Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Ng...
- Câu 1 : Tìm số nguyên x, biết rằng tổng của ba số: 7, - 3 và x bằng 4.
A. x=0
B. x=−3
C. x=4
D. x=8
- Câu 2 : Nếu (b + c) - ( 12 - x) = b - c + 12 thì x bằng:
A. x=a+2b
B. x=a−b
C. x=24−2c
D. x=−a+24b
- Câu 3 : Nếu (b - c) + x = - (a - b + c) thì x bằng
A. x=−a
B. x=a
C. x=−a+2b+2c
D. x=−a+2b
- Câu 4 : Nếu x - c = a - (a + c + b) thì x bằng:
A. x=a+b−c
B. x=a−b+c
C. x=−a
D. x=−b
- Câu 5 : Tích (- 17).( - 17).( - 17).( - 17).(- 17) bằng:
A. 178
B. (−17)5
C. (−17)7
D. (−17)8
- Câu 6 : Tính (- 12).( - 9) được kết quả là
A. -108
B. -98
C. 108
D. 372
- Câu 7 : Không thực hiện phép tính. Hãy so sánh: \(A = \left( { - 2019} \right).\left( { + 2020} \right).\left( { - 2018} \right).\left( { - 2017} \right)\)\(B = \left( { - 2} \right).\left( { - 9} \right).\left( { - 20} \right).\left( { - 7} \right)\) và \(C = {\left( {3490} \right)^2}.\left( { - 1993} \right).\left( { - 2} \right){.0.7^7}\)
A. A
B. A>C
C. A>C>B
D. A=B=C
- Câu 8 : Tìm số nguyên x thỏa mãn 112.x = (- 10)5 + 21x
A. 200
B. -200
C. 1000
D. -1000
- Câu 9 : Cho a và b là hai số nguyên khác 0 Biết a chia hết cho b và b chia hết cho s . Khi đó
A. a=b
B. a=−b
C. a=2b
D. Cả A, B đều đúng
- Câu 10 : Tìm x, biết: x chia hết cho 6 và 24 chia hết cho x
A. x∈{±6;±24}
B. x∈{±6;±12;±24}
C. x∈{±6;±12}
D. {±6;±12;±8;±24}
- Câu 11 : Có bao nhiêu cặp số (x;y) nguyên biết: (x - 1)(y + 1) = 3?
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 12 : Có bao nhiêu số nguyên a < 5 biết: 10 là bội của (2a + 5)
A. 5
B. 4
C. 8
D. 6
- Câu 13 : Cho hình vẽ sau, tia SC nằm giữa mấy cặp tia?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 14 : Cho hình vẽ sau. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hai điểm M và N thuộc nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng y, nằm khác phía đối với đường thẳng x.
B. Hai điểm M và P nằm khác phía đối với đường thẳng x và cũng nằm khác phía đối với đường thẳng y
C. Hai điểm N và P thuộc nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng y, nằm khác phía đối với đường thẳng x.
D. M và P thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ là đường thẳng y và cũng thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ là đường thẳng x.
- Câu 15 : Cho hai tia OA, OB không đối nhau. Gọi C là điểm nằm giữa A, B. Vẽ điểm D sao cho B nằm giữa A và D. Đọc tên các tia nằm giữa hai tia khác?
A. OC và OB
B. OD và OA
C. OA và OB
D. OC và OD
- Câu 16 : Cho hình vẽ sau. Khẳng định nào sai?
A. Tia BE nằm giữa hai tia BA và BC
B. D và E nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ là đường thẳng AC
C. Tia BA và BC là hai tia đối nhau
D. Tia BD nằm giữa hai tia BA và BE
- Câu 17 : Cho bốn điểm A, B, C, D không nằm trên đường thẳng a, trong đó A và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a, còn C và D thuộc nửa mặt phẳng kia. Hỏi đường thẳng a cắt bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 18 : Kể tên các góc có trên hình vẽ.
A. \(\widehat {BAC}\)
B. \(\widehat {BAC};\widehat {CAD};\widehat {BAD}\)
C. \(\widehat {BAC};\widehat {CAD}\)
D. \(\widehat {CAD};\widehat {BAD}\)
- Câu 19 : Kể tên các góc có trên hình vẽ
A. \(\widehat {MON}\)
B. \( \widehat {MON};\widehat {NOP};{\mkern 1mu} \widehat {MOP}\)
C. \(\widehat {MON};\widehat {NOP}\)
D. \(\widehat {NOP};{\mkern 1mu} \widehat {MOP}\)
- Câu 20 : Cho hình vẽ sau. Chọn câu đúng.
A. \(\widehat {BAC}\) đỉnh A, cạnh AB và AC.
B. \(\widehat {BCA}\) đỉnh A, cạnh AB và AC.
C. \(\widehat {ABC}\) đỉnh B, cạnh AB và AC.
D. \(\widehat {BAC}\) đỉnh C, cạnh AB và AC.
- Câu 21 : Cho hình vẽ sau Chọn câu đúng.
A. \(\widehat {xOy}\) đỉnh O , cạnh Ox và Oy
B. \(\widehat {xyO}\) đỉnh O , cạnh Ox và Oy .
C. \(\widehat {Oxy}\) đỉnh O , cạnh Ox và Oy .
D. \(\widehat {xOy}\) đỉnh y , cạnh Ox và Oy .
- Câu 22 : Cho tia On là tia phân giác của \(\widehat {mOt}\). Biết \(\widehat {mOn} = {55^0}\), số đo của \(\widehat {mOt}\) là bao nhiêu độ?
A. 1400
B. 1200
C. 1100
D. 550
- Câu 23 : Cho \(\widehat {AOB} = 45^\circ\) và tia OB là tia phân giác của góc AOC. Khi đó góc AOC là góc gì?
A. Góc vuông
B. Góc nhọn
C. Góc tù
D. Góc bẹt
- Câu 24 : Cho \(\widehat {AOC} = {75^0}\). Vẽ tia OB sao cho OA là tia phân giác của \(\widehat {BOC}\). Tính số đo của \(\widehat {AOB}\) và \(\widehat {BOC}\)
A. \(\widehat {AOB} = {35^o};\,\widehat {BOC} = {110^o}\)
B. \(\widehat {AOB} = {35^o};\,\widehat {BOC} = {35^o}\)
C. \(\widehat {AOB} = {150^o};\,\widehat {BOC} = {75^o}\)
D. \(\widehat {AOB} = {75^o};\,\widehat {BOC} = {150^o}\)
- Câu 25 : Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Khi đó, hình tạo thành có bao nhiêu góc bẹt
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 26 : Cho số đo các góc sau: 15°; 35°; 45°; 80°; 90°; 115°; 120°; 150°; 180° . Trong đó, có bao nhiêu góc nhọn:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số