Top 4 Đề thi giữa kì 1 Hóa 11 có đáp án (Bài số 1)...
- Câu 1 : Các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Trộn các cặp chất và dung dịch sau:
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
- Câu 3 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li?
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 0,5M và 0,5M vào 100 ml dung dịch X chứa hỗn hợp gồm 1,5M và 1M, thu được V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,12
B. 2,24
C. 3,36
D. 4,48
- Câu 5 : Tiến hành các thí nghiệm sau:(1) Sục khí vào dung dịch . (2) Sục khí vào dung dịch . (3) Sục khí vào dung dịch NaOH dư. (4) Sục khí (dư) vào dung dịch . (5) Sục và dung dịch dư. (6) Nhỏ từ từ dung dịch vào dung dịch . (7) Nhỏ từ từ dung dịch đến dư vào dung dịch . (8) Nhỏ từ từ dung dịch đến dư vào dung dịch . Số thí nghiệm tạo ra kết tủa là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 6 : Chất X là muối khi tan trong nước tạo ra dung dịch có môi trường axit. Khi cho X tác dụng với dung dịch dư hay dung dịch KOH dư đều thu được kết tủa (sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn). X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Quỳ tím hóa đỏ khi cho vào dung dịch có pH nào sau đây?
A. 7
B. 8,5
C. 2
D. 9
- Câu 8 : Một dung dịch có thì dung dịch đó có môi trường
A. axit
B. bazơ
C. trung tính.
D. không xác định được.
- Câu 9 : Dung dịch X gồm 0,15 mol ; 0,3 mol ; 0,25 mol ; a mol và b mol . Cô cạn dung dịch X thu được 61,8 gam muối khan. Giá trị của b là
A. 0,4
B. 0,3
C. 0,2
D. 0,5
- Câu 10 : Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Trong số các chất sau: , HCOOH, , NaClO, . Số chất thuộc loại chất điện li yếu là
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4
- Câu 12 : Trộn 100 ml dung dịch NaOH có pH = 11 với 50 ml dung dịch KOH có pH = 12 thu được dung dịch X. Nồng độ ion OH trong dung dịch X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Khi thêm một ít dung dịch HCl vào dung dịch thì nồng độ ion trong dung dịch thu được sẽ thay đổi như thế nào so với dung dịch ban đầu?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi.
D. Tăng sau đó giảm
- Câu 14 : Cho 0,266 lít dung dịch X gồm NaOH 0,5M và 0,25M vào 140 ml dung dịch 0,3 M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 5,46.
B. 20,9545
C. 34,818.
D. 15,4945.
- Câu 15 : Dung dịch gồm NaOH 0,2M và 0,1M có giá trị pH là
A. 13,6
B. 0,4
C. 0,5
D. 13,5
- Câu 16 : Cho từ từ dung dịch vào lượng dư dung dịch thì
A. có sủi bọt khí , có kết tủa trắng , trong dung dịch có .
B. có sủi bọt khí , có kết tủa trắng và , trong dung dịch có .
C. có sủi bọt khí , có kết tủa trắng , trong dung dịch có .
D. có sủi bọt khí , có kết tủa trắng và , trong dung dịch có .
- Câu 17 : Trong dung dịch có tất cả bao nhiêu anion (bỏ qua sự phân li của nước)?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 18 : Cho 100ml dung dịch X chứa KOH 0,13M và 0,1M tác dụng với 200ml dung dịch x mol/lít. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch có pH = 2. Giá trị của x là
A. 0,03
B. 0,09
C. 0,06
D. 0,045
- Câu 19 : Dung dịch nào sau đây không dẫn điện?
A. Dung dịch HCl trong nước.
B. Dung dịch glucozơ trong nước.
C. Dung dịch NaCl trong nước.
D. Dung dịch NaOH trong nước.
- Câu 20 : Theo thuyết Areniut, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Axit axetic () là axit nhiều nấc.
B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit
C. Bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra ion
D. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
- Câu 21 : Có 500 ml dung dịch X chứa . Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí. Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch thu được 43 gam kết tủa. Lấy 200 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 8,96 lít khí . Các phản ứng hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Tổng khối lượng muối có trong 300 ml dung dịch X là
A. 71,4 gam
B. 23,8 gam.
C. 86,2 gam
D. 119 gam.
- Câu 22 : Một dung dịch có chứa các ion: (0,1 mol), (0,15 mol), (0,1 mol), và (x mol). Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,85.
B. 14,775.
C. 19,7.
D. 16,745.
- Câu 23 : Cho các chất sau: ; ; Ag; ; Al; Zn; CuS. Số chất tác dụng được với HCl là
A. 8
B. 10
C. 9
D. 7
- Câu 24 : Cho từ từ z mol khí CO2 vào hỗn hợp A gồm x mol NaOH và y mol thấy kết tủa xuất hiện, tăng dần đến cực đại và tan đi một phần. Sau phản ứng, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 197(x + 2y - z).
