Đề kiểm tra giữa học kỳ II - Vật lý 10 (đề số 1)...
- Câu 1 : Biểu thức nào sau đây là tính cơ năng trọng trường
A
B
C
D \({\rm{W}} = m{v^2} + {1 \over 2}mgz\)
- Câu 2 : Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi- lơ-Ma-ri-ốt?
A
B
C p1V1 = p2V2.
D
- Câu 3 : Một vật có khối lượng là 2kg đang rơi tự do ở độ cao 15m, v0 = 0, g=10m/s2. Tính cơ năng của vật
A 300 (J)
B 40 (J)
C 3 (J)
D 150 (J)
- Câu 4 : Đơn vị nào sau đây là đơn vị của động lượng
A kg.m/s
B kg/m.s
C kg/s
D m/s
- Câu 5 : Chọn phát biểu sai khi nói về thế năng trọng trường:
A Thế năng trọng trường có đơn vị là N/m2.
B Phụ thuộc vào độ cao của vật so với Trái đất
C Là dạng năng lượng tương tác giữa vật và Trái đất
D Được xác định bằng biểu thức Wt = mgz
- Câu 6 : Kéo một vật chuyển động một đoạn đường S, bằng 1 lực kéo F, hợp với đoạn đường S một góc α. Công thức tính công cơ học của vật là
A
B
C
D
- Câu 7 : Quá trình đẳng tích là quá trình chất khí có :
A Nhiệt độ của chất khí không đổi
B Tích p.V là hằng số
C Thể tích của chất khí không đôi
D Áp suất của chất khí không đổi
- Câu 8 : Khi một vật có khối lượng m , chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật được tính theo công thức :
A
B
C
D
- Câu 9 : Phát biểu nào sau đây là đúng đối với quá trình đẳng tích của chất khí
A áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối
B áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ xen xi ut
C áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích chất khí
D áp suất tỉ lệ thuận với thể tích chất khí
- Câu 10 : Chọn câu sai :Động năng của vật là dạng năng lượng vật có được do
A Vật chuyển động nhanh
B Vật chuyển động chậm
C Vật chuyển động thẳng
D Vật đang đứng yên
- Câu 11 : Điền từ vào chổ trống : Định luật bảo toàn cơ năng trọng trường. Khi một vật chuyển động trong trọng trường, cơ năng của vật được bảo toàn khi vật ................
A Chịu tác dụng của trọng lực
B Chịu tác dụng của lực cản
C Chịu tác dụng lực đàn hồi
D Chỉ chịu tác dụng trọng lực
- Câu 12 : Phát biểu nào sao đây là đúng với nội dung định luật Bôilơ-Mariốt ?
A Trong quá trình đẳng áp của một khối lượng khí xác định, áp suất và thể tích là một hằng số.
B Trong quá trình đẳng tích của một khối khí xác định, tích của áp suất và thể tích là một hằng số.
C Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ thuận với thể tích.
D Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.
- Câu 13 : Điền từ vào chổ trống : “ Chất khí có các phân tử khí được coi là ………. chỉ tương tác khi ……….gọi là khí lí tưởng “
A nguyên tử, va chạm
B chất điểm, hút nhau
C nguyên tử, hút nhau
D chất điểm, va chạm
- Câu 14 : Một chất khí đựng trong bình kín có nhiệt độ là 300 K, áp suất là 2 atm. Người ta đun nóng đẳng tích bình đến nhiệt độ là 600K thì áp suất trong bình là bao nhiêu :
A 2 atm
B 4 atm
C 3 atm
D 1 atm
- Câu 15 : Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lí tưởng ?
A
B
C
D
- Câu 16 : Công thức nào sau đây liên quan đến quá trình đẳng tích ?
A
B P1T1 =P2T2
C
D
- Câu 17 : Một lượng khí có thể tích là 10 lít, áp suất là 4 atm được bơm vào bình chứa 5 lít thì có áp suất là bao nhiêu:
A 45 atm
B 2 atm
C 1 atm
D 8 atm
- Câu 18 : a) Một chất khí lí tưởng ở trạng thái (1) , p1 = 105Pa, V1 = 30 lit. Người ta nén đẳng nhiệt thể tích giảm xuống còn 20 lít. Tính áp suất của chất khí sau khi nénb) Một chất khí lí tưởng ở trạng thái có áp suất 4.105 Pa, thể tích khí là 25 cm3. Nếu giảm áp suất của chất khí xuống còn 0,5 . 105 Pa thì thể tích khí là bao nhiêu.
- Câu 19 : Một vật có khối lượng là 5kg được thả rơi tự do không vận tốc đầu ở độ cao 30m. Lấy g =10 m/s2.a) Tính cơ năng của vậtb) Tính vận tốc của vật khi chạm đấtc) Tính độ cao của vật tại đó động năng gấp 1,5 lần thế năng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do