Đề thi cuối học kì II Toán 3 !!
- Câu 1 : Số liền sau của số 72840 là:
A. 72841
B. 72830
C. 72839
D. 72850
- Câu 2 : Trong các số 85726; 78526; 72856; 87526 số lớn nhất là :
A. 85726
B. 87526
C.72856
D. 78526
- Câu 3 : Giá trị của biểu thức: 5 + 25 x 6 là:
A. 150
B. 155
C. 180
D. 108
- Câu 4 : …… cm = 80dm 5cm . Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 850
B. 580
C. 508
D. 805
- Câu 5 : Cạnh của hình vuông là 5cm. Vậy chu vi hình vuông là
A. 30cm
B.25cm
C. 20cm
D. 10cm
- Câu 6 : Đồng hồ hình bên chỉ mấy giờ ?
A. Chỉ 2 giờ
B. Chỉ 2 giờ kém 10 phút
C . Chỉ 10 giờ kém 10 phút
D. Chỉ 10 giờ 10 phút
- Câu 7 : Số liền trước của số 72840 là :
A. 72 841
B. 72 839
C. 72 830
- Câu 8 : Số lớn nhất có 5 chữ số là:
A. 10 000
B. 99 000
C. 99 999
- Câu 9 : Dòng số nào sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 62 705; 62 507; 57 620; 57 206
B. 57 620; 57 206; 62 507; 62 705
C. 57 206; 57 620; 62 507; 62705
- Câu 10 : Cho đoạn thẳng AB và các điểm M, N, P như hình vẽ:
A. M
B. N
C. P
- Câu 11 : Ngày 27 tháng 4 là thứ bảy. Vậy thì ngày 6 tháng 5 là ngày thứ mấy ?
A. Thứ hai
B. Thứ ba
C. Thứ tư
- Câu 12 : Đơn vị xăng - ti - mét vuông dùng để đo:
A. Độ dài đọan thẳng
B. Chu vi
C. Diện tích
- Câu 13 : Số lớn nhất trong các số 8354; 8353; 8453; 8534 là:
A. 8354
B. 8353
C. 8453
D. 8534.
- Câu 14 : Trong một phép chia có dư , số chia là 8 . Hỏi số dư lớn nhất là số nào ?
A. 2
B. 5
C. 7
D. 9
- Câu 15 : 6m 3cm = .............cm
A . 63cm
B. 603cm
C. 630cm
- Câu 16 : Một vườn trồng rau hình chữ nhật ,có chiều dài 27m,chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Vườn rau hình chữ nhật có chiều rộng là:
A. 18m
B. 9m
C. 24m
- Câu 17 : Một vườn trồng rau hình chữ nhật ,có chiều dài 27m,chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Vườn rau hình chữ nhật có chu vi là:
A. 36m
B. 45m
C 72m
- Câu 18 : Số liền sau của số 54 829 là:
A. 54 828.
B. 54 839.
C. 54 830.
D. 54 819
- Câu 19 : Số lớn nhất trong các số: 8576; 8759; 8761; 8675 là:
A. 8576.
B. 8759.
C. 8761.
D. 8675
- Câu 20 : Kết quả của phép nhân: 1614 x 5 là:
A. 8576.
B. 8759.
C. 8761.
D. 8675
- Câu 21 : Kết quả của phép chia 28360: 4 là:
A. 709.
B. 790.
C. 79.
D. 7090
- Câu 22 : 2m 2cm = … cm . Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 4 cm.
B. 22 cm.
C. 202 cm.
D. 220 cm
- Câu 23 : Số liền sau của 4279 là:
A. 4278
B. 4269
C. 4280
D. 4289
- Câu 24 : Kết quả của phép cộng 46 287 + 37 605 là
A. 83 882
B.83 892
C. 73 883
D. 73 892
- Câu 25 : Số gồm 5 chục nghìn , 6 nghìn , 6 chục , 8 đơn vị viết là :
A. 5 668
B. 50 668
C. 56 068
D. 56 608
- Câu 26 : Kết quả tính 7 x 9 + 108 là:
A. 63
B. 738
C. 171
D. 161
- Câu 27 : Có 48 cái cốc đóng đều vào các hộp , mỗi hộp 6 cái . Đóng được số hộp là
A. 6 hộp
B. 7 hộp
C. 8 hộp
D. 9 hộp
- Câu 28 : Số liền sau của 68475 là:
A. 68467
B. 68447
C. 68476
D. 68458
- Câu 29 : Kết quả của phép cộng 36528 + 49347 là:
A. 75865
B. 85865
C. 75875
D. 85875
- Câu 30 : Kết quả của phép trừ 85371 - 9046 là:
B. 86335
C. 76335
D. 86325
- Câu 31 : Trong các số sau 84617; 48716; 47816; 47861 số nào lớn nhất:
