Đề thi HK1 môn Sinh học 10 năm 2020 - Trường THPT...
- Câu 1 : Sự vận chuyển chất dinh dưỡng sau quá trình tiêu hoá qua lông ruột vào máu ở người theo cách nào sau đây ?
A. Vận chuyển tích cực
B. Vận chuyển thụ động
C. Vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động
D. Vận chuyển khuếch tán
- Câu 2 : Lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn giống nhau ở đặc điểm nào?
A. đều chứa axit nucleic
B. đều là hệ thống xoang màng dẹt thông với nhau
C. đều tổng hợp protein, lipit, đường
D. đều nằm sát và thông với màng nhân
- Câu 3 : Cho biết bộ phận tham gia vận chuyển 1 prôtêin ra khỏi tế bào?
A. Lưới nội chất trơn
B. Bộ máy Gôngi và màng sinh chất
C. Bộ máy Gôngi
D. Màng sinh chất
- Câu 4 : Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là gì?
A. Có chứa nhiều loại enzim hô hấp
B. Được bao bọc bởi lớp màng kép
C. Có chứa sắc tố quang hợp
D. Có chứa nhiều phân tử ATP
- Câu 5 : Loại tế bào sau đây có chứa nhiều lizôxôm nhất là gì?
A. Tế bào bạch cầu
B. Tế bào hồng cầu
C. Tế bào thần kinh
D. Tế bào cơ
- Câu 6 : Phát biểu sau đây có nội dung đúng?
A. Enzim sẽ lại biến đổi khi tham gia vào phản ứng
B. Ở động vật, enzim do các tuyến nội tiết tiết ra
C. Enzim là một chất xúc tác sinh học
D. Enzim được cấu tạo từ các đisaccrit
- Câu 7 : Vận chuyển chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao là cơ chế nào sau đây?
A. Chủ động
B. Thụ động
C. Khuếch tán
D. Thẩm thấu
- Câu 8 : Bào quan không có màng bao bọc là gì?
A. Lizoxom
B. Riboxom
C. Không bào
D. Lưới nội chất
- Câu 9 : Ngâm rau xà lách vào dung dịch nước. Nước là môi trường gì?
A. Đồng trương
B. Ưu trương
C. Nhược trương
D. Đẳng trương
- Câu 10 : Trong ảnh hưởng của nhiệt độ lên hoạt động của enzim, thì nhiệt độ tối ưu của môi trường là giá trị nhiệt độ mà ở đó enzim hoạt động như thế nào?
A. Enzim có hoạt tính thấp nhất
B. Enzim ngừng hoạt động
C. Enzim bắt đầu hoạt động
D. Enzim có hoạt tính cao nhất
- Câu 11 : Phần lớn Enzim trong cơ thể có hoạt tính cao nhất ở khoảng giá trị của độ pH nào sau đây ?
A. Từ 4 đến 5
B. Từ 6 đến 8
C. Trên 8
D. Từ 2 đến 3
- Câu 12 : Tế bào nhân chuẩn không có ở nhóm sinh vật nào dưới đây?
A. Người
B. Động vật
C. Thực vật
D. Vi khuẩn
- Câu 13 : Đặc điểm có ở tế bào thưc vật mà không có ở tế bào động vật là gì?
A. Có ti thể
B. Nhân có màng bọc
C. Trong tế bào chất có nhiều loại bàng quan
D. Có thành tế bào bằng chất xenlulôzơ
- Câu 14 : Nếu đặc điểm các chất vận chuyển qua kênh prôtêin?
A. Không phân cực, kích thước lớn
B. Phân cực, kích thước lớn.
C. Không phân cực, kích thước nhỏ
D. Phân cực, kích thước nhỏ
- Câu 15 : Cấu trúc không có trong nhân của tế bào là gì?
A. Chất nhiễm sắc
B. Bộ máy Gôngi
C. Nhân con
D. Màng nhân
- Câu 16 : Vì sao gọi là tế bào nhân thực?
A. Vì có hệ thống nội màng
B. Vì vật chất di truyền là ADN và Prôtêin
C. Vì nhân có kích thước lớn
D. Vì vật chất di truyền có màng nhân bao bọc
- Câu 17 : Enzim protease có tác dụng xúc tác quá trình nào sau đây?