B. 197(x + y - z).
C. 197(z - x - 2y).
D. 197(2z - x - y).
- Câu 25 : Cho hỗn hợp gồm Na và Ba tan hoàn toàn trong nước thu được dung dịch X và 1,008 lít khí (ở đktc). Thể tích dung dịch chứa HCl 1M và 1M cần dùng để trung hòa X là
A. 60ml.
B. 15ml.
C. 45ml.
D. 30ml.
- Câu 26 : Cho 2 phương trình ion rút gọn:
A. Tính khử: .
B. Tính khử:
C. Tính oxi hóa:
D. Tính oxi hóa:
- Câu 27 : Trong số các chất sau: , , , , số chất điện li là
A. 7
B. 8
C. 6
D. 5
- Câu 28 : Cho các dung dịch có cùng nồng độ 0,01M: (1); (2); NaOH (3); (4). Thứ tự giảm dần giá trị pH của các dung dịch đó là
A. (2), (4), (3), (1)
B. (1), (3), (4), (2).C. (1), (3), (2), (4).
C. (1), (3), (2), (4).
D. (2), (3), (4), (1)
- Câu 29 : Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm hai muối vào nước thu được dung dịch chứa 0,05 mol ; 0,1 mol ; 0,2 mol và x mol . Giá trị của m là
A. 29,85.
B. 23,7.
C. 16,6
D. 13,05
- Câu 30 : Cho 4 dung dịch loãng, có cùng nồng độ mol: . Dung dịch có pH nhỏ nhất và lớn nhất lần lượt là
A. HCl và .
B.
C.
D.
- Câu 31 : Dung dịch X chứa 0,07 mol ; a mol ; 0,12 mol và 0,02 mol . Cho 120 ml dung dịch hỗn hợp KOH 1,2M và 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 5,835
B. 5,055
C. 4,275.
D. 4,512.
- Câu 32 : Dung dịch nào sau đây không dẫn điện?
A. Dung dịch NaCl trong nước
B. Dung dịch trong nước
C. Dung dịch KCl trong nước.
D. Dung dịch trong nước.
- Câu 33 : Cho 4,48 lít vào 150 ml dung dịch 1M, cô cạn hỗn hợp các chất sau phản ứng ta thu được chất rắn có khối lượng là
A. 18,1 gam.
B. 15 gam.
C. 8,4 gam.
D. 20 gam.
- Câu 34 : Trị số pH của dung dịch HCl 0,0005M là
A. 2,4
B. 3,1
C. 1,68
D. 3,3
- Câu 35 : Dãy nào sau đây gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch?
A.
B.
C.
D.
- Câu 36 : Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li thực chất là phản ứng giữa các
A. nguyên tử.
B. ion.
C. tinh thể.
D. phân tử.
- Câu 37 : Dung dịch nào sau đây có môi trường kiềm?
A. Dung dịch có
B. Dung dịch có
C. Dung dịch có
D. Dung dịch có
- Câu 38 : Thí nghiệm nào sau đây có sinh ra chất khí nhưng không sinh ra chất kết tủa?
A. Cho dung dịch vào dung dịch
B. Cho dung dịch vào dung dịch
C. Cho dung dịch vào dung dịch
D. Cho dung dịch HCl vào dung dịch
- Câu 39 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 40 : Cho từ từ 65 ml dung dịch HCl 1,6M vào 70 ml dung dịch 0,8M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 0,2668
B. 0,9408
C. 1,0752
D. 0,8064
- Câu 41 : Trong số các muối sau: , , số muối axit là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 42 : Trong các dung dịch, chất nào sau đây có phản ứng với
A. KOH
B. NaCl.
C.
D.
- Câu 43 : Cho từ từ đến hết 140 ml dung dịch NaOH 0,6M vào 90 ml dung dịch 0,3M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 0,936 gam.
B. 1,560 gam.
C. 1,872 gam.
D. 1,404 gam
- Câu 44 : Phản ứng xảy ra trong dung dịch giữa cặp chất nào sau đây là phản ứng trao đổi ion?
A.
B.
C.
D. Fe + HCl
- Câu 45 : Có 4 dung dịch: NaOH, NaCl, đều có nồng độ 0,1M. Dung dịch có tổng nồng độ mol của các ion nhỏ nhất là
A. NaCl
B. NaOH.
C.
D.
- Câu 46 : Hòa tan một ít tinh thể vào dung dịch thì nồng độ trong dung dịch thu được sẽ thay đổi như thế nào so với dung dịch ban đầu?
A. tăng
B. tăng sau đó giảm.
C. không đổi.
D. giảm.
- Câu 47 : thể hiện tính khử khi tác dụng với chất X và thể hiện tính bazơ khi tác dụng với chất Y. Các chất X, Y tương ứng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 48 : Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A.
B.
C. KOH.
D.
- Câu 49 : Trộn 80 ml dung dịch HCl 0,03M với 50 ml dung dịch 0,02M thu được dung dịch có pH = x. Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,6.
B. 1,5.
C. 2,0.
D. 1,8.
- Câu 50 : Cho 150 ml dung dịch 0,1M vào 30 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và 0,1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 0,699.