A. 84617
B. 48716
C. 47816
D. 47861
- Câu 32 : Trong các số sau: 9 213 ; 8 999 ; 6 999; 9 214 số nào lớn nhất
A. 9 213.
B. 8 999.
C. 6 999.
D. 9 214
- Câu 33 : Số liền sau của 65 590 là :
A. 65 600
B. 65 589
C. 65 500
D. 65 591
- Câu 34 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 48m. Chiều rộng bằng chiều dài. Mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là
A. 48m
B. 14m
C. 12m
D. 196m
- Câu 35 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 48m. Chiều rộng bằng chiều dài. Mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là :
A. 60m
B. 120m
C. 36m
D. 48m
- Câu 36 : Số liền sau của 54819 là:
A. 54820
B. 54821
C. 54822
- Câu 37 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm: 2m 9cm =.....cm là:
A. 29
B. 209
C. 290
- Câu 38 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 14m. Chu vi mảnh đất đó là:
A. 20m
B. 30m
C. 40m
- Câu 39 : Một hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
A. 8
B. 15
C. 2
- Câu 40 : giờ = ........... phút
A. 10 phút
B. 15 phút
C. 20 phút
- Câu 41 : Đồng hồ bên chỉ:
A. 7 giờ 15 phút
B. 7 giờ kém 15 phút
C. 17 giờ 15 phút
- Câu 42 : Số liền trước của số 8270 là:
A. 8271
B. 8269
C. 8270
D. 8296
- Câu 43 : Số lớn nhất trong các số 9536; 8635; 9653; 8536 là:
A. 9536
B. 8635
C. 9653
D. 8536
- Câu 44 : Ngày 30 tháng 8 là ngày chủ nhật thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày:
A. Thứ hai
B. Thứ ba
C. Thứ tư
D. Thứ năm
- Câu 45 : Cho 3m5cm= .........cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 305
B. 350
C. 530
D. 503
- Câu 46 : Một hình vuông có cạnh 5 cm. Vậy diện tích hình vuông đó là:
A. 20cm
B. 25 cm
C. 25
D. 20
- Câu 47 : Một vườn trồng rau hình chữ nhật có chiều dài là 27 m, chiều rộng bằng chiều dài. Chu vi vườn rau hình chữ nhật đó là:
A. 36m
B. 45 m
C. 72m
D. 72
- Câu 48 : Số gồm chín nghìn, chín chục được viết là:
A. 9900
B. 9090
C. 9900
D. 9009
- Câu 49 : Giá trị của biểu thức : 120 - 65 : 5 là:
A. 95
B. 110
C. 105
D. 107
- Câu 50 : 7m5cm = ? cm
A. 75
B. 705
C. 750
D. 7500
- Câu 51 : Ngày 12 tháng 2 năm 2014 là thứ tư.Ngày 18 tháng 2 năm 2014 là thứ mấy :
A. Thứ ba
B. Thứ năm
C. Thứ sáu
D. Thứ bẩy
- Câu 52 : Trong hình dưới đây, trung điểm của đoạn thẳng AB là:
A. Điểm B
B. Điểm P
C. Điểm M
D. Điểm Q
- Câu 53 : Hình chữ nhật có chiều rộng là 9cm.Chiều dài gấp 4 lần chiều rộng.Tính chu vi của hình chữ nhật .Chu vi của hình chữ nhật là:
A.45cm
B. 90cm
C. 36cm
D. 95cm
- Câu 54 : Hình vuông có mấy góc vuông ?
A. 1 góc vuông
B. 2 góc vuông
C. 4 góc vuông
- Câu 55 : 1 kg 50 g = ……….. g. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 150
B. 1050
C. 1500
- Câu 56 : Hình tròn tâm O, bán kính 2 cm thì đường kính của hình tròn đó dài là:
A. 2cm
B. 4cm
C. 6cm
- Câu 57 : Các số 6; 11; 21 được viết bằng số La Mã là
A. VI ; XI ; XXI
B. VI ; IX ; XIX
C. VI ; XI ; IXX
- Câu 58 : Ngày 29 tháng 4 là ngày thứ ba thì ngày 03 tháng 5 cùng năm đó là
A. thứ năm
B. thứ sáu
C. thứ bảy
- Câu 59 : Điểm I là trung điểm của các đoạn thẳng :
A. AB và CD
B. AC và DB
C. AD và CB
- Câu 60 : Trong các tháng 7, 8, 9 tháng nào có 30 ngày ?
A) tháng 7
B) tháng 8
C) tháng 9
- Câu 61 : Trong các số 8850 ; 8900 ; 9000 số tròn trăm là:
A) 8850
B) 8900
C) 9000
- Câu 62 : Số liền trước của 5859 là:
A) 5658
B) 5758
C) 5858
- Câu 63 : 2m 4dm = ………dm, số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A) 24
B) 204
C) 240
- Câu 64 : Số bé nhất trong các số 7671; 7176; 7716 là:
A) 7671
B) 7176
C) 7716
- Câu 65 : Đồng hồ chỉ mấy giờ :
A) 3 giờ 4 phút
B) 3 giờ 6 phút
C) 3giờ 20 phút
- Câu 66 : Số lớn nhất có bốn chữ số là :
A. 1000
B. 9000
C.9990
D. 9999
- Câu 67 : Trong các số: 8756; 8765; 8675; 8576 số lớn nhất là :
A. 8756
B. 8675
C. 8765
D. 8576
- Câu 68 : 3m5cm = ? cm
A. 35
B. 350
C. 305
D. 3500
- Câu 69 : Ngày 20 tháng 11 năm 2013 là thứ bảy. Hỏi ngày mồng 1 tháng 12 năm 2013 là thứ mấy ?
A. Thứ 3
B. thứ tư
C. Thứ sáu
D. Thứ bảy
- Câu 70 : Số lớn nhất có bốn chữ số là:
A. 1000
B. 9000
C. 9990
D. 9999
- Câu 71 : Trong các số: 8756 ; 8765 ; 8675 ; 8576 số lớn nhất là :
A. 8756
B. 8675
C. 8765
D. 8576
- Câu 72 : 3m5cm = ? cm
A. 35
B. 350
C. 305
D. 3500
- Câu 73 : Ngày 20 tháng 11 năm 2010 là thứ bảy. Hỏi ngày mồng 1 tháng 12 năm 2010 là thứ mấy
A. Thứ ba
B. Thứ tư
C. Thứ sáu
D. Thứ bảy
- Câu 74 : Trong các số: 62 078, 82 075, 82 090, 82 099, 92 109, Số lớn nhất là:
A. 82 075
B. 82 090
C. 92 109
- Câu 75 : Giá trị của biểu thức: 7892 + 403 x 7 là:
A. 10 713
B. 11520
C. 11591
- Câu 76 : Hộp sữa cân nặng 455g, vỏ hộp cân nặng 58g. Hỏi trong hộp có bao nhiêu gam sữa?
