Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 5 Chuyển động tròn đều
- Câu 1 : Một đĩa quay đều quanh trục qua tâm O, với vận tốc qua tâm là 300vòng/ phút. Tính gia tốc hướng tâm của 1 điểm trên đĩa cách tâm 10cm, g = 10m/s2.
A. 97,8 m/s2.
B. 98,7 m/s2.
C. 78,7 m/s2.
D. 88,7 m/s2.
- Câu 2 : Một điểm nằm trên vành ngoài của một lốp xe máy cách trục bánh xe 30 cm. Xe chuyển động thẳng đều. Hỏi bánh xe quay bao nhiêu vòng thì số chỉ trên đồng hồ tốc độ của xe sẽ nhảy một số ứng với 1 km.
A. 600 vòng.
B. 550 vòng.
C. 510 vòng.
D. 530 vòng.
- Câu 3 : Một quạt máy quay với tần số 400 vòng /phút. Cánh quạt dài 0,8 m. Tính tốc độ dài và tốc độ góc của một điiểm ờ đầu cánh quạt.
A. v = 41,866 rad/s và \(\omega\) = 41,87 rad/s
B. v = 31,966 rad/s và \(\omega\) = 31,87 rad/s
C. v = 21,863 rad/s và \(\omega\) = 21,77 rad/s
D. v = 51,836 rad/s và \(\omega\) = 31,87 rad/s
- Câu 4 : Chỉ ra câu sai: Chuyển động tròn đều có các đặc điểm sau:
A. Quỹ đạo là đường tròn
B. Véc tơ vận tốc không đổi
C. Tốc độ góc không đổi
D. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm
- Câu 5 : Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động của một con lắc đồng hồ.
B. Chuyển động của một mắt xích xe đạp.
C. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe, xe chạy đều.
D. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với mặt đường, xe chạy đều.
- Câu 6 : Chọn đáp án saiChuyển động tròn đều có
A. quỹ đạo là đường tròn.
B. tốc độ dài không đổi.
C. tốc độ góc không đổi.
D. vectơ gia tốc không đổi.
- Câu 7 : Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều ?
A. Chuyển động của Trái Đất quanh mặt trời.
B. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay ổn định.
C. Chuyển động của van xe đạp khi xe đang đi nhanh dần đều.
D. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện.
- Câu 8 : Chọn câu sai: Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều
A. đặt vào vật chuyển động tròn.
B. luôn hướng vào tâm quỹ đạo tròn.
C. có độ lớn không đổi.
D. có phương và chiều không đổi.
- Câu 9 : Vành ngoài của một bánh xe ô tô có bán kính là 50 cm. Tốc độ góc của một điểm trên vành ngoài của bánh xe khi ô tô đang chạy với tốc độ dài 36 km/h là
A. 20 rad/s.
B. 40 rad/s.
C. 30 rad/s.
D. 50 rad/s.
- Câu 10 : Vành ngoài của một bánh xe ô tô có đường kính là 50 cm. Gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành ngoài của bánh xe khi ô tô đang chạy với tốc độ dài 36 km/h là
A. 400 m/s2.
B. 300 m/s2.
C. 200 m/s2.
D. 100 m/s2.
- Câu 11 : Một đĩa tròn có bán kính 50 cm, quay đều mỗi vòng trong 1 s. Tốc độ dài của một điểm A nằm trên vành đĩa là
A. 2π m/s.
B. 3π m/s.
C. 1π m/s.
D. 4π m/s.
- Câu 12 : Một đĩa tròn có đường kính 40 cm, quay đều mỗi vòng trong 0,5 s. Tốc độ dài của một điểm A nằm trên vành đĩa là
A. 8π cm/s.
B. 80π m/s.
C. 8π m/s.
D. 0,8π m/s.
- Câu 13 : Một đĩa tròn quay đều mỗi vòng trong 0,8 s. Tốc độ góc của một điểm A nằm trên vành đĩa là
A. 2,5π rad/s.
B. 3π rad/s.
C. 3,5π rad/s.
D. 4π rad/s.
- Câu 14 : So sánh tốc độ dài của một điểm A nằm ở vành ngoài và một điểm B nằm ở chính giữa bán kính của một đĩa tròn quay đều quanh trục đi qua tâm đĩa?
A. VA/VB = 1.
B. VA/VB = 1/2.
C. VA/VB = 2.
D. VA/VB = 4.
- Câu 15 : So sánh gia tốc hướng tâm của một điểm A nằm ở vành ngoài và một điểm B nằm ở chính giữa bán kính của một đĩa tròn quay đều quanh trục đi qua tâm đĩa?
A. aA/aB = 1/4.
B. aA/aB = 2.
C. aA/aB = 4.
D. aA/aB = 1/2.
- Câu 16 : Một bánh xe đạp quay đều 100 vòng trong thời gian 4 s. Tốc độ góc của van xe là
A. 50π rad/s.
B. 30π rad/s.
C. 60π rad/s.
D. 40π rad/s.
- Câu 17 : Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300 km bay với vận tốc 7,9 km/s. Coi về tinh chuyển động tròn đều và bán kính Trái Đất bằng 6400 km. Chu kỳ của về tinh quay xung quanh Trái Đất là
A. 1h 27min 10s.
B. 1h 28min 49s.
C. 500 phút.
D. 83 phút.
- Câu 18 : Một đồng hồ treo tường có kim giờ dài 2,5cm, kim phút dài 3cm. So sánh tốc độ góc của 2 đầu kim nói trên.
A. ωphut = 6ωgio
B. ωphut = 12ωgio
C. ωphut = 24ωgio
D. ωphut = 48ωgio
- Câu 19 : Một đĩa quay đều quanh trục qua tâm O, với vận tốc qua tâm là 300 vòng/phút. Tốc độ góc, chu kì của đĩa là
A. 10π rad/s; 0,2s.
B. 20π rad/s; 0,2s.
C. 10π rad/s; 0,1s.
D. 20π rad/s; 0,1s.
- Câu 20 : Một bánh xe có đường kính 100 cm quay đều 4 vòng trong 4s. Gia tốc hướng tâm của một điểm cách vành bánh xe 1/2 bán kính bánh xe là
A. 10 m/s2.
B. 20 m/s2.
C. 30 m/s2.
D. 40 m/s2.
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do