Top 4 Đề thi giữa kì 2 Vật Lí 10 có đáp án !!
- Câu 1 : Gọi: là chiều dài ở ; l là chiều dài ở ; α là hệ số nở dài. Công thức tính chiều dài l ở là:
A.
B.
C. l = l0 + αt
D. l = l0 / (1 + αt)
- Câu 2 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về các cách làm thay đổi nội năng của một vật?
A. Nội năng của một vật có thể biến đổi bằng 2 cách: thực hiện công và sự truyền nhiệt.
B. Quá trình làm thay đổi nội năng có liên quan đến sự chuỷen dời của vật khác tác dụng lực lên vật đang xét gọi là sự thực hiện công.
C. Quá trình làm thay đổi nội năng không bằng cách thực hiện công gọi là sự truyền nhiệt.
D. Các phát biểu A, B, C đều đúng.
- Câu 3 : Độ biến thiên nội năng của một vật bằng:
A. Tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được.
B. Nhiệt lượng mà vật nhận được.
C. Tích của công và nhiệt lượng mà vật nhận được.
D. Công mà vật nhận được.
- Câu 4 : Điều nào sau đây là sai khi nói về nhiệt lượng?
A. Số đo độ biến thiên nội năng trong quá trình truyền nhiệt gọi là nhiệt lượng.
B. Nhiệt lượng đo bằng nhiệt kế.
C. Đơn vị của nhiệt lượng là Jun (J).
D. Phần năng lượng mà vật nhận được hay mất đi trong sự truyền nhiệt gọi là nhiệt lượng.
- Câu 5 : Trong biểu thức của nguyên lí thứ nhất của nhiệt động lực học . Quy ước về dấu nào sau đây là đúng?
A. : Vật nhận nhiệt lượng của các vật khác. : Vật truyền nhiệt lượng cho các vật khác.
B. : Vật thực hiện công; : Vật nhận công lên các vật khác.
C. : Vật sinh công; : Vật nhận công.
D. Các quy ước trên đều đúng.
- Câu 6 : Trong một chu trình khép kín thì:
A. Trạng thái cuối và trạng thái đầu trùng nhau.
B. Biểu thức nguyên lí thứ nhất là Q = A.
C. Nhiệt lượng hệ nhận được (trừ đi nhiệt nhả ra) chuyển hết thành công.
D. Cả A, B, C đều đúng.
- Câu 7 : Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ nhiệt?
A. Bất kì động cơ nhiệt nào cũng có ba bộ phận chính là nguồn nóng, bộ phân phát động và nguồn lạnh.
B. Động cơ nhiệt hoạt động liên tục nhờ lặp đi lặp lại chu trình gĩn và nén khí.
C. Thông thường, hiệu suất của động cơ nhiệt là 100%.
D. Động cơ nhiệt là thiết bị nhờ đó mà nội năng có thể chuyển hóa thành cơ năng.
- Câu 8 : Thông tin nào sau đây là sai khi nói về máy làm lạnh?
A. Máy làm lạnh là thiết bị cho phép truyền nhiệt từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn.
B. Máy lạnh hoạt động theo nguyên lí thứ nhất của nhiệt động lực học.
C. hiệu suất của máy làm lạnh nhỏ hơn 100%.
D. Trong mý làm lạnh, tác nhân làm lạnh nhận công để tỏa nhiệt.
- Câu 9 : Điều nào sau đây là sai khi nói về nội năng?
A. Có thể đo nội năng bằng nhiệt kế.
B. Đơn vị của nội năng là Jun (J).
C. Nội năng của một vật bao gồm động năng của chuyển động hỗn độn của các phân tử cấu tạo nên vật và thế năng tương tác giữa chúng.
D. Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật.
- Câu 10 : Gọi Q là nhiệt lượng mà vật thu vào hay tỏa ra; m là khối lượng vật; c là nhiệt dung riêng của chất làm vật; ∆t là độ biến thiên nhiệt độ. Công thức tính nhiệt lượng mà vật nhận được (hay mất đi) là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Nguyên lí thứ nhất của nhiệt động lực được suy ra từ định luật:
A. Bảo toàn động lượng.
B. Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng.
C. Bảo toàn cơ năng.
D. II Niutơn.
- Câu 12 : “Nhiệt lượng mà khí nhận được chỉ dùng để làm tăng nội năng của khí” điều đó đúng với quá trình:
A. Đẳng tích
B. Đẳng nhiệt
C. Đẳng áp
D. Quá trình khép kín (chu trình)
- Câu 13 : Cách phát biểu nào sau đây không phù hợp với nguyên lí thứ hai của nhiệt động lực học? Chọn phương án trả lời đúng nhất.