A. 397g
B. 379g
C. 250g
D. 300g
- Câu 77 : Hình vuông có cạnh 9cm. Diện tích hình vuông là:
A. 72
B. 81
C. 82
D 73
- Câu 78 : Ngày 28 tháng 4 là chủ nhật, ngày 7 tháng 5 của năm đó là:
A.Thứ tư
B. Thứ năm
C. Thứ sáu
D. Thứ ba
- Câu 79 : Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng 8cm là :
A. 96
B. 63
C. 45
D. 24
- Câu 80 : Số lớn nhất trong các số 81 125 ; 79 725 ; 91 200 ; 91 201
A. 81 125
B. 79 725
C. 91 200
D. 91 201
- Câu 81 : Số “Bốn nghìn không trăm tám mươi mốt” được viết là :
A.4810
B.4018
C 4801
D.4081
- Câu 82 : Số lớn nhất trong các số 7308; 7803; 7380; 7038 là :
A.7038
B.7803
C.7380
D.7308
- Câu 83 : Từ 10 giờ kém 5 phút đến 10 giờ 20 phút là :
A. 25 phút
B. 20 phút
C. 15 phút
D. 10 phút
- Câu 84 : Một người đi bộ mỗi giờ đi được 5 km. Vậy để đi hết quãng đường dài 10 km thì cần
A. 5giờ
B. 4 giờ
C. 3giờ
D. 2giờ
- Câu 85 : Cho dãy số: 5 ; 10 ; 15............; ...........; 2 số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 15 và 20
B. 20 và 25
C. 25 và 30
- Câu 86 : Thừa số thứ nhất là 4, thừa số thứ hai là 8. Tích là:
A. 4
B. 12
C. 32
- Câu 87 : Số nào chia hết cho 3?
A. 14
B. 12
C. 22
- Câu 88 : Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 4 giờ
B. 4 giờ 12 phút
C. 12 giờ
- Câu 89 : Đã tô màu một phần mấy của hình bên?
A.
B.
C.
- Câu 90 : Năm trăm bảy chục ba đơn vị hợp thành số nào ?
A. 573
B. 357
C. 743
- Câu 91 : Số hình tứ giác có trong hình vẽ là ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 92 : Số liền trước của số lớn nhất có bốn chữ số 0; 9; 3; 6 là:
A. 9631
B. 9629
C. 9361
D. 9359
- Câu 93 : 3m 5cm = ..... cm. Số điền vào chỗ chấm là:
A. 35
B. 350
C. 305
D. 3050
- Câu 94 : Ngày 24 tháng 02 năm 2014 là thứ Hai. Hỏi ngày 03 tháng 3 năm 2014 là thứ mấy?
A. Thứ Hai
B. Thứ Ba
C. Thứ Tư
D. Thứ Năm
- Câu 95 : Một hình vuông có cạnh là 7cm, chu vi hình vuông đó là:
A. 14cm
B. 28cm
C. 40cm
D. 70cm
- Câu 96 : Giá trị của chữ số 9 trong số 90570 là :
A.90
B. 900
C.9000
D. 90000
- Câu 97 : Số liền sau của 54829 là :
A. 54839
B. 54819
C. 54828
D.54830.
- Câu 98 : Số lớn nhất trong các số 8576; 8756; 8765; 8675 là :
A. 8576
B. 8756
C. 8765
D. 8675
- Câu 99 : Kết quả của phép nhân 1614 x 5 là :
A. 8070
B. 5050
C. 5070
D. 8050
- Câu 100 : Kết quả của phép chia 28360 : 4 là
A. 709
B. 790
C. 7090
D. 79
- Câu 101 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 5kg 5g = .......g là :
A. 5005
B. 505
C. 550
D.55
- Câu 102 : Tháng nào trong các tháng sau đây có 31 ngày ?
A. Tháng 2
B. Tháng 4
C. Tháng 6
D. Tháng 8
- Câu 103 : Số liền sau của số 1899 là :
A. 1810
B. 1900
C. 1998
D. 2000
- Câu 104 : Đồng hồ bên chỉ mấy giờ ?
A. 4 giờ 47 phút
B. 9 giờ 42 phút
C. 9 giờ 22 phút
D. 9 giờ 4 phút
- Câu 105 : Tìm X, biết 141 : X = 3. Vậy X có giá trị là :
A. 423
B. 144
C. 138
D. 47
- Câu 106 : Mỗi túi có 9 kg ngô. Hỏi 9 túi như thế có bao nhiêu ki-lô-gam ngô.
A. 18 kg
B. 81 kg
C. 9 kg
D. 72 kg
- Câu 107 : Chu vi một hình vuông có cạnh 7 cm là :
A. 28cm
B. 49cm
C. 28
D. 49
- Câu 108 : Biểu thức 60 : 2 x 3 có giá trị là :
A. 10
B. 90
C. 30
D. 9
- Câu 109 : Trong các số : 42 078 ; 42 075 ; 42 090 ; 42 100 ; 42 099 ; 42 109 ; 43 000.
A. 42 099
B. 43 000
C. 42 075
D. 42 090
- Câu 110 : Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là :
A. 4660
B. 4760
C. 4860
D. 4960
- Câu 111 : Hình vuông có cạnh 9cm. Diện tích hình vuông là :
A. 36cm
B. 81cm
C. 81
D. 36
- Câu 112 : Có 48 cái bút xếp đều vào 6 hộp. Hỏi có 1248 cái bút thì xếp vào được bao nhiêu hộp như thế ?
A. 146 hộp
B. 148 hộp
C. 156 hộp
D. 165 hộp
- Câu 113 : Số nào lớn nhất trong các số sau: 42 360 , 42 063 , 42 603 , 42 630:
A. 42 630.
B. 42 063.
C. 42 603.
D. 42 360
- Câu 114 : Số liền sau của số 65 590 là:
A. 65 591.
B. 65 589.
C. 65 500.
D. 65 600.
- Câu 115 : Kết quả của 52 379 + 38 421 là:
A. 80 800.
B. 90 800.
C. 90 890.
D. 80 709.
- Câu 116 : Kết quả của 17 092 x 4 là:
A. 68 608.
B. 68 238.
C. 41 686.
D. 68 368.
- Câu 117 : Trong các số sau, số lớn nhất là :
