40 Câu trắc nghiệm Hóa 11 Dẫn xuất Halogen, Ancol,...
- Câu 1 : Hợp chất nào dưới đây được dùng để tổng hợp ra PVC:
A. CH2=CHCH2Cl
B. CH2=CHBr
C. C6H5Cl
D. CH2=CHCl
- Câu 2 : Đồng phân dẫn xuất hidrocacbon gồm
A. Đồng phân vị trí nhóm chức và đồng phân cấu tạo.
B. Đồng phân mạch cacbon và đồng phân vị trí nhóm chức.
C. Đồng phân hình học và đồng phân cấu tao.
D. Đồng phân nhóm chức và đồng phân cấu tạo.
- Câu 3 : Sản phẩm chính của phản ứng tách HBr của CH3CH(CH3)CHBrCH3 là :
A. 2-metylbut-2-en.
B. 3-metylbut-2-en.
C. 3-metyl-but-1-en.
D. 2-metylbut-1-en.
- Câu 4 : Để phân biệt ancol etylic nguyên chất và ancol etylic có lẫn nước, người ta thường dùng thuốc thử là chất nào sau đây ?
A. CuSO4 khan.
B. Na kim loại.
C. Benzen.
D. CuO.
- Câu 5 : Tên thay thế của C2H5OH là
A. ancol etylic
B. ancol metylic
C. etanol
D. metanol.
- Câu 6 : Phenol không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. Na.
B. NaOH.
C. NaHCO3.
D. Br2.
- Câu 7 : Ancol etylic 40o có nghĩa là
A. trong 100 gam dung dịch ancol có 40 gam ancol C2H5OH nguyên chất.
B. trong 100ml dung dịch ancol có 60 gam nước.
C. trong 100ml dung dịch ancol có 40ml C2H5OH nguyên chất.
D. trong 100 gam ancol có 60ml nước.
- Câu 8 : Chất nào là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon?
A. Cl – CH2 – COOH
B. C6H5 – CH2 – Cl
C. CH3 – CH2 – Mg – Br
D. CH3 – CO – Cl
- Câu 9 : Công thức tổng quát của ancol không no có một nối đôi, đơn chức là:
A. CnH2n+2O
B. CnH2nO
C. CnH2n-2O
D. CnH2n+2O2.
- Câu 10 : Cả phenol và ancol etylic đều phản ứng được với
A. Na
B. NaOH
C. Br2
D. NaHCO3.
- Câu 11 : Khẳng định nào dưới đây không đúng?
A. Hầu hết các ancol đều nhẹ hơn nước.
B. Ancol tan tốt trong nước do có nhóm OH tạo liên kết hiđro với phân tử nước.
C. Nhiệt độ sôi của ancol cao hơn nhiệt độ sôi của ete, anđehit.
D. Phenol tan tốt trong nước do cũng có nhóm OH trong phân tử.
- Câu 12 : Tên gọi của hợp chất sau là:
A. 3-metyl-hept-6-en-3-ol.
B. 4-metyl-hept-1-en-5-ol.
C. 3-metyl-hept-4-en-3-ol.
D. 4-metyl-hept-6-en-3-ol.
- Câu 13 : Sản phẩm chính tạo thành khi cho 2-brombutan tác dụng với dung dịch KOH/ancol, đun nóng là :
A. Metylxiclopropan.
B. But-2-ol.
C. But-1-en.
D. But-2-en.
- Câu 14 : Ancol etylic được tạo ra khi
A. Thuỷ phân saccarozơ
B. lên men glucozơ
C. Thuỷ phân đường mantozơ
D. thuỷ phân tinh bột.
- Câu 15 : Danh pháp IUPAC của dẫn xuất halogen có công thức cấu tạo: ClCH2CH(CH3)CHClCH3 là
A. 1,3-điclo-2-metylbutan.
B. 2,4-điclo-3-metylbutan.
C. 1,3-điclopentan.
D. 2,4-điclo-2-metylbutan.
- Câu 16 : Nhỏ từ từ từng giọt brom vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol hiện tượng quan sát được là:
A. nước brom bị mất màu.
B. xuất hiện kết tủa trắng.
C. xuất hiện kết tủa trắng sau tan dần.
D. xuất hiện kết tủa trắng và nước brom bị mất màu.
- Câu 17 : Cho các dẫn xuất halogen sau :(1) C2H5F (2) C2H5Br (3) C2H5I (4) C2H5Cl
A. (3) > (2) > (4) > (1).
B. (1) > (4) > (2) > (3).
C. (1) > (2) > (3) > (4).
D. (3) > (2) > (1) > (4).
- Câu 18 : Công thức tổng quát của ancol no 2 chức là:
A. CnH2n+2O2
B. CnH2nO2
C. CnH2n-2O2
D. CnH2n+2O
- Câu 19 : Chất nào sau đây là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon ?