A. Nhiệt có thể truyền từ vật nóng sang vật lạnh hơn.
B. Động cơ nhiệt không thể chuyển hóa tất cả nhiệt lượng thành công cơ học.
C. Không thể có động cơ vĩnh cửu loại một, nhưng có thể chế tạo động cơ vĩnh cửu loại 2.
D. Nhiệt không thể tự truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn.
- Câu 14 : Gọi V0 là thể tích ở 0oC; V là thể tích ở toC; β là hệ số nở khối. Công thức tính thể tích V ở toC là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 15 : Gọi σ là hệ số căng mặt ngoài của chất lỏng, d là đường kính bên trong của ống mao dẫn, D là khối lượng riêng của chất lỏng, g là gia tốc trọng trường. Công thức tính độ dâng (hay hạ) của mực chất lỏng trong ống mao dẫn so với mực chất lỏng bên ngoài là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Trong quá trình đẳng áp thì:
A. Phần nhiệt lượng mà khí nận vào được dùng để làm tăng nội năng của khí.
B. Một phần nhiệt lượng mà khí nhận vào được dùng để làm tăng nội năng của khí, phần còn lại biến thành công mà khí sinh ra.
C. Phần nhiệt lượng mà khí nhận vào được dùng để biến thành công mà khí sinh ra.
D. Một phần nhiệt lượng mà khí nhận vào được dùng để làm giảm nội năng của khí, phần còn lại biến thành công mà khí sinh ra.
- Câu 17 : Trong quá trình đẳng nhiệt:
A. Toàn bộ nhiệt lượng khí nhận được chuyển thành công mà khí sinh ra và làm tăng nội năng của khí.
B. Nhiệt lượng mà khí nhận được chuyển hết thành nội năng của khí.
C. Nhiệt lượng mà khí nhận được chuyển hết thành công do khí sinh ra.
D. Một phần nhiệt lượng khí nhận được chuyển thành công do khí sinh ra.
- Câu 18 : Phương án để nâng cao hiệu suất động cơ nhiệt là:
A. Nâng cao nhiệt độ của nguồn nóng.
B. Hạ thấp nhiệt độ của nguồn lạnh.
C. Vừa nâng cao nhiệt độ nguồn nóng vừa hạ thấp nhiệt độ nguồn lạnh.
D. Vừa nâng cao nhiệt độ của nguồn nóng vừa hạ thấp nhiệt độ của nguồn lạnh sao cho T1 = 2T2
- Câu 19 : Trong động cơ nhiệt, nguồn nóng có tác dụng:
A. Duy trì nhiệt độ cho tác nhân.
B. Cung cấp nhiệt lượng cho tác nhân để tăng nhiệt độ.
C. Cung cấp nhiệt lượng trực tiếp cho nguồn lạnh.
D. Lấy nhiệt lượng của tác nhân phát động.
- Câu 20 : và lần lượt là nhiệt độ tuyệt đối của nguồn nóng và của nguồn nóng của nguồn lạnh, hiệu suất của động cơ nhiệt lí tưởng có dạng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 21 : Biết áp suất p, thể tích V và nhiệt độ T là các thông số trạng thái của một khối lượng khí xác định. Phương trình trạng thái cho biết mối quan hệ nào sau đây?
A. p và V
B. p và T
C. V và T
D. p, V và T
- Câu 22 : Trong hệ tọa độ (V, T), đường đẳng áp là đường
A. thẳng song song với trục hoành.
B. hypebol.
C. thẳng có đướng kéo dài đi qua gốc tọa độ.
D. thẳng song song với trục tung
- Câu 23 : Hình vẽ sau biểu diễn hai đường đẳng tích của cùng một khối lượng không khí trong hệ tọa độ (p – T). Mối quan hệ đúng về các thể tích , là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 24 : Nếu nhiệt độ của một bóng đèn khi tắt là 25oC, khí sáng là 323oC, thì áp suất của khí trơ trong bóng đèn tăng lên là
A. 10,8 lần.
B. 2 lần.
C. 1,5 lần.
D. 12,92 lần.
- Câu 25 : Chất điểm m đang chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực không đổi F. Động lượng chất điểm ở thời điểm t là
A.
B.
C.
D.
