Đề thi HK1 môn Vật Lý 10 năm 2020 trường THPT Tây...
- Câu 1 : Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9 m xuống mặt đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g=9,8m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất là:
A. v=9,8m/s
B. v≈9,9m/s
C. v=1,0m/s
D. v≈9,6m/s
- Câu 2 : Chọn câu trả lời đúng:Một quạt máy quay được 180 vòng trong thời gian 30s, cánh quạt dài 0,4m. Vận tốc dài của một điểm ở đầu cánh quạt là
A. π/3m/s
B. 2,4πm/s
C. 4,8πm/
D. 4,8m/s
- Câu 3 : Biểu thức nào sau đây dùng để xác định gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều?
A. \(a = \frac{{{v_t} - {v_0}}}{{t - {t_0}}}\)
B. \(a = \frac{{{v_t} + {v_0}}}{{t + {t_0}}}\)
C. \(a = \frac{{v_t^2 - v_0^2}}{{t + {t_0}}}\)
D. \(a = \frac{{v_t^2 - v_0^2}}{{{t_0}}}\)
- Câu 4 : Chọn đáp án đúng. Công thức định luật II Niuton là:
A. \(\vec F = m\vec a\)
B. \(\vec F = ma\)
C. \(F = m\vec a\)
D. \(\vec F = - m\vec a\)
- Câu 5 : Gọi Δφ là góc quét ứng với cung Δs trong thời gian Δt. Công thức tính tốc độ góc của vật chuyển động tròn đều là:
A. \(\omega = \frac{{{\rm{\Delta }}\varphi }}{R}\)
B. \(\omega = \frac{{{\rm{\Delta }}s}}{{{\rm{\Delta }}t}}\)
C. \(\omega = \frac{{{\rm{\Delta }}s}}{{{\rm{\Delta }}{t^2}}}\)
D. \(\omega = \frac{{{\rm{\Delta }}\varphi }}{{{\rm{\Delta }}t}}\)
- Câu 6 : Chọn câu đúng nhất. Rơi tự do là chuyển động:
A. Chậm dần đều
B. Nhanh dần đều
C. Biến đổi đều
D. Thẳng đều
- Câu 7 : Công thức quan hệ vận tốc, thời gian và gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều là:
A. \(v = {v_0} + at\)
B. \(v = {v_0} - at\)
C. \(v = - {v_0} + at\)
D. \(v = {v_0} + a{t^2}\)
- Câu 8 : Vận tốc dài của chuyển động tròn đều
A. Tất cả đều đúng
B. Có phương luôn vuông góc với đường tròn quỹ đạo tại điểm đang xét
C. Có độ lớn v tính bởi công thức v=v0+at
D. Có độ lớn là một hằng số
- Câu 9 : Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng? Chuyển động cơ là:
A. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian
B. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian
C. sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian
D. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian
- Câu 10 : Chọn câu sai khi nói về thời gian và thời điểm:
A. Tọa độ của 1 điểm trên trục Ox có thể dương hoặc âm
B. Tọa độ của 1 chất điểm trong các hệ qui chiếu khác nhau là như nhau
C. Đồng hồ dùng để đo khoảng thời gian
D. Giao thừa năm Mậu Thân là một thời điểm
- Câu 11 : Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc ω với chu kì T và giữa tốc độ góc ωω với tần số f trong chuyển động tròn đều là:
A. \(\omega = \frac{{2\pi }}{T};\omega = \frac{{2\pi }}{f}\)
B. \(\omega = \frac{{2\pi }}{T};\omega = 2\pi f\)
C. \(\omega = 2\pi T;\omega = 2\pi f\)
D. \(\omega = 2\pi T;\omega = \frac{{2\pi }}{f}\)
- Câu 12 : Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là:
A. \(x = {x_0} + {v_0}t + \frac{{a{t^2}}}{2}\) (a và v0 trái dấu)
B. \(s = {v_0}t + \frac{{a{t^2}}}{2}\) (a và v0 trái dấu)
C. \(x = {x_0} + {v_0}t + \frac{{a{t^2}}}{2}\) (a và v0 cùng dấu)
D. \(s = {v_0}t + \frac{{a{t^2}}}{2}\) (a và v0 cùng dấu)
- Câu 13 : Chọn câu sai: Khi một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều thì nó
A. Có thể lúc đầu chuyển động chậm dần sau đó chuyển động nhanh dần
B. Có gia tốc không đổi
C. Có gia tốc trung bình không đổi
D. Chỉ có thể chuyển động nhanh dần hoặc chậm dần
- Câu 14 : Đơn vị đo tần số:
A. s (giây)
B. Hz
C. số vòng
D. rad/s
- Câu 15 : Gia tốc của vật sẽ thay đổi như thế nào nếu độ lớn lực tác dụng lên vật tăng lên hai lần và khối lượng của vật giảm đi 2 lần?
A. Gia tốc vật không đổi
B. Gia tốc của vật tăng lên hai lần
C. Gia tốc của vật giảm đi hai lần
D. Gia tốc vật tăng lên bốn lần
- Câu 16 : Chọn đáp án đúng. Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động, xe bất ngờ rẽ sang phải. Theo quán tính, hành khách sẽ:
A. chúi người về phía trước
B. nghiêng sang phải
C. nghiêng sang trái
D. ngả người về phía sau
- Câu 17 : Từ thực tế hãy xem trường hợp nào dưới đây quỹ đạo chuyển động của vật là đường thẳng?
A. Một hòn đá được ném theo phương nằm ngang
B. Một ô tô đang chạy theo hướng Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh
C. Một viên bi rơi tự do từ độ cao 2m xuống mặt đất
D. Một chiếc lá rơi từ độ cao 3m xuống mặt đất
- Câu 18 : Câu nào đúng khi nói về chuyển động tròn đều?
