Đề thi online - Thứ tự thực hiện phép tính - Có lờ...
- Câu 1 : Điền vào ô vuông dấu thích hợp ở phép tính
A Dấu cộng
B Dấu trừ
C Dấu nhân
D Dấu chia
- Câu 2 : Số tự nhiên \(x\) cho bởi : \(5(x + 15) = {5^3}\) . Giá trị của \(x\) là:
A \(9\)
B \(10\)
C \(11\)
D \(12\)
- Câu 3 : Tìm \(x\) biết: \(65 - {4^{x + 2}} = {2014^0}\)
A \(2\)
B \(4\)
C \(3\)
D \(1\)
- Câu 4 : Thực hiện phép tính: a)\(2345.8765.\left( {330 - {{165.2}^3}:{2^2}} \right):2005\)b) \(\left\{ {\left[ {\left( {10 - 2.3} \right).5} \right] + 2 - 2.6} \right\}:2 + {\left( {4.5} \right)^2}\)c) \(42.98 - \{ 50.[(18 - {2^3}):2 + {3^2}]\} \)
A a) \(0\)
b) \(405\)
c) \(3416\)
B a) \(1\)
b) \(400\)
c) \(3415\)
C a) \(0.5\)
b) \(450\)
c) \(3451\)
D a)\(1.5\)
b) \(451\)
c) \(4513\)
- Câu 5 : Tìm \(x\):a)\(165 - \left( {35:x + 3} \right).19 = 13\)b) \(697:\left[ {\left( {15.x + 364} \right):x} \right] = 17\)c) \({5^{x - 2}} - {3^2} = {2^4} - \left( {{2^8}{{.2}^4} - {2^{10}}{{.2}^2}} \right)\)
A a) \(8\)
b)\(15\)
c) \(5\)
B a) \(7\)
b)\(14\)
c) \(4\)
C a) \(7,7\)
b)\(14.5\)
c) \(6\)
D a) \(9\)
b)\(15.5\)
c) \(6\)
- Câu 6 : Viết \(5\) dãy tính có kết quả bằng \(100\) với \(6\) chữ số \(5\) cùng với dấu các phép tính và dấu ngoặc nếu cần
A \(55 + 55 - \left( {5 + 3} \right) = 100\)
\(\left( {45 - 5} \right)\left( {5 + 5} \right):5 = 100\)
\(\left( {7 + 5} \right)\left( {5 + 5} \right)\left( {5:5} \right) = 100\)
\(\left( {9 + 5 + 5} \right).5 + 5.5 = 100\)
\(\left( {554 - 55} \right):5 = 100.|)
B \(55 + 55 - \left( {5 + 6} \right) = 100\)
\(\left( {55 - 5} \right)\left( {5 + 7} \right):5 = 100\)
\(\left( {5 + 5} \right)\left( {2 + 5} \right)\left( {5:5} \right) = 100\)
\(\left( {5 + 4 + 5} \right).5 + 5.5 = 100\)
\(\left( {505 - 55} \right):5 = 100.\)
C \(55 + 56 - \left( {5 + 5} \right) = 100\)
\(\left( {55 - 4} \right)\left( {5 + 5} \right):5 = 100\)
\(\left( {5 + 4} \right)\left( {5 + 5} \right)\left( {5:5} \right) = 100\)
\(\left( {5 + 5 +4} \right).5 + 5.5 = 100\)
\(\left( {555 - 50} \right):5 = 100.\)
D \(55 + 55 - \left( {5 + 5} \right) = 100\)
\(\left( {55 - 5} \right)\left( {5 + 5} \right):5 = 100\)
\(\left( {5 + 5} \right)\left( {5 + 5} \right)\left( {5:5} \right) = 100\)
\(\left( {5 + 5 + 5} \right).5 + 5.5 = 100\)
\(\left( {555 - 55} \right):5 = 100.\)
- Câu 7 : Tính nhanh: a) \(\left( {2 + 4 + 6 + ... + 100} \right)\left( {36.333 - 108.111} \right)\)b) \(19991999.1998 - 19981998.1999\)
- Câu 8 : Cho \(A = 1 + 3 + {3^2} + {3^3} + ... + {3^{10}}\) . Tìm số tự nhiên \(n\) biết \(2.A + 1 = {3^n}\) .
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số