Bài tập: Tính chất của phép cộng các số nguyên chọ...
- Câu 1 : Phép cộng các số nguyên có tính chất nào sau đây:
A. Giao hoán
B. Kết hợp
C. Cộng với số 0
D. Tất cả các đáp án trên
- Câu 2 : Kết quả của phép tính (-89) + 0 là:
A. -89
B. -90
C. 0
D. 89
- Câu 3 : Tính (-978) + 978
A. 0
B. 978
C. 1956
D. 980
- Câu 4 : Tìm tổng tất cả các số nguyên x, biết: -4 < x < 5 ?
A. 1
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 5 : Kết quả của tổng 161 + [27 + (-161) + (-87)] là:
A. – 60
B. 60
C. 80
D. – 80
- Câu 6 : Tìm x ∈ ℤ , biết: x + (-27) = -(100) + 73 :
A.x = -1
B. x = 0
C.x = 1
D.x = 2
- Câu 7 : Tính tổng các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 400.
A. 1
B.0
C. 399
D. 400
- Câu 8 : Giá trị biểu thức A = 56 + x + ( - 99) + ( - 56) + ( - x) là
A. -99
B. -100
C. -101
D. 100
- Câu 9 : Giá trị biểu thức A = 78 + ( - x) + ( - 98) + x + ( - 2000) là
A. −2020
B. −1001
C. −9821
D. −1014
- Câu 10 : Tìm số nguyên x thỏa mãn x - |-78| =98 + (-100) + (-78)
A. x=0
B. x=−158
C. x=−1
D. x=−2
- Câu 11 : Tìm số nguyên x thỏa mãn x - (-70) =(-163) +246 + (-|-37|)
A. x=0
B. x=−15
C. x=−12
D. x=−24
- Câu 12 : Có bao nhiêu số nguyên a mà |a| = |-145| + (-45)?
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
- Câu 13 : Có bao nhiêu số nguyên a mà |a| - 169 = |-98| + (-267)?
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
- Câu 14 : Cho A = 34 + (- 34) + 66-57 và B = 126 + (- 20) + 2004 + (- 106). Chọn câu đúng.
A. A>0,B<1
B. A<1000<B
C. A>0>B
D. A<B<1000
- Câu 15 : Cho A = - 69 + 53 + 46 + (- 94) + (- 14) + 78 và B = (- 359) + 181 + (- 123) + 482 + (- 90) + 9. Chọn câu đúng.
A. A>0,B<1
B. A<100<B
C. A>0>B
D. A<B< 200
- Câu 16 : Tìm các số nguyên x thỏa mãn |x + 5| + 5 = 4 + (-3)
A. x∈{1;9}
B. x∈{−9;−1}
C. x∈∅
D. x∈{0}
- Câu 17 : Tìm các số nguyên x thỏa mãn |x - 7| - (-8) = 16 + (-27)
A. x∈{1;9}
B. x∈{−9;−1}
C. x∈∅
D. x∈{0}
- Câu 18 : Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 2≤|x−5|<5?
A. 3
B. 2
C. 6
D. 4
- Câu 19 : Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 3≤|x+10|<7?
A. 1
B. 2
C. 8
D. 0
- Câu 20 : Tổng S = 1 + ( - 3) + 5 + ( - 7) + ... + 2001 + ( - 2003) bằng
A. −1002
B. 1005
C. −1000
D. −1004
- Câu 21 : Tổng S = 1 + (- 4) + 7 + (- 10) + ... + ( - 328) + 331 + (- 334)bằng
A. −168
B. 168
C. −105
D. 105105
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số