Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 10 năm 2021
- Câu 1 : Người ta dùng phương pháp nào để nhân giống?
A. Thuần chủng
B. Nhóm
C. Lai giống
D. Cả A và C đúng
- Câu 2 : Mục đích của nhân giống thuần chủng là gì?
A. Phát triển về số lượng
B. Duy trì, củng cố chất lượng giống
C. Nâng cao chất lượng giống
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 3 : Đối với lai kinh tế con lai được ứng dụng vào lĩnh vực nào?
A. Con lai được sử dụng để nuôi lấy sản phẩm
B. Con lai được sử dụng để làm giống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 4 : Lai kinh tế phức tạp là lai giữa mấy giống?
A. 2
B. 3
C. 4
D. Tử 3 trở lên
- Câu 5 : Để nhân giống hiệu quả, người ta chia vật nuôi thành những loại nào?
A. Đàn hạt nhân
B. Đàn nhân giống
C. Đàn thương phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 6 : Đàn giống nào có phẩm chất cao nhất?
A. Đàn hạt nhân
B. Đàn nhân giống
C. Đàn thương phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 7 : Đàn giống nào có năng suất thấp nhất?
A. Đàn hạt nhân
B. Đàn nhân giống
C. Đàn thương phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 8 : Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 9 : Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi tùy thuộc vào yếu tố nào?
A. Loài
B. Giống
C. Lứa tuổi
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 10 : Chỉ số dinh dưỡng biểu thị tiêu chuẩn ăn của vật nuôi là gì?
A. Năng lượng
B. Protein
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 11 : Protein trong thức ăn mà vật nuôi ăn vào sẽ chuyển hóa ra sao?
A. Một phần thải ra
B. Một phần cơ thể sử dụng
C. Cả A và B đều đúng
D. Sử dụng hết
- Câu 12 : Vật nuôi có nhu cầu về loại khoáng nào?
A. Khoáng đa lượng
B. Khoáng vi lượng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 13 : Nhu cầu về khoáng đa lượng của vật nuôi được tính bằng đơn vị nào?
A. g/con/ngày
B. mg/con/ngày
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 14 : Phối hợp khẩu phần ăn đảm bảo nguyên tắc nào?
A. Tính khoa học
B. Tính kinh tế
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 15 : Thức ăn vật nuôi có nhóm nào?
A. Thức ăn tinh
B. Thức ăn thô
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 16 : Cho ví dụ về thức ăn thô?
A. Cỏ khô
B. Rơm rạ
C. Bã mía
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 17 : Thức ăn hỗn hợp đậm đặc khi sử dụng phải thực hiện thao tác gì?
A. Phải bổ sung thêm thức ăn khác
B. Không bổ sung thêm thức ăn khác
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 18 : Quy trình công nghệ sản xuất thức ăn hỗn hợp gồm mấy bước?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 19 : Biện pháp bảo vệ và tăng nguồn thức ăn tự nhiên cho cá là gì?
A. Bón phân cho vực nước
B. Quản lí và bảo vệ nguồn nước
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 20 : Phân bón hữu cơ cho vực nước như là các loại phân nào?
A. Phân bắc
B. Phân chồng
C. Phân xanh
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 21 : Có mấy nhóm thức ăn nhân tạo cho cá?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 22 : Thức ăn tinh cho cá là loại thức ăn nào sau đây?
A. Giàu tinh bột
B. Nghèo tinh bột
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 23 : Yêu cầu kĩ thuật của chuồng trại chăn nuôi là gì?
A. Địa điểm xây dựng
B. Hướng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 24 : Địa điểm xây dựng chuồng trại chăn nuôi yêu cầu phải như thế nào?
A. Yên tĩnh
B. Không gây ô nhiễm khu dân cư
C. Thuận tiện cho chuyên chở thức ăn và bán sản phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 25 : Chất thải trong chăn nuôi gây ô nhiễm môi trường nào?
A. Đất
B. Nước
C. Không khí
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 26 : Độ sâu của ao cá đạt tiêu chuẩn là bao nhiêu?
A. 1,8m ÷ 2m
B. Dưới 1,8m
C. Trên 2m
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 27 : Khi chuẩn bị ao nuôi cá, người ta lấy nước vào ao mấy lần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 28 : Đối với lần lấy nước lần 2 vào ao, mực nước yêu cầu là bao nhiêu?
A. 30cm ÷ 40cm
B. 1,5m ÷ 2m
C. 3m ÷ 4m
D. 1,5cm ÷ 2cm
- Câu 29 : Sự phát sinh, phát triển bệnh ở vật nuôi chủ yếu do yếu tố nào?
A. Các mầm bệnh
B. Môi trường và điều kiện sống
C. Bản thân con vật
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 30 : Hãy cho biết đâu là vi khuẩn gây bệnh ở vật nuôi?
A. Tụ huyết trùng
B. Vi khuẩn lợn đóng dấu
C. Cả A và B đều đúng
D. Lở mồm long móng
- Câu 31 : Bệnh ở vật nuôi sẽ phát sinh, phát triển thành dịch lớn nếu có đủ mấy điều kiện?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 32 : Đặc điểm của vắc xin vô hoạt?
