C. (CH3)3COH.
D. CH3CH2CH2CH2OH.
- Câu 85 : X là dẫn xuất clo của etan. Đun nóng X trong NaOH dư thu được chất hữu cơ Y vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Vậy X là:
A. 1,1,2,2-tetracloetan.
B. 1,2-đicloetan.
C. 1,1-đicloetan.
D. 1,1,1-tricloetan.
- Câu 86 : Công thức nào dưới đây là công thức của ancol no, mạch hở chính xác nhất ?
A. R(OH)n.
B. CnH2n + 2O.
C. CnH2n Ox.
D. CnH2n + 2 – x (OH)x.
- Câu 87 : Đốt cháy hoàn toàn a mol một ancol đơn chức, có 2 liên kết đôi trong phân tử thu được b mol CO2 và c mol H2O. Vậy biểu thức nào sau đây đúng?
A. a = b – 2c
B. a = b - c
C. b = a - c
D. b = 2a + c
- Câu 88 : Phương pháp nào dưới đây thường được dùng để điều chế methanol trong công nghiệp?
A. 2CH4 + O2 2CH3OH
B. HCHO + H2 CH3OH
C. CH3Cl + NaOH CH3OH + NaCl
D. CH3COOCH3 + NaOH CH3COONa + CH3OH
- Câu 89 : Đun nóng một ancol X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một olefin duy nhất. Công thức tổng quát của X là (với n > 0, n nguyên):
A. CnH2n + 1OH.
B. ROH.
C. CnH2n + 2O.
D. CnH2n + 1CH2OH.
- Câu 90 : Trong các kết luận sau đây, các phát biểu đúng là:
A. a, b, c
B. a,c,d
C. b,c,d
D. a,b,d
- Câu 91 : Khi nghiên cứu về phenol người ta có nhận xét sau. Nhận xét nào đúng:
A. phenol là một axit mạnh, làm đổi màu quỳ tím.
B. phenol là một axit yếu, không làm đổi màu quỳ tím.
C. phenol là một axit yếu, làm đổi màu quỳ tím.
D. phenol là một axit trung bình.
- Câu 92 : Độ rượu là:
A. phần trăm về khối lượng etanol trong nước
B. phần trăm về thể tích etanol nguyên chất trong hỗn hợp với nước.
C. phần trăm về số mol etanol nguyên chất trong hỗn hợp với nước.
D. phần ancol hòa tan trong bất kì dung môi nào.
- Câu 93 : Phản ứng chứng minh nguyên tử H trong nhóm -OH của phenol (C6H5OH) linh động hơn rượu là:
A. dd Br2
B. dd kiềm
C. Na kim loại
D. O2
- Câu 94 : Một ancol no đơn chức có %H = 13,04% về khối lượng. CTPT của ancol là:
A. C6H5CH2OH.
B. CH3OH.
C. C2H5OH.
D. CH2=CHCH2OH.
- Câu 95 : Một ancol no đơn chức có %O = 50% về khối lượng. CTPT của ancol là:
A. C3H7OH.
B. CH3OH.
C. C6H5CH2OH.
D. CH2=CHCH2OH.
- Câu 96 : Theo quy tắc Zai-xep, sản phẩm chính của phản ứng tách HCl ra khỏi phân tử 2-clobutan?
A. But-2-en
B. But-1-en
C. But-1,3-đien
D. But-1-in
- Câu 97 : Ancol nào bị oxi hóa tạo xeton ?
A. propan-2-ol.
B. butan-1-ol.
C. 2-metyl propan-1-ol
D. propan-1-ol.
- Câu 98 : Có bao nhiêu rượu (ancol) bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18% ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 99 : Trong số các đồng phân của C3H5Cl3 có thể có bao nhiêu đồng phân khi thuỷ phân trong môi trường kiềm cho sản phẩm phản ứng được cả với Na và dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra Ag ?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 100 : Có bao nhiêu đồng phân có công thức phân tử là C4H10O ?
A. 6
B. 7
C. 4
D. 5
- Câu 101 : Có bao nhiêu ancol thơm, công thức C8H10O ?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 102 : Từ 400 gam bezen có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam phenol? Cho biết hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 78%.
A. 376 gam.
B. 312 gam.
C. 618 gam.
D. 320 gam.
- Câu 103 : Ba hợp chất thơm X, Y, Z đều có công thức phân tử C7H8O. X tác dụng với Na và NaOH ; Y tác dụng với Na, không tác dụng NaOH ; Z không tác dụng với Na và NaOH Công thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là:
A. C6H4(CH3)OH ; C6H5OCH3 ; C6H5CH2OH.
B. C6H5OCH3 ; C6H5CH2OH ; C6H4(CH3)OH.
C. C6H5CH2OH ; C6H5OCH3 ; C6H4(CH3)OH.
D. C6H4(CH3)OH ; C6H5CH2OH ; C6H5OCH3.
- Câu 104 : Cồn công nghiệp chứa nhiều tạp chất nên rất nguy hiểm cho con người nếu sử dụng để uống. Do có chứa chất nào dưới đây mà cồn công nghiệp vô cùng có hại cho sức khỏe con người?
A. Etanol
B. Metanol
C. Axit axetic
D. Glucozơ
- Câu 105 : Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ C7H8O vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 106 : Cho hợp chất C7H8O là dẫn xuất của benzen. Có bao nhiêu đồng phân có nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử C lai hóa sp2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 107 : Có bao nhiêu ancol C5H12O khi tách nước chỉ tạo một anken duy nhất?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 108 : Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với:
A. dung dịch NaOH.
B. Na kim loại.
C. nước Br2.
D. H2 (Ni, nung nóng).
- Câu 109 : Một chai đựng ancol etylic có nhãn ghi 25o có nghĩa là:
A. cứ 100 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất.
B. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 ml ancol nguyên chất.
C. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 gam ancol nguyên chất.
D. cứ 75 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất.
- Câu 110 : Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp gồm các ete. Lấy 7,2 gam một trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí CO2 (ở đktc) và 7,2 gam H2O. Hai ancol đó là:
A. CH3OH và CH2 = CH – CH2 - OH
B. C2H5OH và CH2 = CH – CH2 - OH
C. CH3OH và C3H7OH
D. C2H5OH và CH3OH
- Câu 111 : Khi đun nóng rượu etylic với H2SO4 đặc ở 1700C thì sẽ tạo ra sản phẩm chính là:
A. C2H5OC2H5.
B. C2H4.
C. CH3CHO.
D. CH3COOH.
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