Đề thi online - Phân tích đa thức thành nhân tử bằ...
- Câu 1 : Phân tích đa thức thành nhân tử:\(a)\ 15{{x}^{2}}+10xy\) \(b)\ 35x\left( y-8 \right)-14y\left( 8-y \right)\)\(c)\ -x+6{{x}^{2}}y-12xy+2\) \(d)\ {{x}^{3}}-{{x}^{2}}+x-1\)
A \(\begin{array}{l}
a)\,\,5x\left( {3x + 2y} \right)\\
b)\,\,\left( {5x + 2y} \right)\left( {y - 8} \right)\\
c)\,\,\left( {6xy - 1} \right)\left( {x - 2} \right)\\
d)\,\,\,\left( {{x^2} + 1} \right)\left( {x - 1} \right)
\end{array}\)B \(\begin{array}{l}
a)\,\,5x\left( {3x + 2y} \right)\\
b)\,\,7\left( {5x + 2y} \right)\left( {y - 8} \right)\\
c)\,\,\left( {6xy - 1} \right)\left( {x - 2} \right)\\
d)\,\,\,\left( {{x^2} + 1} \right)\left( {x + 1} \right)
\end{array}\)C \(\begin{array}{l}
a)\,\,5x\left( {3x + 2y} \right)\\
b)\,\,7\left( {5x + 2y} \right)\left( {y - 8} \right)\\
c)\,\,\left( {6xy - 1} \right)\left( {x - 2} \right)\\
d)\,\,\,\left( {{x^2} + 1} \right)\left( {x - 1} \right)
\end{array}\)D \(\begin{array}{l}
a)\,\,5x\left( {3x - 2y} \right)\\
b)\,\,7\left( {5x + 2y} \right)\left( {y - 8} \right)\\
c)\,\,\left( {6xy - 1} \right)\left( {x - 2} \right)\\
d)\,\,\,\left( {{x^2} + 1} \right)\left( {x - 1} \right)
\end{array}\) - Câu 2 : Tìm \(x\) biết:\(a)\ {{\left( x-1 \right)}^{2}}=x-1\) \(b)\ 7{{x}^{2}}+2x=0\)\(c)\ 7{{x}^{2}}\left( x-7 \right)+5x\left( 7-x \right)=0\) \(d)\ {{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+3-x=0\)
A \(\begin{array}{l}
a)\,\,\,x \in \left\{ {1;\,\,2} \right\}\\
b)\,\,x \in \left\{ { - \frac{2}{7};\,\,\,0} \right\}\\
c)\,\,x \in \left\{ {0;\,\,\frac{5}{7};\,\,7} \right\}\\
d)\,\,x \in \left\{ { - 1;\,\,1;\,\,3} \right\}
\end{array}\)B \(\begin{array}{l}
a)\,\,\,x \in \left\{ {1} \right\}\\
b)\,\,x \in \left\{ { - \frac{2}{7}} \right\}\\
c)\,\,x \in \left\{ {0;\,\,\frac{5}{7};\,\,7} \right\}\\
d)\,\,x \in \left\{ { - 1;\,\,1;\,\,3} \right\}
\end{array}\)C \(\begin{array}{l}
a)\,\,\,x \in \left\{ {2} \right\}\\
b)\,\,x \in \left\{ { - \frac{2}{7}} \right\}\\
c)\,\,x \in \left\{ {0;\,\,\frac{5}{7};\,\,7} \right\}\\
d)\,\,x \in \left\{ { - 1;\,\,1} \right\}
\end{array}\)D \(\begin{array}{l}
a)\,\,\,x \in \left\{ {1} \right\}\\
b)\,\,x \in \left\{ { - \frac{2}{7}} \right\}\\
c)\,\,x \in \left\{ {0;\,\,\frac{5}{7};\,\,7} \right\}\\
d)\,\,x \in \left\{ { - 1;\,\,1;\,\,3} \right\}
\end{array}\) - Câu 3 : Chứng minh rằng:\(a)\ P={{7}^{19}}+{{7}^{20}}+{{7}^{21}}\) chia hết cho \(57\)\(b)\ Q={{32}^{567}}-{{32}^{566}}\) chia hết cho \(31\)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức