Bài tập Các nguyên lí của nhiệt động lực học cực h...
- Câu 1 : Người ta thực hiện công 1000J để nén khí trong một xilanh. Tính độ biến thiên của khí, biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 400J?
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Người ta cung cấp một nhiệt lượng 1,5J cho chất khí đựng trong một xilanh đặt nằm ngang. Khí nở ra đẩy pittông đi một đoạn 5 cm. Biết lực ma sát giữa pittông và xilanh có độ lớn 20N. Tính độ biến thiên nội năng của khí:
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Một lượng khí khi bị nung nóng đã tăng thể tích 0,02m3 và nội năng biến thiên 1280J. Nhiệt lượng đã truyền cho khí là bao nhiêu? Biết quá hình là đẳng áp ở áp suất 2.105Pa.
A. 2720J
B. 1280 J
C. 5280J
D. 4000J
- Câu 4 : Một bình nhôm khối lượng 0,5kg ở nhiệt độ 20°C. Tính nhiệt lượng cần cung cấp để nó tăng lên 50°C. Biết nhiệt dung của nhôm là 0,92.103 J/kg. K.
A. 13,8.103J
B. 9,2.103J
C. 32,2.103J
D. 23,0.103J
- Câu 5 : Một động cơ nhiệt lý tưởng hoạt động giữa hai nguồn nhiệt 100°C và 25,4°C, thực hiện công 2kJ. Tính nhiệt lượng mà động cơ truyền cho nguồn lạnh.
A. 12 kJ
B. 10 kJ
C. 2 kJ
D. 8kJ
- Câu 6 : Câu nào sau đây nói về sự truyền nhiệt là không đúng?
A. Nhiệt không thể tự truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn.
B. Nhiệt có thể tự truyền từ vật nóng hơn sang vật lạnh hơn.
C. Nhiệt có thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn.
D. Nhiệt có thể tự truyền giữa hai vật có cùng nhiệt độ.
- Câu 7 : Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình làm lạnh khí đẳng tích?
A. với
B. với
C. với
D. với
- Câu 8 : Hệ thức là hệ thức của nguyên lý I nhiệt động lực học
A. áp dụng cho quá trình đẳng áp.
B. áp dụng cho quá trình đẳng nhiệt.
C. áp dụng cho quá trình đẳng tích.
D. áp dụng cho cả ba quá trình trên.
- Câu 9 : Nhiệt độ của vật giảm là do các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật
A. ngừng chuyển động.
B. nhận thêm động năng.
C. chuyển động chậm đi.
D. va chạm vào nhau.
- Câu 10 : Nhiệt độ của vật không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Khối lượng của vật.
B. Vận tốc của các phân tử cấu tạo nên vật.
C. Khối lượng của từng phân tử cấu tạo nên vật.
D. Khoảng cách giữa các phân tử cấu tạo nên vật.
- Câu 11 : Câu nào sau đây nói về sự truyền nhiệt là không đúng?
A. Nhiệt vẫn có thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn.
B. Nhiệt không thể tự truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hon.
C. Nhiệt có thể tự truyền từ vật nóng hơn sang vật lạnh hơn.
D. Nhiệt có thể tự truyền giữa hai vật có cùng nhiệt độ.
- Câu 12 : Một khối khí được truyền một nhiệt lượng 2000J thì khối khí dãn nở và thực hiện được một công 1500J. Tính độ biến thiên nội năng của khối khí.
A. 500J
B. 3500 J
C. -3500J
D. -500J
- Câu 13 : Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá hình làm lạnh khí đang tích?
A. với
B. với
C. với
D. với
- Câu 14 : Khí thực hiện công trong quá hình nào sau dây?
A. Nhiệt lượng khí nhận được lớn hơn độ tăng nội năng của khí.
B. Nhiệt lượng khí nhận được nhỏ hơn độ tăng nội năng của khí.
C. Nhiệt lượng khí nhận được bằng độ tăng nội năng của khí.
D. Nhiệt lượng khí nhận được lớn hơn hoặc bằng độ tăng nội năng của khí.
- Câu 15 : Làm biến đổi một lượng khí từ trạng thái 1 sang trạng thái 2, biết rằng ở trạng thái 2 cả áp suất và thể tích của lượng khí đều lớn hơn của trạng thái 1. Trong những cách biến đổi sau đây, cách nào lượng khí sinh công nhiều nhất?
A. Đun nóng đẳng tích rồi đun nóng đẳng áp.
B. Đun nóng đẳng áp rồi đun nóng đẳng tích.
C. Đun nóng khí sao cho cả thể tích và áp suất của khí đều tăng đồng thời và liên tục từ trạng thái 1 tới trạng thái 2.
D. Tương tự như C nhưng theo một dãy biến đổi trạng thái khác.
- Câu 16 : Nội năng của một vật phụ thuộc vào:
A. Nhiệt độ, áp suất và khối lượng.
B. Nhiệt độ và áp suất.
C. Nhiệt độ và thể tích
D. Nhiệt độ, áp suất và thể tích.
- Câu 17 : Khi cung cấp nhiệt lượng 2J cho khí trong xilanh đặt nằm ngang, khí nở ra đấy pittông di chuyển đều đi được 5cm. Cho lực ma sát giữa pittông và xilanh là 10N. Độ biến thiên nội năng của khí là?
