Đề kiểm tra giữa Học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2019 t...
- Câu 1 : Một bánh xe quay đều vòng trong thời gian 2s. Chu kì quay của bánh xe là
A. 0,04s.
B. 0,05s.
C. 0,01s.
D. 0,02s.
- Câu 2 : Khi ném một vật theo phương ngang (bỏ qua sức cản của không khí), thời gian chuyển động của vật phụ thuộc vào
A. Thời điểm ném.
B. Khối lượng của vật.
C. Độ cao từ chỗ ném đến mặt đất.
D. Vận tốc ném.
- Câu 3 : Treo một vật có trọng lượng 6 N vào một lò xo thì lò xo giãn ra 10 mm, treo một vật có trọng lượng chưa biết vào lò xo thì nó giãn ra 15 mm. Trọng lượng của vật chưa biết là
A. 12 N.
B. 14 N.
C. 10 N.
D. 9 N.
- Câu 4 : Gia tốc trọng trường tại mặt đất là g0 = 9,8 m/s2. Gia tốc trọng trường ở độ cao h = R/4 (với R là bán kính của Trái Đất) là
A. 6,81 m/s2.
B. 22,05 m/s2.
C. 6,27 m/s2.
D. 4,36 m/s2.
- Câu 5 : Lò xo có độ cứng k1 khi treo vật nặng có khối lượng 400 g thì lò xo dãn 4 cm. Lò xo khác có độ cứng k2 khi treo vật nặng có khối lượng 600 g thì lò xo dãn 3 cm. Các độ cứng của k1 và k2 có
A. k1 = k2.
B. k1 = 2k2.
C. k1 = k2.
D. k2 = 2k1.
- Câu 6 : Một ôtô có khối lưọng 500kg đang chuyển động thẳng đều thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều trong 3s cuối cùng đi được 2,25 m. Lực hãm phanh tác dụng lên ôtô có độ lớn là:
A. 750 N.
B. 300 N.
C. 450 N.
D. 250 N.
- Câu 7 : Điều nào sau đây là sai khi nói về lực và phản lực?
A. Lực và phản lực luôn đặt vào hai vật khác nhau.
B. Lực và phản lực luôn xuất hiện và mất đi đồng thời.
C. Lực và phản lực luôn cùng điểm đặt.
D. Lực và phản lực là không thể cân bằng nhau.
- Câu 8 : Khi vật chuyển động tròn đều, lực hướng tâm là
A. Lực hấp dẫn.
B. Một trong các lực tác dụng lên vật.
C. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật.
D. Trọng lực tác dụng lên vật.
- Câu 9 : Một vật trượt có ma sát trên một mặt tiếp xúc nằm ngang. Nếu diện tích tiếp xúc của vật đó giảm 3 lần thì độ lớn lực ma sát trượt giữa vật và mặt tiếp xúc sẽ:
A. không thay đổi.
B. giảm 3 lần.
C. giảm 6 lần.
D. tăng 3 lần.
- Câu 10 : Có lực hướng tâm khi
A. Vật đứng yên.
B. vật chuyển động tròn đều.
C. Vật chuyển động thẳng đều.
D. Vật chuyển động thẳng.
- Câu 11 : Phân tích lực \(\overrightarrow {\rm{F}} \) thành hai lực \({\overrightarrow {\rm{F}} _{\rm{1}}}\) và \({\overrightarrow {\rm{F}} _{\rm{2}}}\) hai lực này vuông góc nhau. Biết độ lớn của hợp lực F = 50N ; F1 = 30N thì độ lớn của lực F2 là:
A. 60N.
B. 80N.
C. 40N.
D. 50N
- Câu 12 : Một vật có khối lượng m = 100 g được treo vào một lò xo theo phương thẳng đứng, lúc đó chiều dài của lò xo là l = 20 cm. Biết chiều dài tự nhiên của lò xo là l0 = 18 cm và bỏ qua khối lượng của lò xo, lấy g = 10m/s2. Độ cứng của lò xo đó là
A. 1 N/m.
B. 1000 N/m.
C. 100 N/m.
D. 50 N/m.
- Câu 13 : Cho hai lực đồng qui có độ lớn F1 = F2 = 30N. Góc tạo bởi hai lực là 60o. Độ lớn của hợp lực:
A. \(30\sqrt 2\) N
B. \(30\sqrt 3 \) N
C. 60N
D. 30N.
- Câu 14 : Một vật chuyển động trên mặt phẵng ngang, đại lượng nào sau đây không ảnh hưởng đến gia tốc chuyển động của vật
A. Vận tốc ban đầu của vật.
B. Khối lượng của vật.
C. Gia tốc trọng trường.
D. Độ lớn của lực tác dụng.
- Câu 15 : Một quả bóng có khối lượng 500g đang nằm trên mặt đất thì bị đá bằng một lực 100N. Nếu thời gian quả bóng tiếp xúc với bàn chân là 0,02s thì bóng sẽ bay đi với tốc độ bằng:
A. 6m/s
B. 2m/s
C. 8m/s
D. 4m/s
- Câu 16 : Lực hấp dẫn giữa hai vật phụ thuộc vào
A. Thể tích của hai vật.
B. Môi trường giữa hai vật.
C. Khối lượng và khoảng cách giữa hai vật.
D. Khối lượng của Trái Đất.
- Câu 17 : Một hợp lực 2N tác dụng theo phương ngang vào một vật có khối lượng 2kg lúc đầu đứng yên, trong khoảng thời gian 3s. Đoạn đường mà vật đó đi được trong khoảng thời gian đó là:
A. 1,5m
B. 4,5m
C. 3,5m
D. 2,5m
- Câu 18 : Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm. Khi kéo dãn lò xo để nó có chiều dài 22,5 cm thì lực đàn hồi của lò xo bằng 5 N. Hỏi phải kéo dãn lò xo có chiều dài bao nhiêu để lực đàn hồi của lò xo bằng 6 N?
A. 25 cm.
B. 23 cm.
C. 22 cm.
D. 24,0 cm.
- Câu 19 : Một xe tải có khối lượng 5 tấn chuyển động qua một cầu vượt (xem như là cung tròn có bán kính r = 50 m) với vận tốc 36 km/h. Lấy g = 10 m/s2. Áp lực của xe tải tác dụng mặt cầu tại điểm cao nhất có độ lớn bằng
A. 39000 N.
B. 59000 N
C. 60000 N.
D. 40000 N.
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do