Đề ôn tập Chương 4 môn Công Nghệ 10 năm 2021 Trườn...
- Câu 1 : Nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua là?
A. Thị phần.
B. Thị trường.
C. Thị trấn.
D. Cửa hàng.
- Câu 2 : Thị trường hàng hóa gồm?
A. Hàng điện máy, vận tải, nông sản.
B. Hàng điện máy, du lịch, nông sản.
C. Du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông.
D. Hàng điện máy, nông sản, vật tư nông nghiệp.
- Câu 3 : Doanh nghiệp có chủ là một cá nhân là?
A. Doanh nghiệp nhà nước
B. Doanh nghiệp tư nhân.
C. Công ty.
D. Hợp tác xã.
- Câu 4 : Phần vốn góp của các thành viên phải được đóng đủ ngay từ khi thành lập công ty là?
A. Doanh nghiệp nhà nước.
B. Doanh nghiệp tư nhân.
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn.
D. Công ty cổ phần.
- Câu 5 : Vốn điều lệ của công ty được chia làm nhiều phần bằng nhau được gọi là?
A. cổ đông
B. cổ phần
C. cổ phiếu
D. cổ tức
- Câu 6 : Một tổ chức kinh tế được thành lập nhằm mục đích chủ yếu là thực hiện các hoạt động kinh doanh được gọi là?
A. Hợp tác xã
B. công ty
C. Doanh Nghiệp
D. Xí nghiệp
- Câu 7 : Doanh nghiệp bao gồm mấy đơn vị kinh doanh?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 8 : Lọai hình doanh nghiệp có nhiều chủ sở hữu được gọi là?
A. Công ty
B. Doanh nghiệp tư nhân
C. Doanh nghiệp nhà nước
D. Không đáp án nào đúng
- Câu 9 : Theo Luật Doanh nghiệp, có mấy loại công ty?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 10 : Số thành viên (cổ đông) mà công ti phải có trong suốt thời gian hoạt động?
A. Ít nhất là 7 người
B. Gồm 2 người
C. Ít nhất là 5 người
D. Gồm 4 người
- Câu 11 : Hoạt động văn hóa, du lịch thuộc lĩnh vực kinh doanh?
A. Sản xuất nông nghiệp
B. Thương mại
C. Dịch vụ
D. Sản xuất cụng nghiệp
- Câu 12 : Trường hợp phân tích nào sai khi lựa chọn lĩnh vực kinh doanh?
A. Phân tích môi trường kinh doanh
B. Phân tích, đánh giá về lao động
C. Phân tích về tài chính
D. Phân tích về tiền lương
- Câu 13 : Lĩnh vực kinh doanh phù hợp không có đặc điểm nào?
A. Thực hiện mục đích kinh doanh
B. Theo sở thích của doanh nghiệp
C. Không ngừng nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp
D. Phù hợp với luật pháp
- Câu 14 : Bưu chính viễn thông thuộc lĩnh vực kinh doanh nào?
A. Sản xuất
B. Đầu tư
C. Thương mại
D. Dịch vụ
- Câu 15 : Căn cứ xác định lĩnh vực kinh doanh?
A. Vốn nhiều, thị trường có nhu cầu, hạn chế rủi ro, đảm bảo cho việc thực hiện mục tiêu.
B. Huy động có hiệu quả mọi nguồn lực, kinh kế phát triển, hạn chế rủi ro, đảm bảo cho việc thực hiện mục tiêu.
C. Huy động có hiệu quả nguồn nhân lực, thị trường có nhu cầu, hạn chế rủi ro, đảm bảo cho việc thực hiện mục tiêu.
D. Huy động có hiệu quả mọi nguồn lực, thị trường có nhu cầu, hạn chế rủi ro, đảm bảo cho việc thực hiện mục tiêu.
- Câu 16 : Phân tích tài chính trong việc phân tích để lựa chọn lĩnh vực kinh doanh không cần quan tâm tới vấn đề nào?
A. Thời gian hoàn vốn
B. Lợi nhuận
C. Rủi ro
D. Trình độ chuyên môn
- Câu 17 : Đại lí bán hàng thuộc lĩnh vực kinh doanh?