A. -0,5J
B. -1,5J
C. 1,5J
D. 0,5J
- Câu 18 : Hơ nóng đẳng tích một khối khí chứa trong một bình lớn kín. Độ biến thiên nội năng của khối khí là
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Khí khi bị nung nóng đã tăng thể tích 0,02m3 và nội năng biến thiên lượng 1280J. Nhiệt lượng đã truyền cho khí là bao nhiêu? Biết quá trình là quá trình đẳng áp ở áp suất 2.105Pa.
A. 5280J
B. 4000J
C. 3720J
D. 2720J
- Câu 20 : Một khối khí có V = 7,5 lít, p = 2.105Pa, nhiệt độ 27°C. Khí được nén đẳng áp nhận công 50J. Tính nhiệt độ sau cùng của khí.
A. 292°C
B. 292K
C. 300°C
D. 300K
- Câu 21 : Bình kín (dung tích coi như không dổi) chứa 14g N2 ở áp suất 1atm và t = 27°C. Khí được đun nóng, áp suất tăng gấp 5 lần. Nội năng của khí biến thiên lượng là bao nhiêu? Lấy CN = 0,75KJ/kg.K.
A. 12432J
B. 14000J
C. 13720J
D. 12720J
- Câu 22 : Diện tích mặt pittông là 150cm2 nằm cách đáy của xilanh đoạn 30cm, khối lượng khí ở t = 25°C, p = 105Pa. Khi nhận được năng lượng do 5g xăng bị đốt cháy tòa ra, khí dãn nở ở áp suất không đổi, nhiệt độ của nó tăng thêm 50°C. Tính công do khí thực hiện.
A. 32J
B. 40J
C. 80J
D. 120J
- Câu 23 : Chất khí trong 1 xilanh có p = 8.105Pa. Khi dãn đẳng áp khí sẽ thực hiện 1 công là bao nhiêu? Nếu nhiệt độ của nó tăng lên gấp đôi. Xilanh có tiết diện ngang bên trong là 200cm3và lúc đầu mặt pittông cách đáy xilanh 40cm.
A. 1600J
B. 6400J
C. 3200J
D. 4000J
- Câu 24 : Người ta thực hiện công 100J để nén khí trong một xilanh. Tính độ biến thiên nội năng của khí, biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 20J.
A. 120J
B. 100J
C. 80J
D. 60J
- Câu 25 : Người ta truyền cho khí trong xi lanh một nhiệt lượng 200J. Khí nở ra và thực hiện công 140J đẩy pittông lên. Tính độ biến thiên nội năng của khí.
A. 340J
B. 200J
C. 170J
D. 60J
- Câu 26 : Biểu thức nào sau đây diễn tả quá trình nung nóng khí trong một bình kín khi bỏ qua sự nở vì nhiệt của bình
A.
B.
C.
D.
- Câu 27 : Nguyên lý thứ nhất nhiệt động lực học là sự vận dụng của định luật bảo toàn nào sau đây ?
A. Định luật bảo toàn cơ năng.
B. Định luật bảo toàn động lượng.
C. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng.
D. Định luật II Niutơn.
- Câu 28 : Hệ thức là hệ thức của nguyên lý I nhiệt động lực học
A. Áp dụng cho quá trình đẳng áp.
B. Áp dụng cho quá trình đẳng nhiệt.
C. Áp dụng cho quá trình dẳng tích.
D. Áp dụng cho cả ba quá trình trên.
- Câu 29 : Theo nguyên lý I nhiệt động lực học, độ biến thiên nội năng của vật bằng:
A. Tổng đại số công và nhiệt lượng mà vật nhận được.
B. Nhiệt lượng mà vật nhận được.
C. Tích của công và nhiệt lượng mà vật nhận được.
D. Công mà vật nhận được.
- Câu 30 : Trong động cơ nhiệt, nguồn nóng có tác dụng:
A. Duy trì nhiệt độ cho tác nhân.
B. Cung cấp nhiệt lượng cho tác nhân.
C. Cung cấp nhiệt lượng trực tiếp cho nguồn lạnh.
D. Lấy nhiệt lượng của tác nhân.
- Câu 31 : Một động cơ nhiệt mỗi giây nhận từ nguồn nóng nhiệt lượng 4,32.104J đồng thời nhường cho nguồn lạnh 3,84.104J. Hiệu suất của động cơ là bao nhiêu?
A. 12,5%
B. 50%
C. 11,11%
D. 88,89%
- Câu 32 : Người ta cung cấp nhiệt lượng 1,5J cho chất khí đựng trong 1 xilanh đặt nằm ngang. Chất khí nở ra, đẩy pittông đi một đoạn 5cm. Tính độ biến thiên nội năng của chất khí. Biết lực ma sát giữa pittông và xilanh có độ lên là 20N.
A. 1,5J
B. 11,5J
C. 2J
D. 0,5J
- Câu 33 : Một động cơ của xe máy có H = 20%. Sau một giờ hoạt động tiêu thụ hết lkg xăng có năng suất toả nhiệt là 46.106J/kg. Công suất của động cơ xe máy là bao nhiêu?
A. 12525,3W
B. 8400W
C. 2555,6W
D. 23000W
- Câu 34 : Trong các động cơ đốt trong, nguồn lạnh là:
A. bình ngưng hơi.
B. hỗn hợp nhiên liệu và không khí cháy trong buồng đốt.
C. không khí bên ngoài.
D. hỗn hợp nhiên liệu và không khí cháy trong xilanh.
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do