A. 51110 .
B. 51011
C. 51001
D. 50111
- Câu 118 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm 2 giờ = ……… phút là:
A. 60 phút
B. 80 phút
C. 110 phút
D. 120 phút
- Câu 119 : Số liền sau của 8458 là:
A. 8549
B. 8358
C. 8459
D. 8457
- Câu 120 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm 9m 7cm = .......... cm là
A. 970
B. 907
C. 790
D. 709
- Câu 121 : Biểu thức 4 + 16 x 5 có giá trị là:
A. 100
B. 320
C. 84
D. 94
- Câu 122 : Biểu thức 24 : 4 x 2 có giá trị là:
A. 3
B. 12
C. 4
D. 48
- Câu 123 : Số nhỏ nhất trong các số: 23 157; 37 508; 25 476; 63 241 là:
A. 23 157.
B. 37 508.
C. 25 476.
D. 63 241
- Câu 124 : Hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ bên
A. 23cm
B. 46cm
C. 120cm
- Câu 125 : 5m7cm = ……..cm
A. 57
B. 12
C. 507
- Câu 126 : Số lớn nhất trong các số 85846; 87694; 87674 là
A. 85846
B. 87694
C. 87674
- Câu 127 : Số bé nhất trong các số 46069; 45456; 43996 là:
A. 46069
B. 45456
C. 43996
- Câu 128 : Số liền sau của 45949 là:
A. 45950
B. 45948
C. 45959
- Câu 129 : 3hm5m = …… m ?:
A. 35
B. 350
C. 305
- Câu 130 : 1kg =……g
A. 1000
B. 100
C. 10
- Câu 131 : Hình chữ nhật có chiều dài 3cm, chiều rộng 2 cm, diện tích của hình chữ nhật là ?
A. 5
B. 6
C. 10cm
- Câu 132 : Một hình vuông có cạnh 6cm . Diện tích hình vuông đó là ?
A. 24
B. 24 cm
C. 36
- Câu 133 : 10712 : 2 Kết quả là:
A. 5356
B. 5256
C. 5361
- Câu 134 : Số liền sau của 78999 là :
A- 78901
B- 78991
C- 79000
D- 78100
- Câu 135 : Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy ?
A- Thứ tư
B- Thứ sáu
C- Thứ năm
D- Chủ nhật
- Câu 136 : 9m 6dm = … cm :
A- 9600cm
B- 96cm
C- 906cm
D- 960cm
- Câu 137 : Chu vi hình vuông là 96cm, cạnh của hình vuông là
A- 86cm
B- 43cm
C- 128cm
D- 32cm
- Câu 138 : Cạnh hình vuông có chu vi 96cm là
A- 48 cm
B- 8 cm
C- 6 cm
D- 24 cm
- Câu 139 : Giá trị biểu thức 700 : 5 x 4 là
A - 35
B- 560
C- 7500
- Câu 140 : 9m 6dm = … cm
A- 9600cm
B- 96cm
C- 906cm
D- 960cm
- Câu 141 : Cạnh hình vuông có chu vi 96cm là
A- 48 cm
B- 8 cm
C- 6 cm
D- 24 cm
- Câu 142 : Giá trị biểu thức 700 : 5 x 4 là
A - 35
B- 560
C- 7500
D- 150
- Câu 143 : Số liền sau của số 87 249 là:
B. 87 280
C. 87 250
D. 87942
- Câu 144 : Kết quả phép tính 52379 + 38421 =
A. 90800
B. 80900
C. 98000
D. 89000
A. 87 248
- Câu 145 : Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 2 giờ 10 phút
B. 10 giờ 2 phút
C. 10 giờ 10 phút
D. 2 giờ 50 phút
A. 87 248
- Câu 146 : Diện tích hình vuông ABCD là :
A. 9
B. 12
C. 6
D. 27
A. 87 248
- Câu 147 : Đặt tính rồi tính
A. 87 248
- Câu 148 : Tính giá trị của biểu thức
A. 87 248
- Câu 149 : Có 2135 quyển vở được xếp đều vào 7 thùng. Hỏi 5 thùng đó có bao nhiêu quyển vở ?
A. 87 248
- Câu 150 : Kết quả của phép tính 40050 : 5 là:
A. 810
B. 801
C. 8010
D. 8100
A. 87 248
- Câu 151 : Số Chín nghìn không trăm linh năm được viết là:
A. 9050
B. 9005
C. 9500
- Câu 152 : Dãy số xếp đúng theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 4208 ; 4082 ; 4280 ; 4820
B. 4820 ; 4208 ; 4082 ; 4280
C. 4082 ; 4208 ; 4280 ; 4820
- Câu 153 : Các tháng có 30 ngày trong năm là:
A.Tháng 4, 6, 9, 11
B.Tháng 2, 4, 6, 8
C.Tháng 5, 7, 9, 11
- Câu 154 : Trong cùng một năm, ngày 29 tháng 7 là thứ hai thì ngày 1 tháng 8 là:
A.Thứ tư
B. Thứ năm
C. Thứ sáu
- Câu 155 : Chữ số 6 trong số 427, 065 có giá trị là:
A. 6
B.
C.
D.
- Câu 156 : Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,34
B. 0,75
C. 7,5
D. 3,4
- Câu 157 : Một lớp học có 12 nam và 18 nữ. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh cả lớp là:
A. 60 %
B. 50%
C. 40 %
D. 30%
- Câu 158 : Diện tích hình thang ABCD là:
A. 65 cm
B. 65 cm2
C. 130 cm2
D. 130cm
- Câu 159 : Số: 4905 viết thành tổng như sau:
A. 4000 + 900 + 10 + 5
B. 4000 + 900 + 5
C. 4000 + 90 + 5
D. 4000 + 900 + 50
- Câu 160 : Cho 3m 5 cm = ..............cm ? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm (...) là
A. 35
B. 350
C. 503
D. 305
- Câu 161 : Tìm y, biết: y - 350 = 1650, y là:
A. 2000
B. 1300
C. 1000
D. 2300
- Câu 162 : Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 25 cm và chiều rộng 20 cm là:
A. 45 cm
B. 45 m
C. 90 cm
D. 90 m
- Câu 163 : Giảm 64 đi 8 lần được kết quả là:
A. 6
B.7
C.8
D.9
- Câu 164 : 8m7cm = ….cm :
A. 87 cm
B.807 cm
C.8007 cm
D.870 cm
- Câu 165 : của 49kg là:
A. 7kg
B. 343kg
C. 7
D.42kg
- Câu 166 : Năm nay con 7 tuổi. Tuổi bố gấp 5 lần tuổi con. Tuổi của bố năm nay là?
