40 câu hỏi trắc nghiệm Chuyên đề Hợp chất của Phot...
- Câu 1 : Tìm phương trình hóa học viết sai.
A. 2P + 3Ca → Ca3P2
B. 4P + 5O2(dư) → 2P2O5
C. PCl3 + 3H2O → H3PO3 + 3HCl
D. P2O3 + 3H2O → 2H3PO4
- Câu 2 : Cho photpho tác dụng với các chất sau : Ca, O2, Cl2, KClO3, HNO3 và H2SO4 đặc, nóng. Photpho tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất trên ?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 3 : Trong công nghiệp, photpho được điều chế từ phản ứng nung hỗn hợp các chất nào sau đây ?
A. quặng photphorit, đá xà vân và than cốc
B. quặng photphorit, cát và than cốc
C. diêm tiêu, than gỗ và lưu huỳnh
D. cát trắng, đá vôi và sođa
- Câu 4 : Thành phần chính của quặng apatit là
A. CaP2O7
B. Ca(PO3)2
C. 3Ca(PO4)2.CaFe2
D. Ca3(PO4)2
- Câu 5 : Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. cấu hình electron nguyên tử của photpho là 1s22s22p63s23p6.
B. Photpho chỉ tồn tại ở 2 dạng thù hình photpho đỏ và photpho trắng.
C. Photpho trắng hoạt động mạnh hơn photpho đỏ
D. Ở nhiệt độ thường photpho hoạt động mạnh hơn nitơ.
- Câu 6 : Trong bình kín chứa 2,24 lít khí Cl2 (đktc). Cho a gam P vào bình rồi nung nóng thu được 2 muối PCl3 và PCl5 có tỉ lệ mol 1 : 2 hạ nhiệt độ trong bình về 0oC, áp suất khí trong bình giảm còn 0,35 atm. Giá trị của a là
A. 1,55.
B. 1,86.
C. 0,93.
D. 1,24.
- Câu 7 : Nung 1000 gam loại quặng photphorit chứa Ca3(PO4)2 hàm lượng 77,5% với C và SiO2 đều lấy dư ở 1000oC. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Khối lượng P thu được là
A. 310 gam.
B. 148 gam
C. 155 gam.
D. 124 gam.
- Câu 8 : Đốt cháy một lượng photpho (có khối lượng lớn hơn 2,48 gam) bằng oxi dư, lấy sản phẩm cho vào 75 gam dung dịch NaOH 8% rồi làm khô thu được m gam cặn khan X, trong đó có 7,1 gam Na2HPO4. Giá trị của m là
A. 13,1.
B. 12,6.
C. 14,2.
D. 15,6.
- Câu 9 : Phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế H3PO4 trong phòng thí nghiệm ?
A. P + HNO3 đặc, nóng
B. Ca3(PO4)2 + H2SO4 đặc
C. P2O5 + H2O
D. HPO3 + H2O
- Câu 10 : Khi đun nóng từ từ H3PO4 bị mất nước theo sơ đồ :H3PO4 → X → Y → Z.
A. H2PO4, HPO3, H4P2O7
B. HPO3, H4P2O7, P2O5
C. H4P2O7, P2O5, HPO3
D. H4P2O7,HPO3, P2O5.
- Câu 11 : Thành phần chính của quặng photphorit là
A. CaPHO4
B. NH4H2PO4.
C. Ca(H2PO4)2.
D. Ca3(PO4)2.
- Câu 12 : Cho 4 dung dịch sau : Na3PO4, Na2HPO4, NaH2PO4 và H3PO4 có cùng nồng độ mol, có các giá trị pH lần lượt là : pH1, pH2, pH3 và pH4. Sự sắp xếp nào sau đây đúng với sự tăng dần ph ?
A. pH1 < pH2 < pH3 < pH4
B. pH4 < pH3 < pH2 < pH1
C. pH3 < pH4 < pH1 < pH2
D. pH2 < pH1 < pH4 < pH3
- Câu 13 : Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Thành phần chính của quặng apatit là 3Ca3(PO4)2, CaF2.
B. Trong công nghiệp photpho được điều chế từ Ca3P2, SiO2 và C.
C. Ở điều kiện thường photpho đỏ tác dụng với O2 tạo ra sản phẩm P2O5.
D. Các muối Ca3(PO4)2 và CaHPO4 đều tan trong nước.
- Câu 14 : Cho các chất sau : NaOH, H3PO4, NaH2PO4, Na2HPO4, Na3PO4. Trộn các chất trên với nhau theo từng đôi, số cặp xảy ra phản ứng là
A. 3
B. 4
C. 7
D. 6
- Câu 15 : Cho sơ đồ sau : HCl + muối X → H3PO4 + NaClHãy cho biết có bao nhiêu muối X thỏa mãn.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 16 : Cho các phản ứng sau :(1) Ca3(PO4)2 + C + SiO2 (lò điện); (2) NH3 + O2 (to cao)
A. (1),(2),(4).
B. (1),(3),(4).
C. (2),(3),(4).
D. (1),(2),(3).
- Câu 17 : Cho dung dịch chưa a mol H2SO4 và dung dịch chứa 2,5a mol Na3PO4 thu được dung dịch X. các chất tan có trong dung dịch X là
A. Na3PO4, Na2HPO4 và Na2SO4
B. H3PO4, H2SO4 và Na2SO4
C. Na2HPO4 , H3PO4 và Na2SO4
D. Na2HPO4 ,Na2HPO4 và Na2SO4
- Câu 18 : Cho sơ đò chuyển hóa : P2O5 → X → Y → Z.Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4
B. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4
C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4,
D. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4
- Câu 19 : Hòa tan hoàn toàn 3,1 gam P trong 100 gam dung dịch HNO3 63% (đặc nóng) thu được dung dịch X và V lít (đktc) khí NO2 duy nhất. Giá trị của V là
A. 11,2.
B. 5,6
C. 10,08.
D. 8,96.
- Câu 20 : Thủy phân hoàn toàn 5,42 gam PX3 trong nước thu được dung dịch A. Trung hòa dung dịch A cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Biết rằng H3PO3 là một axit 2 nấc. Công thức của PX3 là
A. PBr3
B. PI3.
C. PF3.
D. PCl3.
- Câu 21 : Lấy 124 gam P đem điều chế H3PO4 với hiệu suất phản ứng đạt 100%. Thể tích dung dịch H3PO4 35% (D = 1,25 gam/ml) có thể thu được là
A. 1220ml.
B. 936ml.
C. 1000ml.
D. 896ml.
- Câu 22 : Lấy V ml dung dịch H3PO4 1M đem trộn với 100 ml dung dịch KOH 2M thu được dung dịch X có chứa 14,95 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 85.
B. 75
C. 125.
D. 150.
- Câu 23 : Lấy V ml dung dịch H3PO4 1M đem trộn với 100 ml dung dịch KOH 2M thu được dung dịch X có chứa 14,95 gam hỗn hợp muối. Các muối trong dung dịch X là
A. K2HPO4 và KH2PO4
B. KH2PO4 và K3PO4
C. K3PO4 , K2HPO4 và KH2PO4
D. K3PO4 và K2HPO4.
- Câu 24 : Khi đổ H3PO4 đến dư vào dd KOH, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được muối
A. K3PO4 và K2HPO4
B. KH2PO4
C. K3PO4
D. K3PO4 và K2HPO4
- Câu 25 : Cho 2 mol KOH vào dd chứa 1,5 mol H3PO4. Sau phản ứng trong dd có các muối:
A. KH2PO4 và K3PO4
B. KH2PO4 và K2HPO4
C. K3PO4 và K2HPO4
D. KH2PO4, K3PO4 và K2HPO4
- Câu 26 : Cho dd có chứa 0,25 mol KOH vào dd có chứa 0,1 mol H3PO4. Muối thu được sau phản ứng là:
A. K2HPO4 và K3PO4
B. K2HPO4 và KH2PO4
C. K3PO4 và KH2PO4
D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4
- Câu 27 : Cho 100 ml dd NaOH 1M tác dụng với 50 ml dd H3PO4 1M, dd muối thu được có nồng độ mol:
A. 0,55 M
B. 0,33 M
C. 0,22 M
D. 0,66 M
- Câu 28 : Phân lân suphephotphat kép thực sản xuất được thường chỉ chứa 40% P2O5. Hàm lượng % Ca(H2PO4)2 trong phân:
A. 69,0
B. 65,9
C. 71,3
D. 73,1
- Câu 29 : Cho phản ứng sau :KMnO4 + PH3 + H2SO4 → K2SO4 + MnO2 + H3PO4 + H2O
A. 5 : 4.
B. 5 : 6
C. 3 : 4.
D. 3 : 6.
- Câu 30 : Cho a mol P2O5 vào 200ml dung dịch NaOH thì thu được dung dịch chúa 0,15 mol Na2HPO4 và 0,25 mol NaH2PO4. Giá trị của a và nồng độ mol của NaOH là
A. a = 0,2 và CM = 2,75M
B. a = 0,4 và CM = 2,75M.
C. a = 0,4 và CM = 5,5M.
D. a = 0,2 và CM = 5,5M.
- Câu 31 : Supephotphat đơn được điều chế từ một loại bột quặng chứa 73% Ca(PO4)2, 26% CaCO3 và 1% SiO2. Khối lượng dung dịch H2SO4 65% tác dụng với 100kg quặng kẽm khi điều chế supephotphat đơn là
A. 110,2 kg
B. 106,5 kg
C. 74,7 kg.
D. 71,0 kg.
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