B. 1,287.
C. 4,083.
D. 2,169
- Câu 51 : Theo thuyết Areniut, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.
B. Axit càng nhiều H thì càng mạnh.
C. Bazơ mạnh là bazơ nhiều nấc.
D. Bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra anion
- Câu 52 : Trộn ba dung dịch: HCl 0,2M; 0,1M và 0,08M với thể tích bằng nhau thu được dung dịch X. Cho 150 ml X tác dụng với 150 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và KOH 0,058M thu được dung dịch Y có pH = x. Giá trị của x là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 53 : Trong số các chất sau: , chất điện li mạnh là
A.
B.
C.
D.
- Câu 54 : Cặp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A.
B.
C.
D.
- Câu 55 : Chất không phân li ra ion khi hòa tan trong nước là
A.
B. HClO.
C.
D.
- Câu 56 : Muối nào sau đây là muối axit?
A.
B.
C.
D.
- Câu 57 : Để phân biệt dung dịch và dung dịch ta dùng dung dịch
A. HCl.
B.
C.
D. NaOH.
- Câu 58 : Giả sử dung dịch các chất sau: HCl; , NaOH, KCl đều có nồng độ 0,01M. Dung dịch sẽ chuyển sang màu hồng khi nhỏ chất chỉ thị phenolphtalein vào là
A. HCl.
B.
C. NaOH.
D. KCl.
- Câu 59 : Một dung dịch có . Môi trường của dung dịch là
A. axit.
B. kiềm.
C. trung tính.
D. không xác định.
- Câu 60 : Đối với dung dịch axit mạnh 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 61 : Trong dung dịch (bỏ qua sự phân li của ) có những phần tử nào?
A.
B.
C.
D.
- Câu 62 : Dung dịch có pH = 13 thì nồng độ của là
A. 0,05M.
B. 0,1M.
C. 0,01M.
D. 0,005M.
- Câu 63 : Chọn phát biểu không đúng khi nói về
A. là muối axit.
B. dung dịch có môi trường kiềm.
C. có tính lưỡng tính.
D. không tác dụng với dung dịch NaOH.
- Câu 64 : Cho K dư vào dung dịch chứa . Hãy cho biết hiện tượng xảy ra?
A. Có khí bay lên.
B. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan hoàn toàn
C. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan một phần.
D. Có khí bay lên và có kết nâu đỏ xuất hiện.
- Câu 65 : Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. NaOH + HCl.
B. KOH + NaCl
C. NaOH +
D.
- Câu 66 : pH của dung dịch KOH 0,01M là
A. 8
B. 12
C. 11
D. 9
- Câu 67 : Trộn hai thể tích bằng nhau của dung dịch và dung dịch NaOH có cùng nồng độ mol/l. Giá trị pH của dung dịch sau phản ứng là
A. pH = 2.
B. pH = 7.
C. pH > 7.
D. pH < 7.
- Câu 68 : Đối với dung dịch axit yếu 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 69 : Cho 5g NaCl vào dung dịch chứa 8,5g thì khối lượng kết tủa thu được sẽ là
A. 7,175g.
B. 71,8g.
C. 72,75g.
D. 73g.
- Câu 70 : Theo A-rê-ni-ut, axit là
A. chất khi tan trong nước phân li ra anion
B. chất khi tan trong nước phân li ra cation
C. chất khi tan trong nước phân li ra anion
D. Tất cả đều sai.
- Câu 71 : Thể tích dung dịch HCl 0,2 M cần để trung hoà hết 100 ml dd 0,1 M là
A. 200 ml.
B. 100 ml.
C. 150 ml.
D. 50 ml.
- Câu 72 : Chất nào sau đây là axit theo a – rê – ni – uyt?
A. HClO.
B. CsOH.
C.
D.
- Câu 73 : Ở , tích số K được gọi là
A. tích số tan của nước
B. tích số phân li của nước.
C. độ điện li của nước
D. tích số ion của nước.
- Câu 74 : Cụm từ nào sau đây còn thiếu trong dấu “…” ở câu sau: “Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các … chuyển động tự do”.
A. electron.
B. phân tử.
C. ion.
D. nguyên tử.
- Câu 75 : Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:
A. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
B. Nồng độ các trong dung dịch.
C. Các ion tồn tại trong dung dịch.
D. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
- Câu 76 : Một dung dịch có pH = 3. Nống độ ion là
A. 0,003.
B. 0,01.
C. 0,1.
D. 0,001.
- Câu 77 : Chất nào sau đây không dẫn được điện?
A. NaCl nóng chảy.
B. nóng chảy.
C. HBr hoà tan trong
D. NaCl rắn, khan.
- Câu 78 : Hiđroxit nào sau đây không phải là hiđroxit lưỡng tính?
A.
B.
C.
D.
- Câu 79 : Muối axit làA. Muối tạo bởi bazơ yếu và axit mạnh.
A. Muối tạo bởi bazơ yếu và axit mạnh.
B. Muối vẫn còn hiđro có khả năng phân li ra cation
C. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử.
D. Muối có khả năng phản ứng với bazơ.
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