A. An toàn
B. Không an toàn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 33 : Điều kiện bảo quản của vắc xin nhược độc là gì?
A. Phải bảo quản trong tủ lạnh
B. Dễ bảo quản
C. Không cần điều kiện quá nghiêm ngặt
D. Dễ bảo quản và không cần điều kiện quá nghiêm ngặt
- Câu 34 : Nguyên tắc của việc sử dụng thuốc kháng sinh?
A. Đúng thuốc
B. Đủ liều
C. Phối hợp với thuốc khác hợp lí
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 35 : Ưu điểm của vắc xin tái tổ hợp gen là gì?
A. An toàn
B. Giảm chi phí
C. Phù hợp với điều kiện ở nước đang phát triển
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 36 : Ưu điểm công nghệ gen để sản xuất thuốc kháng sinh giúp gì?
A. Tăng năng suất tổng hợp kháng sinh
B. Tạo ra các loại kháng sinh mới
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 37 : Người ta tiến hành nuôi cấy vi sinh vật để sản xuất loại thức ăn nào sau đây?
A. Giàu protein
B. Giàu vitamin
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 38 : Trong quá trình hoạt động, vi sinh vật sản sinh ra các chất nào?
A. Các loại axit amin
B. Vitamin
C. Các hoạt chất sinh học
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 39 : Sinh khối là khối vật chất hữu cơ được sinh ra do đâu?
A. Một cơ thể sinh vật sản sinh ra
B. Một quần thể sinh vật sản sinh ra
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 40 : Đâu là phương pháp nhân giống vật nuôi và thủy sản?
A. Nhân giống thuần chủng
B. Lai giống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 41 : Mục đích của lai gống là gì?
A. Làm thay đổi đặc tính di truyền của giống
B. Duy trì chất lượng giống
C. Không tạo ra giống mới
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 42 : Lai giống là gì?
A. Là phương pháp ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái cùng giống
B. Là phương pháp ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái khác giống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 43 : Đối với lai gây thành con lai được sử dụng với mục đích gì?
A. Con lai được sử dụng để nuôi lấy sản phẩm
B. Con lai được sử dụng để làm giống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 44 : Phát biểu nào sau đây đúng về đàn nhân giống?
A. Do đàn hạt nhân sinh ra
B. Do đàn thương phẩm sinh ra
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 45 : Đàn giống nào được nuôi dưỡng trong điều kiện tốt nhất?
A. Đàn hạt nhân
B. Đàn nhân giống
C. Đàn thương phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 46 : Đàn giống nào được chọn lọc thấp nhất?
A. Đàn hạt nhân
B. Đàn nhân giống
C. Đàn thương phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 47 : Cung cấp dinh dưỡng cho vật nuôi nhằm mục đích gì?
A. Tồn tại
B. Lớn lên
C. Làm việc và tạo ra sản phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 48 : Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi tùy thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Tính biệt
B. Đặc điểm sinh lí
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 49 : Một phần protein trong thức ăn mà vật nuôi ăn vào sẽ bị thải ra theo con đường nào?
A. Phân
B. Nước tiểu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 50 : Nhu cầu về khoáng vi lượng của vật nuôi được tính bằng đơn vị nào?
A. g/con/ngày
B. mg/con/ngày
C. cả A và B đều đúng
D. đáp án khác
- Câu 51 : Ngoài các chỉ số về năng lượng, protein, khoáng, vitamin, khi xây dựng tiêu chuẩn ăn cho vật nuôi cần chú ý đến chất nào sau đây:
A. Hàm lượng chất xơ
B. Hàm lượng axit amin thiết yếu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 52 : Nguyên tắc phối hợp khẩu phần ăn đảm bảo tính khoa học tức là gì?
A. Đủ tiêu chuẩn
B. Phù hợp khẩu vị
C. Phù hợp đặc điểm sinh lí tiêu hóa
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 53 : Thức ăn nào dưới đây là thức ăn hỗn hợp?
A. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
B. Thức ăn hỗn hợp đậm đặc
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 54 : Để thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh khi sử dụng ta cần phải làm gì?
A. Phải bổ sung thêm thức ăn khác
B. Không cần bổ sung thêm thức ăn khác
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 55 : Thức ăn hỗn hợp được sản xuất dạng gì?
A. Bột
B. Viên
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 56 : Thức ăn của thủy sản có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 1 Bài mở đầu
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 2 Khảo nghiệm giống cây trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 3 Sản xuất giống cây trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 4 Sản xuất giống cây trồng (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 9 Biện pháp cải tạo và sử dụng đất xám bạc màu, đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 7 Một số tính chất của đất trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 6 Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào trong nhân giống cây trồng nông, lâm nghiệp
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 10 Biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặn, đất phèn
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 5 Thực hành Xác định sức sống của hạt
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 12 Đặc điểm, tính chất, kỹ thuật sử dụng một số loại phân bón thông thường