Đề thi online - Ôn tập Chương I - có lời giải chi...
- Câu 1 : Cho \(X = {10^{1000}} + 45.\) Có các khẳng định sau:(I) \(X \vdots 5\) (II) \(X \vdots 3\) (III) \(X\not \vdots 5\)
A Chỉ có I đúng
B Cả (I) và (II) đều đúng
C Chỉ có (III) đúng
D Cả (II) và (III) đúng
- Câu 2 : Thực hiện phép tính sau:\(\eqalign{ & a,170 - 24:3 \cr & b,{4^8}:{2^6} - 3 \cr} \) \(\eqalign{& c,{15.2^3} + {4.3^2} - 4.3 \cr & d,99.6 + 18.198 \cr} \)
A a) 162
b) 1021
c) 145
d) 4159
B a) 162
b) 1021
c) 144
d) 4158
C a) 165
b) 1020
c) 144
d) 4158
D a) 162
b) 1020
c) 150
d) 4160
- Câu 3 : Tìm số tự nhiên x, biết:\(\eqalign{& a,195 - 3(x - 5) = 12 \cr & b,{(x - 4)^8}:{3^2} = {9^3} \cr} \)
A a) x = 66
b) x = 7
B a) x = 67
b) x = 7
C a) x = 66
b) x = 8
D a) x = 77
b) x = 7
- Câu 4 : Với P là tập hợp các số nguyên tố. Điền ký hiệu thích hợp vào chỗ trống: \(\eqalign{& a) \,\,a = 5.7.11 + 13.17;\,\,a\,\,....\,\,P \cr & b) \,\, b = 5.7.9 + 15.13;\,\,b\,\,....\,\,P \cr & c) \,\,c = 456.789 - 123;\,\,c\,\,....\,\,P \cr} \)
- Câu 5 : Viết các tập hợp sau bằng các liệt kê các phần tử:\(\eqalign{ a,X = {\rm{\{ }}x \in N|82 \vdots x,120 \vdots x,x > 6{\rm{\} }} \cr b,Y = {\rm{\{ }}x \in N|x \vdots 8,x \vdots 12,0 < x < 100{\rm{\} }} \cr} \)
Xem thêm
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số