A. 12 tuổi
B. 30 tuổi
C. 35 tuổi
D. 40 tuổi tuổi
- Câu 167 : Số thích hợp để điền vào chỗ trống của 3km6m = ….m là:
A. 306m
B.3006m
C.30 006m
D.36m
- Câu 168 : Giá trị của biểu thức 40 + 64 : 8 là:
A. 13
B. 47
C. 48
D. 49
- Câu 169 : Các số: 768; 654; 456; 536; 321; sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 768; 654; 456; 536; 321
B.321; 456; 536; 768; 654
C.768; 654; 536; 456; 321
D. 321; 456; 536; 654; 768
- Câu 170 : Ngày 30 tháng năm là ngày chủ nhât thì ngày 2 tháng sáu cùng năm đó là :
A. Thứ hai
B. Thứ ba
C. Thứ tư
D. Thứ năm
- Câu 171 : Hình chữ nhật có chiều dài 10cm, chiều rộng 5cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 15cm
B. 30cm
C. 50cm
D. 5cm
- Câu 172 : Một hồ nước hình vuông cạnh 30cm. Chu vi hồ nước đó là:
A. 90cm
B. 120cm
C. 900cm
D. 60cm
- Câu 173 : Đồng hồ chỉ mấy giờ:
A. 10 giờ 20 phút
B. 6 giờ 15 phút
C. 5 giờ kém 10 phút
- Câu 174 : Có 48 cái bút xếp đều vào 6 hộp. Hỏi có 1248 cái bút thì xếp vào được bao nhiêu hộp như thế
A. 146 hộp
B. 148 hộp
C. 156 hộp
D. 165 hộp
- Câu 175 : Số “Tám mươi bảy nghìn” viết là
A. 87
B. 870
C. 8700
D. 87000
- Câu 176 : Ba số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 2935 ; 3914 ; 2945
B. 6840 ; 8640 ; 4860
C. 8763 ; 8843 ; 8853
D. 3689 ; 3699 ; 3690
- Câu 177 : Trong một năm những tháng có 30 ngày là:
A. Tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11
B. Tháng 2, tháng 3, tháng 5, tháng 6
C. Tháng 8, tháng 9, tháng 10, tháng 11
D. Tháng 7,tháng 8,tháng 9,tháng 10
- Câu 178 : Lan đi từ nhà lúc 7 giờ kém 5 phút, Lan tới trường lúc 7 giờ 10 phút. Hỏi Lan đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút?
A. 5 phút
B. 10 phút
C. 15 phút
D. 20 phút
- Câu 179 : 1 kg bằng:
A. 1000g
B. 100g
C. 10 g
- Câu 180 : 9m 2cm = .......cm
A. 92
B. 902
C. 920
D. 9002
- Câu 181 : Trong một năm có bao nhiêu ngày
A. 365
B. 366
C. 367
D. 368
- Câu 182 : Năm nhuận có bao nhiêu ngày
A. 355
B. 366
C. 377
D. 388
- Câu 183 : Tìm số lớn nhất trong các số:
A. 8657
B. 8567
C. 8675
D. 8765
- Câu 184 : Phép tính 2539 + 4736 có kết quả là?
A. 6265
B . 6275
C. 7265
D. 7275
- Câu 185 : Phép tính 9096 – 4488 = ?
A. 4618
B. 5608
C. 4608
D. 4508
- Câu 186 : Tìm y: y : 4 = 1527; y = ?
A. 6108
B. 6180
C.6118
D. 6208
- Câu 187 : Nam có 3284 viên bi. Số bi của Tuấn bằng số bi của Nam. Hỏi Tuấn có bao nhiêu viên bi?
A. 812
B. 814
C. 821
D. 824
- Câu 188 : Ngày 5 tháng 3 năm 2013 là ngày thứ ba. Vậy ngày 26 tháng 3 năm 2013 là thứ mấy
A. thứ hai
B. thứ ba
C. thứ tư
D. thứ năm
- Câu 189 : Hình bên có mấy góc vuông:
A. có 6 góc vuông
B. có 8 góc vuông
C. có 12 góc vuông
D. có 14 góc vuông
- Câu 190 : Số lớn nhất trong các số 75698; 75968; 75896; 75986 là:
A. 75698
B. 75986
C. 75968
D. 75 896
- Câu 191 : Ngày 30 tháng 10 là ngày chủ nhật thì ngày 4 tháng 11 cùng năm đó là:
A. Thứ tư
B. Thứ năm
C. Thứ sáu
D. Thứ bảy
- Câu 192 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 5 hm 7 m = ... m là :
A. 507 m
B. 57 m
C. 570 m
- Câu 193 : Giá trị của biểu thức 9324 : ( 12 - 3) là:
A. 136
B. 1036
C. 1046
- Câu 194 : Một hình vuông có cạnh là 8 cm. Vậy diện tích hình vuông là:
A. 32 cm
B. 64
C. 64 cm
- Câu 195 : Mua 5 quyển vở hết 15 000 đồng. Vậy mua 3 quyển vở như thế thì hết số tiền là:
A. 6 000 đồng
B. 7000 đồng
C. 8000 đồng
D. 9000 đồng
- Câu 196 : Số dư trong phép chia 47 529 : 7 là:
A. 4
B. 5
C. 6
- Câu 197 : Chiều dài hình chữ nhật 8 cm, chiều rộng 6cm. Chu vi hình chữ nhật là:
A. 28 cm
B. 48 cm
C. 14 cm
- Câu 198 : Số bé nhất trong các số 75698; 75968; 75896; 75986 là:
A. 75698
B. 75986
C. 75968
D. 75 896
- Câu 199 : Ngày 28 tháng 7 là ngày chủ nhật thì ngày 4 tháng 11 cùng năm đó là:
A. Thứ năm
B. Thứ sáu
C. Thứ bảy
D. Chủ nhật
- Câu 200 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 7 hm 8 m = ... m là :
A. 708 m
B. 78 m
C. 780 m
- Câu 201 : Giá trị của biểu thức 96327 : (5 + 4) là:
A. 10703
B. 1703
C. 1073
- Câu 202 : Một hình vuông có cạnh là 9 cm. Vậy diện tích hình vuông là:
A. 36 cm
B. 81
C. 81 cm
- Câu 203 : Mua 6 quyển vở hết 36 000 đồng. Vậy mua 5 quyển vở như thế thì hết số tiền là:
A. 10 000 đồng
B. 20 000 đồng
C. 30 000 đồng
D. 40 000 đồng
- Câu 204 : Số dư trong phép chia 61246 : 6 là:
A. 3
B. 4
C. 5
- Câu 205 : Chiều dài hình chữ nhật 9 cm, chiều rộng 7cm. Chu vi hình chữ nhật là:
A. 63 cm
B. 32 cm
C. 16 cm
- Câu 206 : Số liền sau của số 5709 là:
A. 5708
B. 5701
C. 5710
D. 5711
- Câu 207 : Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 2935; 3914; 2945
B. 6840; 8640; 4860
C. 8763; 8843; 8853
D. 3689; 3699; 3690
- Câu 208 : Phép chia 25496 : 7 có số dư là:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 6
- Câu 209 : Diện tích miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 20dm và chiều rộng 8dm là:
A. 306
B. 320
C. 160dm
D. 160
- Câu 210 : Biểu thức 631 + 513 x 6 có giá trị là:
A. 6864
B. 3078
C. 3709
D. 3609
- Câu 211 : Một vòi nước chảy vào bể trong 5 phút được 150 lít nước. Hỏi trong 9 phút vòi nước đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước ? (Số lít nước chảy vào bể trong mỗi phút đều như nhau)
- Câu 212 : Tính tổng của số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số lẻ bé nhất có ba chữ số.
- Câu 213 : Viết tiếp vào dãy số sau cho đủ 10 số hạng:
- Câu 214 : Đặt tính rồi tính
- Câu 215 : Cho hình vuông có cạnh là 8cm
- Câu 216 : Viết (theo mẫu)
- Câu 217 : < ; = ; >
- Câu 218 : Một vòi nước chảy vào bể trong 5 phút được 26 150 lít. Hỏi trong 8 phút vòi đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước ?
- Câu 219 : Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là : ............................................................
- Câu 220 : Tìm Y biết: Y x 6 - 258 = 324
- Câu 221 : Tìm y
- Câu 222 : Mẹ Lan mua 3 đôi dép cùng một loại phải trả 49500 đồng. Hỏi mẹ Lan mua 4 đôi dép như thế phải trả bao nhiêu tiền?
- Câu 223 : Nam nghĩ một số, nếu giảm số đó đi 5 lần thì được kết quả là 1234.Tìm số Nam nghĩ
- Câu 224 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 36 m, chiều rộng bằng chiều dài. Hãy tính diện tích mảnh đất đó?
- Câu 225 : Đọc số, viết số vào chỗ trống:
- Câu 226 : Viết tiếp vào chỗ chấm :
- Câu 227 : Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào ô trống
- Câu 228 : Hình bên có mấy hình tam giác, hình tứ giác?
- Câu 229 : Một cửa hàng có 10 450kg gạo, của hàng đã bán trong 4 tuần, mỗi tuần bán 560 kg gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
- Câu 230 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 16cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn đó.
- Câu 231 : Viết chữ số thích hợp vào ô trống .
- Câu 232 : Tìm X
- Câu 233 : Nhà trường mua 105 hộp bánh, mỗi hộp 4 cái bánh. Số bánh này đem chia hết cho các bạn, Mỗi bạn được 2 cái bánh. Hỏi có bao nhiêu bạn được nhận bánh?
- Câu 234 : Đặt tính rồi tính :
- Câu 235 : Điền dấu ( >, <, = ) thích hợp vào chỗ trống
- Câu 236 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
- Câu 237 : Một đội công nhân phải sửa 6423 mét đường, đội đó đã sửa được quãng đường đó. Hỏi đội công nhân còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa?
- Câu 238 : Đồng hồ ở mỗi hình dưới đây chỉ mấy giờ?
- Câu 239 : Một bể bơi hình chữ nhật có cạnh ngắn dài 40m, cạnh dài 50m. Tính chu vi của bể bơi đó?
- Câu 240 : Một tấm vải dài 62m. Người bán hàng đã bán hai lần: Một lần 9m và một lần 18m. Hỏi tấm vải đó còn lại bao nhiêu mét?
- Câu 241 : Một phép chia có thương là số lớn nhất có hai chữ số chia hết cho 2, số chia là số lớn nhất có một chữ số, số dư là số dư lớn nhất có trong phép chia. Em hãy tìm số bị chia trong phép chia đó?
- Câu 242 : >; <; =?
- Câu 243 : Hà có 40 viên kẹo, Hà chia cho 5 bạn. Hỏi 2 bạn có bao nhiêu viên kẹo?
- Câu 244 : Điền chữ số thích hợp vào ô trống
- Câu 245 : Một đội trồng cây đã trồng được 3834 cây. Sau đó trồng thêm được bằng số cây đã trồng. Hỏi đội đó đã trồng được tất cả bao nhiêu cây?
- Câu 246 : Muốn lát nền 4 căn phòng như nhau cần 2200 viên gạch. Hỏi muốn lát nền 6 căn phòng như thế cần bao nhiêu viên gạch?
- Câu 247 : Hiện nay bố An 36 tuổi, tuổi bố gấp 6 lần tuổi An. Tính tổng số tuổi của bố và An sau 2 năm nữa?
- Câu 248 : Ba xe như nhau chở được tất cả là 6570 kg gạo.Hỏi 4 xe như thế chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
- Câu 249 : Tích của hai số là 6424, tìm thừa số thứ nhất biết rằng nếu bớt ở thừa số thứ hai đi 3 đơn vị thì tích mới là 6124.