A. Phân giải lipit thành axit béo và glixêin
B. Phân giải prôtêin
C. Phân giải đường đi saccarit thành mônôsaccarit
D. Phân giải đường lactôzơ
- Câu 18 : Câu có nội dung đúng sau đây?
A. Sự khuếch tán là 1 hình thức vận chuyển chủ động
B. Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao
C. Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu
D. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng
- Câu 19 : Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất ?
A. Tế bào biểu bì
B. Tế bào xương
C. Tế bào cơ tim
D. Tế bào hồng cầu
- Câu 20 : Enzim xúc tác quá trình phân giải đường saccrôzơ là gì?
A. Lactaza
B. Urêaza
C. Saccaraza
D. Enterôkinaza
- Câu 21 : Đặc điểm cấu tạo của tế bào nhân chuẩn giống với tế bào nhân sơ là gì?
A. Có các bào quan như bộ máy Gôngi, lưới nội chất ....
B. Có thành tế bào
C. Có màng sinh chất
D. Có màng nhân
- Câu 22 : Khi mở lọ nước hoa, ta ngửi được mùi thơm khắp phòng. Hiện tượng này là do đâu?
A. không có chênh lệch nồng độ chất tan
B. nước hoa có mùi thơm.
C. nồng độ chất tan bên ngoài cao hơn trong lọ
D. chất tan trong lọ khuếch tán ra ngoài
- Câu 23 : Rau bị héo ta ngâm vào nước một thời gian thấy rau tươi trở lại. Đây là hiện tượng gì?
A. Tan trong nước
B. Co nguyên sinh
C. Phản co nguyên sinh
D. Trương nước
- Câu 24 : Lưới nội chất hạt có đặc điểm là gì?
A. điều hòa trao đổi chất
B. hình xoang ống
C. trên bề mặt đính nhiều hạt ribôxôm
D. chứa nhiều loại enzim
- Câu 25 : Ngoài bazơ nitric có trong phân tử thành phần còn lại của phân tử ATP là gì?
A. 3 phân tử đường và 1 nhóm phôtphat
B. 2 phân tử đường và 1 nhóm phôtphat
C. 1 phân tử đường và 2 nhóm phôtphat
D. 1 phân tử đường và 3 nhóm phôtphat
- Câu 26 : Khí CO2 và O2 được vận chuyển qua màng sinh chất qua phương thức vận chuyển nào sau đây?
A. khuếch tán trực tiếp
B. chủ động
C. khuếch tán qua kênh prôtêin
D. nhập bào
- Câu 27 : Khi môi trường có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ tối ưu của enzim, thì điều nào sau đây đúng ?
A. Sự giảm nhiệt độ làm tăng hoạt tính enzim
B. Hoạt tính enzim giảm khi nhiệt độ tăng lên
C. Nhiệt độ tăng lên không làm thay đổi hoat tính enzim
D. Hoạt tính Enzim tăng theo sự gia tăng nhiệt độ
- Câu 28 : Bào quan có chức năng cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào là bào quan nào?
A. Lục lạp
B. Nhân con
C. Không bào
D. Ti thể
- Câu 29 : Bộ phận nào của tế bào thực vật có thành phần chính là xenlulôzơ?
A. thành tế bào
B. màng sinh chất
C. màng nhân
D. lục lạp
- Câu 30 : Đặc điểm của sự vận chuyển chất qua màng tế bào bằng sự khuếch tán là gì?
A. Dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất ở trong và ngoài màng
B. Chất luôn vận chuyển từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương
C. Là hình thức vận chuyển chỉ có ở tế bào thực vật
D. Chỉ xảy ra với những phân tử có đường kính lớn hơn đường kính của lỗ màng
- Câu 31 : Màng sinh chất là một cấu trúc khảm động là vì sao?
A. Các phân tử cấu tạo nên màng có thể di chuyển trong phạm vi màng
B. không gắn kết chặt chẽ với khung tế bào
C. phải bao bọc xung quanh tế bào
D. được cấu tạo bởi nhiều loại chất hữu cơ khác nhau
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 30 Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 29 Cấu trúc của các loại virut
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 31 Virut gây bệnh, ứng dụng của virut trong thực tiễn
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 32 Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 33 Ôn tập phần sinh học vi sinh vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 1 Các cấp tổ chức của thế giới sống
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 2 Các giới sinh vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 3 Các nguyên tố hóa học và nước
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 4 Cacbohiđrat và lipit
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 5 Protêin