A. Sản xuất
B. Thương mại
C. Dịch vụ
D. Du lịch
- Câu 18 : Phân tích môi trường kinh doanh gồm có?
A. Phân tích tài chính
B. Thời gian hoàn vốn đầu tư
C. Nhu cầu thị trường và mức độ thỏa mãn nhu cầu thị trường
D. Trình độ chuyên môn
- Câu 19 : Hoạt động sản xuất tiểu thủ công nghiệp thuộc lĩnh vực kinh doanh?
A. Sản xuất
B. Thương mại
C. Dịch vụ
D. Văn hóa
- Câu 20 : Việc lựa chọn lĩnh vực kinh doanh được tiến hành theo mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 21 : Nội dung lựa chọn cơ hội kinh doanh cho doanh nghiệp gồm?
A. Tìm kiếm nhu cầu hoặc bộ phận nhu cầu của khách hàng chưa được thỏa mãn.
B. Xác định nguyên nhân nhu cầu chưa được thỏa mãn.
C. Tìm cách để thõa mãn nhu cầu.
D. Đáp án A, B, C đều đúng.
- Câu 22 : Quy trình lựa chọn cơ hội kinh doanh gồm mấy bước?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 23 : Bước thứ 5 trong quy trình phân tích lựa chọn cơ hội kinh doanh là?
A. Phân tích khả năng và nguồn lực của doanh nghiệp
B. Phân tích loại dịch vụ
C. Phân tích tài chính
D. Phân tích đối tượng khách hàng
- Câu 24 : Các cơ hội kinh doanh được sắp xếp theo các tiêu chí nào?
A. Sở thích
B. Các chỉ tiêu tài chính
C. Mức độ rủi ro
D. Cả 3 tiêu chí trên
- Câu 25 : Những rủi ro nào có thể xuất hiện trong kinh doanh?
A. Sản phẩm làm ra bị hư hại
B. Khách đặt mà không lấy hàng
C. Sản phẩm làm ra không bán hết mà đã hết hạn sử dụng
D. Tất cả đều đúng
- Câu 26 : Chị H kinh doanh hoa ở tình huống 1 trong bài thực hành lựa chọn cơ hội kinh doanh có phù hợp với khả năng hay không? Vì sao?
A. Có. Vì phù hợp với điều kiện về chuyên môn, đất trồng và nguồn vốn.
B. Không. Vì tốn kém quá nhiều tiền.
C. Có. Vì chị được một người bạn chỉ dẫn mọi thứ.
D. Không. Vì chị nghĩ mình không đủ khả năng để kinh doanh.
- Câu 27 : Mục tiêu của bác A khi quyết định làm dịch vụ cho thuê truyện và sách là gì?
A. Thu nhiều tiền lãi
B. Vì bác thích kinh doanh
C. Làm việc vui lại có thu nhập
D. Cả A, B, C đều sai
- Câu 28 : Phân tích tài chính gồm những nội dung nào?
A. Vốn đầu tư và thời gian hoàn vốn
B. Lợi nhuận
C. Rủi ro
D. Cả A, B, C đều đúng
- Câu 29 : Anh T đã phát triển kinh doanh như thế nào?
A. Anh T đã làm dịch vụ sửa chữa xe máy, ô tô và đại lí bán xăng dầu.
B. Anh T đã kinh doanh hoa.
C. Anh T đã kinh doanh hàng thuốc.
D. Anh T kinh doanh truyện tranh cạnh trường học.
- Câu 30 : Việc xác định lĩnh vực kinh doanh dựa trên cơ sở nào?
A. Thị trường có nhu cầu, huy động mọi nguồn lực
B. Hạn chế thấp nhất những rủi ro
C. Đảm bảo cho việc thực hiện mục tiêu
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 1 Bài mở đầu
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 2 Khảo nghiệm giống cây trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 3 Sản xuất giống cây trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 4 Sản xuất giống cây trồng (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 9 Biện pháp cải tạo và sử dụng đất xám bạc màu, đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 7 Một số tính chất của đất trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 6 Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào trong nhân giống cây trồng nông, lâm nghiệp
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 10 Biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặn, đất phèn
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 5 Thực hành Xác định sức sống của hạt
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 12 Đặc điểm, tính chất, kỹ thuật sử dụng một số loại phân bón thông thường