- Câu 250 : Tính giá trị biểu thức:
- Câu 251 : Viết vào chỗ chấm:
- Câu 252 : Tìm x :
- Câu 253 : Viết các số 8471; 8174; 8714; 8417 theo thứ tự từ bé đến lớn:
- Câu 254 : Một cửa hàng mua về đợt đầu 5 thùng dầu, được 160 lít dầu. Đợt sau cửa hàng đó mua về 7 thùng dầu nữa. Hỏi đợt sau cửa hàng đã mua về bao nhiêu lít dầu ? (Số lít dầu đựng trong mỗi thùng đều bằng nhau)
- Câu 255 : Người ta ghép 2 viên gạch hình vuông cạnh 3dm thành một hình chữ nhật (như hình vẽ bên)
- Câu 256 : Đọc bảng số liệu sau về số giấy vụn các bạn thu nhặt được rồi viết vào chỗ chấm:
- Câu 257 : Nối (theo mẫu)
- Câu 258 : Tìm x :
- Câu 259 : Lớp của Hòa bắt đầu học Toán lúc 7 giờ 40 phút và học xong lúc 8 giờ 15 phút, thời gian lớp của Hòa học Toán là: ............ phút
- Câu 260 : Đúng ghi Đ, sai ghi S :
- Câu 261 : Tìm x :
- Câu 262 : Điền dấu >,<, = thích hợp vào ô trống :
- Câu 263 : Vẽ bán kính OM, đường kính AB trong hình tròn sau:
- Câu 264 : Viết các số tròn trăm thích hợp vào chỗ chấm
- Câu 265 : Có 3 thùng, mỗi thùng đựng 2500 quyển vở. Người ta chuyển đi 4500 quyển vở từ các thùng đó. Hỏi còn lại bao nhiêu quyển vở ?
- Câu 266 : 3 xe như nhau chở được tất cả là 6540 kg gạo. Hỏi 4 xe như thế chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
- Câu 267 : Cho hình vẽ bên. Hãy ghi tên đỉnh và cạnh của
- Câu 268 : Viết các số: 32 456; 31 999; 32 645; 32 564 theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Câu 269 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 9 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng đó?
- Câu 270 : Số liền sau của số 41368 là:
- Câu 271 : Số bé nhất trong các số: 57624; 75624; 67426; 56742 là:
- Câu 272 : Diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 16cm, chiều rộng bằng chiều dài là:
- Câu 273 : 8m 3cm= ……cm
- Câu 274 : giờ = ….. phút
- Câu 275 : Mua 6 quyển sách cùng loại phải trả 34 200 đồng. Hỏi mua 9 quyển sách như thế phải trả bao nhiêu tiền?
- Câu 276 : Hà nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 4 và số dư là số dư lớn nhất. Hãy tìm số đó.
- Câu 277 : Điền <, >, = vào chỗ chấm
- Câu 278 : Có 27000 đồng thì vừa đủ mua được 9 chiếc bút chì. Hỏi nếu mua 8 bút chì như thế thì phải trả bao nhiêu tiền?
- Câu 279 : Viết các số 9876 ; 9867; 9687; ; 9786 theo thứ tự từ lớn đến bé
- Câu 280 : Viết tiếp vào chỗ chấm (…) cho thích hợp :
- Câu 281 : Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng 95m và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi sân vận động đó ?
- Câu 282 : Một đội thủy lợi đào được 840 m mương trong 4 ngày. Hỏi trong 8 ngày, đội đó đào được bao nhiêu mét mương, biết số mét mương đào trong mỗi ngày là như nhau ?
- Câu 283 : Đặt tính rồi tính:
- Câu 284 : Trường Tiểu học Hữu Nghị có 765 học sinh, Trường Tiểu học Hòa Bình có nhiều hơn Trường Tiểu học Hữu Nghị 213 học sinh. Hỏi Trường Tiểu học Hòa Bình bao nhiêu học sinh ?
- Câu 285 : Đặt tính rồi tính :
- Câu 286 : Tính X, biết :
- Câu 287 : Có 3 xe như nhau chở được tất cả 6540 kg gạo. Hỏi 4 xe như thế chở được bao nhiêu ki- lô- gam gạo?
- Câu 288 : Hình vẽ bên có:
- Câu 289 : Tìm X
- Câu 290 : Một hình chữ nhật có chiều dài 45cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của hình chữ nhật đó ?
- Câu 291 : Viết các số có 4 chữ số mà tổng bốn chữ số của các số đó đều bằng 2
- Câu 292 : Một hình chữ nhật có chu vi là 58m, nếu ta giảm chiều dài đi 13m thì hình chữ nhật đó trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu
- Câu 293 : Đặt tính rồi tính
- Câu 294 : Tính giá trị của biểu thức
- Câu 295 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 8cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng đó ?
- Câu 296 : Có 9 hộp kẹo như nhau đựng 144 viên kẹo. Người ta chia cho các em thiếu nhi, mỗi em 4 viên kẹo thì hết 8 hộp. Hỏi có bao nhiêu em thiếu nhi được chia kẹo ?
- Câu 297 : Tính giá trị của biểu thức:
- Câu 298 : Một đội công nhân đào đường. Trong 5 ngày đào được 1615 mét đường. Hỏi trong 7 ngày đội công nhân đó đào được bao nhiêu mét đường ?
- Câu 299 : Hãy cho biết cho bao nhiêu hình tam giác ?
- Câu 300 : Viết các số 6367 ; 6396 ; 6276 ; 6369 theo thứ tự từ bé đến lớn:
- Câu 301 : Tìm x :
- Câu 302 : Một xe ô tô chở 3 chuyến được 2985 viên gạch. Biết rằng số gạch mỗi chuyến xếp lên xe đều bằng nhau. Hỏi trong 7 chuyến, xe ô tô đó chở được bao nhiêu viên gạch?
- Câu 303 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 164m, chiều rộng bằng chiều dài. Em hãy tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó?
- Câu 304 : Đặt tính rồi tính :
- Câu 305 : Tìm x
- Câu 306 : Một của hàng có 36 550 kg thóc, đã bán số thóc đó. Hỏi của hàng còn lại bao nhiêu kg thóc?
