Đề thi thử HK1 môn Toán 6 năm 2019-2020 Trường THC...
- Câu 1 : Tìm câu trả lời sai:
A. U = {48; 39}
B. V = {35; 11; 24}
C. K = {98; 5}
D. L = {98}
- Câu 2 : Số các số tự nhiên có 4 chữ số là:
A. 8999 số
B. 9000 số
C. 9800 số
D. Một kết quả khác
- Câu 3 : Cho các đoạn thẳng AB, CD, EF. Cho biết CD = 7 cm, EF = 5 cm, số đo độ dài AB là số tự nhiên, AB < CD, AB > EF. Vậy AB = ?
A. 8 cm
B. 6 cm
C. 4 cm
D. 12 cm
- Câu 4 : Cho điểm A nằm giữa hai điểm B và C, điểm M nằm giữa hai điểm A và B, điểm N nằm giữa hai điểm A và C. Ta có:
A. Hai tia AM và AB trùng nhau.
B. Hai tia AN và AC trùng nhau.
C. A nằm giữa hai điểm M và N.
D. M nằm giữa hai điểm A và N
- Câu 5 : Khi 2 điểm M và N trùng nhau, ta nói khoảng cách giữa M và N bằng:
A. 0
B. 1
C. -2
D. 3
- Câu 6 : Trên tia Ox, hãy vẽ hai đoạn thẳng OM và ON biết OM = 3 cm và ON = 5 cm. Trong 3 điểm O, M, N, điểm nằm giữa hai điểm còn lại là:
A. O
B. M
C. N
D. Không có điểm nào.
- Câu 7 : Cho 10 điểm. Cứ qua hai điểm vẽ một đoạn thẳng. Số đoạn thẳng vẽ được tất cả là:
A. 5
B. 11
C. 20
D. 45
- Câu 8 : Cho 2 tia Ox và Oy đối nhau, các điểm H, K thuộc tia Ox (K nằm giữa O và H), điểm G thuộc tia Oy. Tia đối của tia OG là:
A. Tia OK hoặc tia OH hoặc tia Ox (ba tia này trùng nhau).
B. Tia Oy
C. Tia Kx
D. Tia Hx
- Câu 9 : Hình bên cho ta:
A. P thuộc a và P thuộc c
B. Q thuộc c và Q thuộc b
C. R thuộc a và R không thuộc c
D. P không thuộc b và P thuộc a
- Câu 10 : Hình bên cho ta:
A. E thuộc đường thẳng d.
B. Đường thẳng d đi qua E
C. Đường thẳng d chứa điểm E
D. Đường thẳng d không chứa điểm E
- Câu 11 : Nếu (- 16) . x = - 112 thì giá trị của x là:
A. 7
B. -7
C. 116
D. -116
- Câu 12 : Cho x thuộc Z và - 7 < x < 8. Tổng các số nguyên x bằng:
A. 0
B. -7
C. -6
D. 7
- Câu 13 : Tìm x, biết IxI + 5 = 4.
A. x = - 1
B. x = - 9
C. x = - 1 hoặc x = - 9
D. Không có giá trị x thỏa
- Câu 14 : Các số có hai chữ số là bình phương của một số nguyên tố là:
A. 25; 49
B. 25; 81; 62
C. 49; 74
D. 25; 22
- Câu 15 : Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là một số:
A. Chia cho 3 dư 1
B. Chia cho 3 dư 2
C. Chia hết cho 3
D. Không chia hết cho 3
- Câu 16 : Tìm số tự nhiên x, biết: 5x + 3x = 88
A. x = 11
B. x = 5
C. x = 8
D. x =
- Câu 17 : Giá trị của biểu thức: x + y + z với x = - 2843; y = 2842 và z = 19 là
A. - 31
B. 20
C. 19
D. 18
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số