A. Tốc độ dài của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
B. Tốc độ góc của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
C. Với v và ω cho trước, gia tốc hướng tâm phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
D. Với v và ω cho trước, gia tốc hướng tâm không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
- Câu 19 : Phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm có dạng: x=4t−10 (x: km, t:h). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h là:
A. 8 km
B. 2 km
C. 6 km
D. 4,5 km
- Câu 20 : Xét các vật rơi tự do tại cùng một vị trí xác định trên mặt đất và ở cùng độ cao thì:
A. Vận tốc của hai vật không đổi
B. Hai vật rơi với cùng vận tốc
C. Vận tốc của vật nặng lớn hơn vận tốc của vật nhẹ
D. Vận tốc của vật nặng nhỏ hơn vận tốc của vật nhẹ
- Câu 21 : Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: \(x = 10t + 4{t^2}\left( {x:m;t:s} \right)\). Vận tốc tức thời của chất điểm lúc t = 2s là:
A. 18 m/s
B. 26 m/s
C. 16 m/s
D. 28 m/s
- Câu 22 : Lúc 0h, hai kim phút và giờ của đồng hồ trùng nhau. Thời điểm đầu tiên sau đó mà hai kim tạo với nhau góc 450 là:
A. 16/11h
B. 3/22h
C. 14/11h
D. 24/11h
- Câu 23 : Hai ô tô chạy trên hai đường thẳng vuông góc nhau, sau khi gặp nhau ở ngã tư, xe 1 chạy sáng hướng Đông, xe 2 chạy lên hướng Bắc với cùng vận tốc có độ lớn 40 km/h. Sau 1h kể từ lúc gặp nhau ở ngã tư, khoảng cách giữa ha xe là bao nhiêu?
A. 66 km
B. 80 km
C. 120 km
D. 40√2 km
- Câu 24 : Một người lái đò chèo đò qua một con sông rộng 400 m. Muốn cho đò đi theo đường AB vuông góc với bờ sông, người ấy phải luôn hướng con đò theo hướng AC. Đò sang sông mất một thời gian 8 phút 20 giây, vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 0,6 m/s. Vận tốc của con đò so với dòng nước là:
A. 1,6 m/s
B. 0,2 m/s
C. 1 m/s
D. 5 m/s
- Câu 25 : Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ô tô chuyển động chậm dần đều. Cho tới khi dừng hẳn lại thì ô tô đã chạy thêm được 100 m. Gia tốc của ô tô là:
A. a=−0,5m/s2
B. a=0,2m/s2
C. a=−0,2m/s2
D. a=0,5m/s2
- Câu 26 : Thả một vật từ miệng hang xuống đáy hang sau 3,6 s nghe tiếng vật đó chạm đáy hang phát ra. Cho g=9,8m/s2, vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s. Độ sâu của hang xấp xỉ:
A. 127 m
B. 57,7 m
C. 63,5 m
D. 47,9 m
- Câu 27 : Lực F lần lượt tác dụng vào vật có khối lượng m1 và m2 thì chúng thu được gia tốc là a1=2m/s2 và a2=4m/s2. Nếu lực chịu tác dụng vào vật có khối lượng (m1+m2) thì vật sẽ thu được gia tốc bao nhiêu?
A. 8(m/s2)
B. 6(m/s2)
C. 2(m/s2)
D. 4/3(m/s2)
- Câu 28 : Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là
A. lực.
B. trọng lượng.
C. vận tốc.
D. khối lượng.
- Câu 29 : Khối lượng Trái Đất, bán kính Trái Đất và hằng số hấp dẫn lần lượt là M,R,G. Biểu thức của gia tốc rơi tự do ở gần mặt đất là
A. \(g = \frac{F}{{{R^2}}}\)
B. \(g = \frac{{GM}}{{{R^2}}}\)
C. \(g = \frac{{GM}}{R}\)
D. \(g = \frac{M}{{{R^2}}}\)
- Câu 30 : Một quả cam khối lượng m đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khối lượng Trái Đất là M. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Trái Đất hút quả cam một lực bằng (M+m)g.
B. Quả cam hút Trái Đất một lực có độ lớn bằng mg.
C. Trái Đất hút quả cam một lực bằng Mg.
D. Quả cam hút Trái Đất một lực có độ lớn bằng Mg.
- Câu 31 : Véc tơ gia tốc của vật chuyển động tròn đều
A. hướng vào tâm quỹ đạo.
B. cùng hướng với véc tơ vận tốc.
C. ngược hướng với véc tơ vận tốc.
D. hướng ra xa tâm quỹ đạo.
- Câu 32 : Phép đo quãng đường đi S của vật rơi tự do có sai số tuyệt đối ΔS=0,1cm và giá trị trung bình là 10,0cm. Sai số tỉ đối δS là tỉ số giữa sai số tuyệt đối và giá trị trung bình của đại lượng đo, tính bằng phần trăm. Giá trị của δS bằng
A. 1%
B. 5%
C. 11%
D. 10%
- Câu 33 : Đơn vị của hệ số đàn hồi của lò xo là
A. N/s
B. N/m2
C. N/m
D. m/N
- Câu 34 : Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc 2m/s2, thời gian tăng vận tốc từ 10m/s đến 40m/s bằng
A. 20s
B. 25s
C. 10s
D. 15s
- Câu 35 : Một vật chuyển động thẳng có phương trình \(x = {x_0} + {v_0}t + \frac{1}{2}a{t^2}\), trong đó đại lượng a là
A. vận tốc lúc đầu.
B. gia tốc.
C. quãng đường đi được.
D. tọa độ lúc đầu.
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do