- Câu 307 : Một hình chữ nhật và một hình vuông có cùng chu vi. Biết hình chữ nhật có chiều dài 60 m, chiều rộng 40m. Tính độ dài cạnh hình vuông.
- Câu 308 : Điền dấu (x hoặc : )vào ô trống để có kết quả đúng:
- Câu 309 : Mua 3 quyển vở như nhau phải trả 15 000đồng. Hỏi mua 5 quyển vở như thế phải trả bao nhiêu tiền?
- Câu 310 : Tính (8500 – 300) x 3 =
- Câu 311 : Xây 4 bức tường cần 4136 viên gạch. Hỏi muốn xây 6 bức tường như thế cần bao nhiêu viên gạch ?
- Câu 312 : Đặt tính rồi tính :
- Câu 313 : Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 13 cm ,chiều rộng là 9cm
- Câu 314 : Mua 9 bút chì hết 5400 đồng. Hỏi mua 6 bút chì như thế hết bao nhiêu
- Câu 315 : An nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 4 và số dư là số dư lớn nhất. Hãy tìm số đó.
- Câu 316 : Mua 9 bút chì hết 5400 đồng.Hỏi mua 6 bút chì như thế hết bao nhiêu tiền ?
- Câu 317 : Viết các số: 31; 13 ; 28 ; 76 ; 67
- Câu 318 : Điền số:
- Câu 319 : Các số sau: 70; 50; 75; 82
- Câu 320 : Hình bên có ……hình vuông
- Câu 321 : Bố trồng 67 cây cam và bưởi. Trong đó có 45 cây bưởi. Hỏi bố trồng được bao nhiêu cây cam?
- Câu 322 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào vào ô trống
- Câu 323 : Nêu tên các bán kính, đường kính trong hình tròn tâm O
- Câu 324 : Có 5 chiếc xe chở 2065 viên gạch. Hỏi 3 xe như thế chở được bao nhiêu viên gạch?
- Câu 325 : Điền dấu ( < ; > ; = ) thích hợp vào ô trống:
- Câu 326 : Viết số thập phân vào chỗ chấm:
- Câu 327 : Đặt tính rồi tính :
- Câu 328 : Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11 giờ 15 phút. Ô tô đi với vận tốc 52 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B
- Câu 329 : Một xí nghiệp may 12 bộ quần áo hết 45 mét vải. Hỏi để may 38 bộ quần áo như thế thì cần bao nhiêu mét vải ?
- Câu 330 : Số: 98 305. Đọc là:
- Câu 331 : Số gồm: “Năm mươi bảy nghìn không trăm linh sáu.” Viết là:
- Câu 332 : Điền dấu ( <, >, = ) vào ô trống cho thích hợp:
- Câu 333 : Nối mỗi số đo thời gian ở hàng trên với số đo thời gian bằng nó ở hàng dưới.
- Câu 334 : Có 8 ô tô như nhau vận chuyển được 2960 kg gạo. Hỏi 6 ô tô như thế vận chuyển được bao nhiêu ki - lô - gam gạo?
- Câu 335 : Mua 5 quyển sách phải trả 28 500 đồng. Hỏi nếu mua 8 quyển sách như thế thì phải trả bao nhiêu tiền?
- Câu 336 : Tính giá trị biểu thức sau: (a x 1- a : 1) x 26 x a
- Câu 337 : Tính giá trị biểu thức
- Câu 338 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng 8m. Tính:
- Câu 339 : Hiện nay mẹ 35 tuổi và tuổi mẹ gấp 7 lần tuổi Nam. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa tuổi mẹ sẽ gấp 4 lần tuổi Nam ?
- Câu 340 : Điền dấu <, >, =
- Câu 341 : Người ta đóng 48 kg gạo đều vào 8 túi. Hỏi đóng 27 108 kg gạo thì cần bao nhiêu túi như thế?
- Câu 342 : Một hình chữ nhật có chiều dài 19cm, chiều rộng 9cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
- Câu 343 : Đọc số, viết số vào chỗ trống
- Câu 344 : Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào ô trống
- Câu 345 : Trong hình bên có ………………………..góc vuông
- Câu 346 : Có 30 kg đường đựng đều trong 6 túi. Hỏi 35 kg đường đựng trong mấy túi như thế?
- Câu 347 : Nối câu ghi cách nói trùng với sô:
- Câu 348 : Điền số tích hợp vào chỗ chấm.
- Câu 349 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào :
- Câu 350 : Tính giá trị của biểu thức:
- Câu 351 : Cho biết hiệu của một số tự nhiên và số nhỏ nhất có 3 chữ số là số lớn nhất có 2 chữ số. Hãy tìm số tự nhiên đó và ghi phép tính đúng?
- Câu 352 : Một cửa hàng buổi sáng bán được 509 kg gạo, buổi chiều bán được gấp đôi buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu ki -lô -gam gạo?
- Câu 353 : Có 3 xưởng may được 18954 chiếc áo. Hỏi 5 xưởng may được tất cả bao nhiêu chiếc áo?
- Câu 354 : Tìm số bị chia. Biết thương là 156 số chia là 8 và số dư là 5
- Câu 355 : Có 5 xưởng may được 80545 chiếc áo. Hỏi 6 xưởng may được tất cả bao nhiêu chiếc áo?
- Câu 356 : Tìm số bị chia. Biết thương là 516 số chia là 6 và số dư là 8.
- Câu 357 : Hãy xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 3456; 5432; 3564; 4501.
- Câu 358 : Có 3542 lít nước mắm rót đều vào 7 can. Hỏi 6 can như thế có bao nhiêu lít nước mắm?
- Câu 359 : Hình bên có mấy góc vuông
- Câu 360 : Tính x
- Câu 361 : Lần đầu người ta chuyển 24650kg thóc vào kho, lần sau chuyển được số thóc gấp ba lần đầu. Hỏi cả hai lần chuyển vào kho được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
- - Giải bài tập Toán 3 kì 1 !!
- - Giải bài tập Toán 3 kì 2 !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số Có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) Có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập trang 4 Có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần) Có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập trang 6 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần) có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập trang 8 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Ôn tập các bảng nhân có đáp án !!