lý thuyết về ancol
- Câu 1 : Cho các hợp chất hữu cơ sau: CH3CH2OH; CH2=CH-OH; C6H5OH; C6H5CH2OH; CH3CH(OH)2; CH=CH-CH2OH; (CH3)3COH; CH3CH(OH)CH2CH3; CH3OCH3. Số chất là ancol là
A 4.
B 5.
C 6.
D 7.
- Câu 2 : Bậc của ancol có tên thay thế 2-metylbutan-2-ol là
A bậc 4.
B bậc 1.
C bậc 2.
D bậc 3.
- Câu 3 : Các loại rượu không đảm bảo chất lượng thường gây cho người uống bị ngộ độc metanol, có thể dẫn đến tử vong. Metanol là tên gọi của chất nào sau đây?
A C2H5OH
B HCHO
C CH3COOH
D CH3OH
- Câu 4 : Công thức nào dưới đây là công thức của ancol no, mạch hở chính xác nhất?
A R(OH)n.
B CnH2n+2O.
C CnH2n+2Ox.
D CnH2n+2–x(OH)x.
- Câu 5 : Đốt cháy một ancol X được nH2O > nCO2. Kết luận nào sau đây là đúng nhất?
A X là ancol no, mạch hở.
B X là ankanđiol.
C X là ankanol đơn chức.
D X là ancol đơn chức mạch hở.
- Câu 6 : Tên thay thế của hợp chất có công thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là
A 4-etylpentan-2-ol.
B 2-etylbutan-3-ol.
C 3-etylhexan-5-ol.
D 3-metylpentan-2-ol.
- Câu 7 : Một ancol có công thức thực nghiệm là (C2H5O)n. Công thức phân tử của ancol có thể là
A C2H5O.
B C4H10O2.
C C4H10O.
D C6H15O3.
- Câu 8 : Có bao nhiêu ancol thơm, công thức C8H10O ?
A 5
B 6
C 7
D 8
- Câu 9 : Có bao nhiêu ancol bậc III, có công thức phân tử C6H14O ?
A 1
B 2
C 3
D 4
- Câu 10 : Số đồng phân ancol tối đa ứng với công thức phân tử C3H8Ox là
A 4.
B 5.
C 6.
D 2.
- Câu 11 : Xét các chất: etan (1), ancol etylic (2), đimetyl ete (3). Các chất trên được xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần (từ trái sang phải) là
A 2 < 3 < 1
B 1 < 2 < 3 .
C 2 < 1 < 3.
D 1 < 3 < 2 .
- Câu 12 : Sự sắp xếp nào sau đây theo chiều tăng dần độ tan trong nước ?
A C4H10 < C4H9OH < C4H8 (OH)2 < C3H5(OH)3.
B C4H10 < C3H5(OH)3 < C4H8 (OH)2 < C4H9OH.
C C4H10 < C3H5(OH)3< C4H9OH < C4H8 (OH)2.
D C4H10 < C4H9OH < C3H5(OH)3 < C4H8 (OH)2.
- Câu 13 : Cho các chất sau đây: etanol, propan-1,3-diol; etilen glicol; axit axetic; amoniac; axit sunfuric. Có bao nhiêu chất tác dụng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường?
A 3
B 4
C 5
D 6
- Câu 14 : Ancol tác dụng được với CuO tạo anđehit là
A ancol bậc 2.
B ancol bậc 3.
C ancol bậc 1.
D ancol bậc 1 và ancol bậc 2.
- Câu 15 : Đun nóng một ancol no, đơn chức, mạch hở X với dung dịch H2SO4 đặc ở nhiệt độ to sinh ra chất hữu cơ Y. Kết luận nào sau đây đúng.
A Nếu to = 140oC thì Y là ete và dY/X > 1.
B Nếu to = 140oC thì Y là ete và dY/X < 1.
C Nếu to = 170oC thì Y là anken và dY/X > 1.
D Nếu to = 170oC thì Y là anken và dY/X = 1.
- Câu 16 : Cho dãy các chất sau: etilen (CH2=CH2); anđehit axetic (CH3CHO); axetilen (HC≡CH); etyl clorua CH3CH2Cl; natri etanat (C2H5ONa ); glucozơ (C6H12O6); tinh bột ( (C6H10O5)n ). Số chất có thể điều chế trực tiếp ra ancol etylic bằng 1 phản ứng là
A 7
B 5
C 6
D 4
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