Bài tập tự luận Toán 6 Bài 10: Nhân hai số nguyên...
-   Câu 1 :  Tính giá trị của biểu thức P = (x + 5).(x − 3) khi x = −7.  
 -   Câu 2 :  Trong dãy số 1; −3; 9; −27; 81; −243; 486 thì số nào trái quy luật với các số còn lại?  
 -   Câu 3 :  Tính bằng cách hợp lí nhất:  
 -   Câu 4 :  Cho M = −3.(5 + 17) + 5.(3 − 17)  
 -   Câu 5 :  Cho các tích  
 -   Câu 6 :  Cho a, b, c là các số nguyên và P = a.b.c. Biết P < 0, a > 0, b > c. Hãy xét dấu của b và c.  
 -   Câu 7 :  Cho M = a.b.c.d. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào bằng biểu thức M?  
 -   Câu 8 :  Tìm số nguyên a, biết (a − 2).(a + 3) < 0  
 -   Câu 9 :  Tìm số nguyên a, biết (a − 4).(a + 1) > 0.  
 -   Câu 10 :  Tìm x , biết (x − 3).(x + 4) = 0.  
 -   Câu 11 :  Tìm cặp số nguyên x và y, biết x.y = 7.  
 -   Câu 12 :  Không thực hiện các phép nhân, hãy so sánh các tích sau  
 -   Câu 13 :  Cho a và b là hai số nguyên. Biết a.b < 0 và a < b, hãy xác định dấu của a và b.  
 -   Câu 14 :  Tìm các số nguyên x và y biết rằng (x + 1).(y + 2) = −5 và x < y  
 
 Xem thêm  
 - - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
 - - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
 - - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
 - - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
 - - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
 - - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
 - - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
 - - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
 - - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
 - - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số
 