- Câu 26 : Một lực v không đổi liên tục kéo 1 vật chuyển động với vận tốc F theo hướng của lực F. Công suất của lực F là:
A. F.v
B. F.v2
B. F.v2
D. Fvt
- Câu 27 : Tại thời điểm = 0, một vật m = 500g rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 80m xuống đất với g = 10m/. Động lượng của vật tại thời điểm t = 2scó
A. độ lớn 10kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ dưới lên trên.
B. độ lớn 10.000kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới.
C. độ lớn 10kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới.
D. độ lớn 10.000kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ dưới lên trên.
- Câu 28 : Một bọt khí ở đáy hồ sau 8m nổi lên đến mặt nước. Hỏi thể tích của bọt tăng lên bao nhiêu lần? Lấy g = 10 m/.
A. 1,8 lần
B. 1,1 lần
C. 2,8 lần
D. 3,1 lần
- Câu 29 : là trị số của hai nhiệt độ trong nhiệt giai bách phân. là trị số của hai nhiệt độ ấy trong nhiệt giai tuyệt đối. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 30 : Một cái xà bằng thép tròn đường kính tiết diện 4,2cm hai đầu được chôn chặt vào tường. Tính lực do xà tác dụng vào tường khi nhiệt độ tăng thêm 46oC. Biết hệ số nở dài và suất đàn hồi của thép lần lượt là và .
- Câu 31 : Nước dâng lên trong một ống mao dẫn 73mm, còn rượu thì dâng lên 27,5mm. Biết khối lượng riêng của rượu là 800Kg/ và suất căng mặt ngoài của nước là 0,0775N/m. Tính suất căng mặt ngoài của rượu. Rượu và nước đều là dính ướt hoàn toàn thành ống.
- Câu 32 : Một cốc nhôm có khối lượng 120g chứa 400g nước ở nhiệt độ 24oC. Người ta thả vào cốc nước một thìa đồng khối lượng 80g đang ở 100oC. Xác định nhiệt độ của nước trong cốc khi có sự cân bằng nhiệt. Bỏ qua các hao phí nhiệt ra ngoài. Nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.độ, của đồng là 380J/kg.độ và của nước là 4,19.103J/kg.độ.
- Câu 33 : Một sợi dây bằng kim loại dài 2m và có đường kính 0,75mm. Khi bị kéo bằng một lực 30N thì sợ dây này bị dãn ra them 1,2mm.
- Câu 34 : Một cọng rơm dài 10cm nổi trên mặt nước. Người ta nhỏ dung dịch xà phòng xuống một bên mặt nước của cọng rơm. Biết hệ số căng mặt ngoài của nước và nước xà phòng là và
- Câu 35 : Người ta cọ xát nhiều lần một miếng sắt dẹt có khối lượng 200g trên một tấm gỗ. Sau một lát thì thấy miếng sắt nóng lên thêm 20oC. Hỏi người ta đã tốn một công là bao nhiêu để thắng ma sát, giả sử rằng 65% công đó được dùng để làm nóng miếng sắt. Cho biết nhiệt dung riêng của sắt là 460J/kg.độ.
- Câu 36 : Một khối đồng có kích thước ban đầu 0,15 x 0,25 x 0,3 () khi nung nóng đã hấp thụ một nhiệt lượng bằng J. Tính độ biến thiên thể tích của khối đồng. Cho biết khối lượng riêng của đồng 8,9.103 kg/m3, nhiệt dung riêng của đồng J/kg.độ, hệ số nở dài của đồng .
- Câu 37 : Tìm chiều dài của cột nước trong mao quản có đường kính trong bằng 0,6mm khi ống thẳng đứng và khi ống nghiêng với mặt nước một góc 45o. Cho biết suất căng mặt ngoài của nước là σ =
- Câu 38 : Để xác định nhiệt hóa hơi của nước, người ta làm thí nghiệm sau đây: Đưa 10 g hơi nước ở nhiệt độ 100oC vào một nhiệt lượng kế chứa 290 g nước ở 20oC. Nhiệt độ cuối của hệ là 40oC. Hãy tính nhiệt hóa hơi của nước, cho biết nhiệt dung của nhiệt lượng kế là 46 J/độ, nhiệt dung riêng của nước là 4,18 J/g.độ.
- Câu 39 : Một vật có khối lượng 200 g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 8 m/s từ độ cao 8 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy g = 10 m/. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Hãy tính:
- Câu 40 : Một ống thủy tinh hình trụ có chiều dài 1m, một đầu để hở và một đầu được bịt kín. Nhúng ống thủy tinh đó vào trong nước theo hướng thẳng đứng sao cho đầu được bịt kín hướng lên trên (như hình vẽ). Người ta quan sát thấy mực nước trong ống thấp hơn mực nước ngoài ống là 40cm. Cho biết trọng lượng riêng của nước là d = và nhiệt độ trong nước là không thay đổi. Chiều cao của cột nước trong ống là bao nhiêu ?
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do