A. Cl–CH2–COOH.
B. C6H5–CH2–Cl.
C. CH3–CH2–Mg–Br.
D. CH3–CO–Cl.
- Câu 20 : Cho sơ đồ phản ứng sau:
A. 2-clopropen; 1,3-điclopropan-2-ol, glixerol.
B. 3-clopropen; 1,3-điclopropan-2-ol, glixerol.
C. 3-clopropen; 1,3-điclopropan-1-ol, glixerol.
D. 2-clopropen; 1,2-điclopropan-2-ol, gilxerol.
- Câu 21 : Sản phẩm chính của phản ứng sau đây là chất nào ?CH3–CH2–CHCl–CH3 → (xúc tác: KOH/ROH, to)
A. CH3–CH2–CH=CH2.
B. CH2–CH–CH(OH)CH3.
C. CH3–CH=CH–CH3.
D. Cả A và C.
- Câu 22 : Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol ancol no đơn chức thu được 6,72 lít khí CO2 ở đktc. Vậy CTPT của ancol là:
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. C3H7OH
D. C3H5OH
- Câu 23 : Phương pháp nào điều chế ancol etylic dưới đây chỉ dùng trong phòng thí nghiệm
A. Lên men tinh bột.
B. Thuỷ phân etyl bromua trong dung dịch kiềm khi đun nóng.
C. Hiđrat hoá etilen xúc tác axit.
D. Phản ứng khử anđehit axetic bằng H2 xúc tác Ni đun nóng.
- Câu 24 : Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,24 gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức X, Y, Z thấy thoát ra 0,336 lít khí H2 (đkc). Khối lượng muối natri ancolat thu được là
A. 2,4 gam.
B. 1,9 gam.
C. 2,85 gam.
D. 3,8 gam.
- Câu 25 : Đun chất sau với dung dịch NaOH đặc, nóng, dư (to cao, p cao).
A.
B.
C.
D.
- Câu 26 : Dẫn xuất halogen không có đồng phân cis-trans là:
A. CHCl=CHCl.
B. CH2=CH-CH2F.
C. CH3CH=CBrCH3.
D. CH3CH2CH=CHCHClCH3.
- Câu 27 : Để phân biệt ba dung dịch: dung dịch etanol, dung dịch glixerol và dung dịch phenol, ta lần lượt dùng các hóa chất sau đây ?
A. Na, dung dịch Br2.
B. NaOH, Na
C. dung dịch Br2, Cu(OH)2
D. dung dịch Br2, Na.
- Câu 28 : Đốt cháy 0,2 mol rượu no đơn chức mạch hở thu được 8,8g CO2 và m(g) H2O. m có giá trị là:
A. 4,6
B. 5,4
C. 3,6
D. 7,2
- Câu 29 : Bậc của ancol được tính bằng:
A. Số nhóm –OH có trong phân tử.
B. Bậc C lớn nhất có trong phân tử.
C. Bậc của C liên kết với nhóm –OH
D. Số C có trong phân tử ancol.
- Câu 30 : Đốt cháy a mol 1 rượu no, mạch hở thu được 6,72 lít khí CO2(đktc) và 7,2g H2O. Vậy a có giá trị là:
A. 0,2
B. 0,15
C. 0,1
D. 0,3
- Câu 31 : Cho các ancol sau : CH3OH, C2H5OH, HOCH2-CH2OH, HOCH2-CH2-CH2OH, CH3-CH(OH)-CH2OH.Số mol trong các anncol cho ở trên phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 32 : Ancol no, đơn chức có 10 nguyên tử H trong phân tử có số đồng phân là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 33 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 3 ancol thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 9,90 gam H2O. Nếu đun nóng cũng lượng hỗn hợp X như trên với H2SO4đặc ở nhiệt độ thích hợp để chuyển hết thành ete thì tổng khối lượng ete thu được là:
A. 6,45 gam
B. 5,46 gam
C. 7,40 gam
D. 4,20 gam
- Câu 34 : Dẫn hơi C2H5OH qua ống đựng CuO nung nóng được 11,76 gam hỗn hợp X gồm anđehit, ancol dư và nước. Cho X tác dụng với Na dư được 2,24 lít H2 (ở đktc). % ancol bị oxi hoá là
A. 80%.
B. 75%.
C. 60%.
D. 50%.
- Câu 35 : Dung dịch A gồm phenol và xiclohexanol trong hexan (làm dung môi). Chia dung dịch A làm hai phần bằng nhau:- Phần một cho tác dụng với Na (dư) thu được 3,808 lít khí H2 (đktc).
A. 25,38g và 15g
B. 16g và 16,92g
C. 33,84g và 32g
D. 16,92g và 16g
- Câu 36 : Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm phenol (C6H5OH) và axit axetic tác dụng vừa đủ với nước brom, thu được dung dịch X và 33,1 gam kết tủa 2,4,6-tribromphenol. Trung hòa hoàn toàn X cần vừa đủ 500ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là:
A. 21,4
B. 24,8
C. 33,4
D. 39,4
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