Trắc nghiệm Sinh Học 8 Bài 30: (có đáp án) Vệ sinh...
- Câu 1 : Khi ăn rau sống không được rửa sạch, ta có nguy cơ
A. mắc bệnh sởi.
B. nhiễm giun sán.
C. mắc bệnh lậu.
D. nổi mề đay.
- Câu 2 : Loại đồ ăn/thức uống nào dưới đây tốt cho hệ tiêu hoá
A. Nước giải khát có ga
B. Xúc xích
C. Lạp xưởng
D. Khoai lang
- Câu 3 : Để răng chắc khoẻ, chúng ta nên sử dụng kem đánh răng có bổ sung
A. lưu huỳnh và phôtpho.
B. magiê và sắt.
C. canxi và fluo.
D. canxi và phôtpho.
- Câu 4 : Bệnh đau dạ dày có thể phát sinh từ nguyên nhân nào dưới đây
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Căng thẳng thần kinh kéo dài
C. Ăn các loại thức ăn thô cứng hoặc quá cay nóng
D. Nhiễm vi khuẩn Helicobacter pylori
- Câu 5 : Sau khi ăn thức ăn còn bám ở răng sẽ?
A. Làm cho nước bọt tiết nhiều hơn nên dễ tiêu hoá thức ăn.
B. Làm cho nước bọt tiết ít hơn nên khó tiêu hoá thức ăn.
C. Tạo môi trường axit phá huỷ men răng.
D. Tạo môi trường kiềm phá huỷ men răng
- Câu 6 : Việc làm nào dưới đây có thể gây hại cho men răng của bạn ?
A. Uống nước lọc
B. Ăn kem
C. Uống sinh tố bằng ống hút
D. Ăn rau xanh
- Câu 7 : Vi khuẩn Helicobacter pylori – thủ phạm gây viêm loét dạ dày – kí sinh ở đâu trên thành cơ quan này?
A. Lớp dưới niêm mạc
B. Lớp niêm mạc
C. Lớp cơ
D. Lớp màng bọc
- Câu 8 : Loại vi khuẩn nào dưới đây kí sinh trên ống tiêu hoá của người ?
A. Vi khuẩn gây bệnh lao
B. Vi khuẩn gây bệnh thương hàn
C. Vi khuẩn gây bệnh giang mai
D. Tất cả các phương án còn lại
- Câu 9 : Loại thức uống nào dưới đây gây hại cho gan của bạn ?
A. Rượu trắng
B. Nước lọc
C. Nước khoáng
D. Nước ép trái cây
- Câu 10 : Khi ăn rau sống không được rửa sạch, ta có nguy cơ mắc bệnh gì?
A. Bệnh sởi.
B. Nhiễm giun sán.
C. Bệnh lậu.
D. Nổi mề đay
- Câu 11 : Bệnh đau dạ dày có thể phát sinh từ nguyên nhân nào dưới đây ?
A. Ăn uống không đúng bữa, ăn các loại thức ăn thô cứng hoặc quá cay nóng.
B. Căng thẳng thần kinh kéo dài
C. Vi khuẩn kí sinh dẫn đến viêm loét
D. Tất cả các phương án còn lại
- Câu 12 : Để răng chắc khoẻ, chúng ta nên sử dụng kem đánh răng có bổ sung?
A. Lưu huỳnh và phôtpho.
B. Magiê và sắt.
C. Canxi và fluor.
D. Canxi và phôtpho
- Câu 13 : Biện pháp nào dưới đây giúp làm tăng hiệu quả tiêu hoá và hấp thụ thức ăn ?
A. Tạo bầu không khí thoải mái, vui vẻ khi ăn
B. Ăn đúng giờ, đúng bữa và hợp khẩu vị
C. Ăn chậm, nhai kĩ
D. Tất cả các phương án còn lại
- Câu 14 : Biện pháp nào dưới đây giúp cải thiện tình trạng táo bón ?
A. 2,3
B. 1,3
C. 1,2
D. 1,2,3
- Câu 15 : Loại đồ ăn/thức uống nào dưới đây tốt cho hệ tiêu hoá ?
A. Nước giải khát có ga
B. Xúc xích
C. Lạp xưởng
D. Khoai lang
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 2 Cấu tạo cơ thể người
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 3 Tế bào
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 4 Mô
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 10 Hoạt động của cơ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 9 Cấu tạo và tính chất của cơ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 11 Tiến hoá của hệ vận động và Vệ sinh hệ vận động
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 6 Phản xạ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 7 Bộ xương
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 8 Cấu tạo và tính chất của xương
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 13 Máu và môi trường trong cơ thể