Đề thi online - Nhân đơn thức với đa thức - Có lời...
- Câu 1 : Thực hiện phép tính:a) \(x\left( {4{x^3} - 5xy + 2x} \right)\)b) \({x^2}\left( {x + y} \right) + 2x\left( {{x^2} + y} \right)\)
A \(\begin{array}{l}
a)\,\,\,4{x^4} - 5{x^2}y + 2{x^2}\\
b)\,\,3{x^3} + {x^2}y + 2xy
\end{array}\)B \(\begin{array}{l}
a)\,\,\,4{x^4} - 5{x^2}y + 2{x^2}\\
b)\,\,{x^3} + {x^2}y + 2xy
\end{array}\)C \(\begin{array}{l}
a)\,\,\,4{x^4} + 5{x^2}y + 2{x^2}\\
b)\,\,3{x^3} + {x^2}y + 2xy
\end{array}\)D \(\begin{array}{l}
a)\,\,\,4{x^4} + 5{x^2}y + 2{x^2}\\
b)\,\,{x^3} + {x^2}y + 2xy
\end{array}\) - Câu 2 : Tìm x biết:a) \(6x\left( {5x + 3} \right) + 3x\left( {1 - 10x} \right) = 7\)b) \(3x\left( {x - 1} \right) + x\left( {5 - 3x} \right) = 10\)
A \(\begin{array}{l}
a)\,\,\,x =- 3\\
b)\,\,\,x = 5
\end{array}\)B \(\begin{array}{l}
a)\,\,\,x =- \frac{1}{3}\\
b)\,\,\,x = 5
\end{array}\)C \(\begin{array}{l}
a)\,\,\,x = 3\\
b)\,\,\,x = 5
\end{array}\)D \(\begin{array}{l}
a)\,\,\,x = \frac{1}{3}\\
b)\,\,\,x = 5
\end{array}\) - Câu 3 : Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức:a) \(A = 5x\left( {x - 4y} \right) - 4y\left( {y - 5x} \right)\) với \(x = - {1 \over 5};y = - {1 \over 2}\)b) \(B = 6xy\left( {xy - {y^2} - {x^2}} \right) + 2{y^2}\left( {{x^2} - xy} \right)\) với \(x = {1 \over 2};y = 2\)
A \(\begin{array}{l}
a)\,\,A = - \frac{4}{5}\\
b)\,\,B = \frac{{51}}{2}\,
\end{array}\)B \(\begin{array}{l}
a)\,\,A = \frac{4}{5}\\
b)\,\,B = - \frac{{51}}{2}\,
\end{array}\)C \(\begin{array}{l}
a)\,\,A = - \frac{4}{5}\\
b)\,\,B = - \frac{{51}}{2}\,
\end{array}\)D \(\begin{array}{l}
a)\,\,A = - \frac{4}{5}\\
b)\,\,B = - \frac{{99}}{4}\,
\end{array}\) - Câu 4 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 2x mét và chiều dài bằng (4x + y + 1) mét.a) Hãy viết biểu thức tính diện tích mảnh vườn nói trên theo x và y.b) Tính diện tích mảnh vườn nếu cho x = 3 mét và y = 1 mét.
A \(\begin{array}{l}
a)\,\,S = 8{x^2} + 2xy + 2x\,\,\,\left( {{m^2}} \right)\\
b)\,\,\,S = 84{m^2}.
\end{array}\)B \(\begin{array}{l}
a)\,\,S = 8{x^2} + 2xy + 2x\,\,\,\left( {{m^2}} \right)\\
b)\,\,\,S = 74{m^2}.
\end{array}\)C \(\begin{array}{l}
a)\,\,S = 8{x^2} + 2xy - 2x\,\,\,\left( {{m^2}} \right)\\
b)\,\,\,S = 84{m^2}.
\end{array}\)D \(\begin{array}{l}
a)\,\,S = 8{x^2} - 2xy + 2x\,\,\,\left( {{m^2}} \right)\\
b)\,\,\,S = 80{m^2}.
\end{array}\)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức