200 Bài tập Dẫn xuất halogen - Ancol - Phenol ôn t...
- Câu 1 : Cho dung dịch anilin vào dung dịch nước brom thấy xuất hiện kết tủa?
A. màu tím
B. màu trắng
C. màu xanh lam
D. màu nâu
- Câu 2 : T là hỗn hợp chứa hai axit đơn chức, một ancol no hai chức và một este hai chức tạo bởi các axit và ancol trên (tất cả đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 24,16 gam T thu được 0,94 mol CO2 và 0,68 mol H2O. Mặt khác, cho lượng T trên vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thấy có 0,32 mol Ag xuất hiện. Biết tổng số mol các chất có trong 24,16 gam T là 0,26 mol. Số mol ancol có trong lượng T trên là:
A. 0,01
B. 0,04
C. 0,02
D. 0,03
- Câu 3 : o-crezol không phản ứng với?
A. NaOH.
B. Na.
C. dung dịch Br2.
D. HCl.
- Câu 4 : Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm 2 ancol mạch hở, thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Biết rằng giữa 2 phân tử ancol hơn kém nhau không quá 2 nguyên tử cacbon. Nếu 8,8 gam X qua bột CuO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí và hơi Y (giả sử chỉ xảy ra sự oxi hóa ancol bậc một thành anđehit). Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch AgNO3 1M trong NH3 đun nóng. Giá trị của V là
A. 0,7
B. 0,45
C. 0,6
D. 0,65
- Câu 5 : Thuỷ phân hoàn toàn glixerol trifomat trong 200 gam dung dịch NaOH rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28,4 gam chất rắn khan và 9,2 gam ancol. Nồng độ % của dung dịch NaOH đã dùng là
A. 8%
B. 10%
C. 12%
D. 14%
- Câu 6 : Cho 0,3 mol axit X đơn chức trộn với 0,25 mol ancol etylic đem thực hiện phản ứng este hóa thu được 18 gam este. Tách lấy lượng ancol và axit dư cho tác dụng với Na thấy thoát ra 2,128 lít H2 (đktc). Vậy công thức của axit và hiệu suất phản ứng este hóa là
A. CH3COOH, H% = 68%.
B. CH2=CHCOOH, H%= 78%.
C. CH2=CHCOOH, H% = 72%.
D. CH3COOH, H% = 72%.
- Câu 7 : Tiến hành thí nghiệm trên 2 ống nghiệm như hình vẽ
A. Cả 2 ống nghiệm.
B. Chỉ ở ống số 2.
C. Chỉ ở ống số 1.
D. Không có ở cả 2.
- Câu 8 : Cho m gam chất hữu cơ A mạch hở có công thức phân tử C4H6O2 phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 2 gam NaOH thu được 4,1 gam muối. Kết luận nào dưới đây là đúng?
A. A có khả năng làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
B. A có phản ứng tráng bạc nhưng không làm mất màu nước brom.
C. A có đồng phân hình học.
D. A là nguyên liệu để tổng hợp chất dẻo, keo dán.
- Câu 9 : X là hỗn hợp gồm axit cacboxylic đơn chức Y và ancol no Z, đều mạch hở và có cùng số cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần 12,6 gam O2, sau phản ứng thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,85 gam nước. Este hóa hoàn toàn 0,2 mol X thì khối lượng este tối đa thu được là
A. 12,50 gam
B. 8,55 gam
C. 10,17 gam
D. 11,50 gam
D. 11,50 gam
- Câu 10 : Tiến hành lên men giấm 460 ml ancol etylic 8º với hiệu suất bằng 30%. Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml và của nước là 1 g/ml. Nồng độ phần trăm của axit axetic trong dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 2,55%.
B. 2,47%.
C. 2,51%.
D. 3,76%.
- Câu 11 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm một axit no, mạch hở, hai chức và một ancol đơn chức, mạch hở, chứa một liên kết đôi cần dùng vừa đủ 0,755 mol O2, sau phản ứng thu được 0,81 mol CO2 và 0,66 mol H2O. Mặt khác, nếu đun m gam hỗn hợp X trên với H2SO4 đặc, thu được a gam đieste. Biết hiệu suất của phản ứng este hóa là 80%, giá trị của a là
A. 16,258.
B. 17,68.
C. 14,45.
D. 11,56.
- Câu 12 : Ứng với CTPT C4H10O có bao nhiêu ancol là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
- Câu 13 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic ở điều kiện thích hợp là
A. Na, CuO, CH3COOH, NaOH.
B. Cu(OH)2, CuO, CH3COOH, NaOH.
C. Na, CuO, CH3COOH, HBr.
D. Na2CO3, CuO, CH3COOH, NaOH.
- Câu 14 : Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức) và este Z được tạo ra từ X và Y (trong M, oxi chiếm 43,795% về khối lượng). Cho 10,96 gam M tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 10%, tạo ra 9,4 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là
A. CH2=CHCOOH và C2H5OH.
B. CH2=CHCOOH và CH3OH.
C. C2H5COOH và CH3OH.
D. CH3COOH và C2H5OH.
- Câu 15 : Đun 132,8 gam hỗn hợp ba ancol no, đơn chức với H2SO4 đặc ở 140°C thu được 111,2 gam hỗn hợp các ete có số mol bằng nhau. Số mol mỗi ete là
A. 0,10 mol.
B. 0,15 mol.
C. 0,20 mol.
D. 0,25 mol.
- Câu 16 : Cho 6,04 gam hỗn hợp X gồm phenol và ancol etylic tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít H2 (đktc). Khi cho hỗn hợp X vào dung dịch Br2 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 11,585 gam.
B. 16,555 gam.
C. 9,930 gam.
D. 13,240 gam.
- Câu 17 : Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 3 ancol. Hai anken đó là:
A. eten và but-2-en
B. propen và but-1-en
C. propen và but-2-en
D. 2-metylpropen và but-1-en
- Câu 18 : Đốt cháy hoàn toàn 1 rượu (ancol) X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Thể tích khí CO2 thu được khi đốt cháy bằng 0,75 lần thể tích O2 cần để đốt cháy (ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của X là
A. C3H8O2
B. C3H8O3
C. C3H8O
D. C3H4O
- Câu 19 : Cho 28,2 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức tác dụng hết với 11,5 gam Na, sau phản ứng thu được 39,3 gam chất rắn. Nếu đun 28,3 gam X với H2SO4 đặc ở 140°C thì thu được tối đa bao nhiêu gam ete?
A. 19,2 gam.
B. 23,7 gam.
C. 24,6 gam.
D. 21,0 gam.
- Câu 20 : Đun nóng 26,56 gam hỗn hợp X gồm 3 ancol đều no, mạch hở, đơn chức với H2SO4 đặc, ở 140°C, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 22,24 gam hỗn hợp 6 este có số mol bằng nhau. Biết trong các este tạo thành có 3 ete có phân tử khối bằng nhau. Công thức cấu tạo thu gọn của các ancol là
A. C2H5OH, CH3CH2CH2OH, CH3CH2CH2CH2OH.
B. CH3OH, CH3CH2OH, (CH3)2CHOH.
C. CH3OH, CH3CH2CH2OH, (CH3)2CHOH.
D. C2H5OH, CH3CH2CH2OH, (CH3)2CHOH.
- Câu 21 : Để điều chế 1 lít dung dịch ancol etylic 46° cần dùng m gam glucozơ (khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml). Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị của m là
A. 900.
B. 720.
C. 1800.
D. 90.
- Câu 22 : Đun nóng 13,8 gam một ancol X đơn chức, mạch hở với xúc tác H2SO4 đặc một thời gian thu được anken Y. Sau đó hạ nhiệt độ để phản ứng tạo hỗn hợp Z gồm ete và ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn anken Y sau phản ứng thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Cho kim loại Na dư vào hỗn hợp Z đến khi phản ứng hoàn toàn. Tách lấy ete sau phản ứng rồi đốt cháy hoàn toàn thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 6,3 gam nước. Phần trăm khối lượng ancol X đã phản ứng tạo anken và ete là
A. 65,20%
B. 86,96%
C. 66,67%
D. 50,00%.
- Câu 23 : X là chất hữu cơ đơn chức có vòng benzen và công thức phân tử CxHyO2, X không tham gia phản ứng tráng bạc. Cho 1 mol X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 2 mol NaOH, thu được dung dịch Y gồm hai chất tan. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol khí CO2 và c mol H2O với 5a = b - c và b < 10a. Phát biểu đúng là:
A. Dung dịch Y chứa hai muối với tỉ lệ khối lượng hai muối gần bằng 1,234.
B. Chất X không làm mất màu nước brom.
C. Công thức phân tử của X là C9H10O2.
D. Chất X có đồng phân hình học.
- Câu 24 : Hỗn hợp X chứa 1 ancol đơn chức (A), axit hai chức (B) và este 2 chức (D) đều no, hở và có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 2 : 3. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần dùng 6,272 lít O2 (đktc). Mặt khác đun nóng m gam hỗn hợp X trong 130 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y và hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp. Cô cạn dung dịch Y sau đó nung với CaO thu được duy nhất một hidrocacbon đơn giản nhất có khối lượng 0,24 gam. Các phản ứng đạt hiệu suất 100%. CTPT có thể có của ancol là
A. C5H11OH.
B. C3H7OH.
C. C2H5OH.
D. C4H9OH.
- Câu 25 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. để sản xuất phenol trong công nghiệp người ta đi từ cumen.
B. axit axetic, axit fomic, etanol, metanol tan vô hạn trong nước.
C. trong công nghiệp để tráng gương, tráng ruột phích người ta dùng glucozơ.
D. phenol là chất lỏng tan tốt trong nước ở nhiệt độ thường.
- Câu 26 : Tính chất nào của phenol mô tả không đúng?
A. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa hồng.
B. Phenol tan tốt trong etanol.
C. Trong công nghiệp hiện nay, phenol được sản xuất bằng cách oxi hóa cumen.
D. Nitrophenol được dùng để làm chất chống nấm mốc.
- Câu 27 : Ancol X (MX = 76) tác dụng với axit cacboxylic Y thu được hợp chất Z mạch hở (X và Y đều chỉ có một loại nhóm chức). Đốt cháy hoàn toàn 17,2 gam Z cần vừa đủ 14,56 lít khí O2 (đktc), thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol tương ứng là 7 : 4. Mặt khác, 17,2 gam Z lại phản ứng vừa đủ với 8 gam NaOH trong dung dịch. Biết Z có công thức phần tử trùng với công thức đơn giản nhất. Số công thức cấu tạo của Z thỏa mãn là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
- Câu 28 : Cho dãy các chất sau: C2H2, C6H5OH (phenol), C2H5OH, HCOOH, CH3CHO, CH3COCH3, C2H4. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về các chất trong dãy trên?
A. Có 2 chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
B. Có 3 chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
C. Có 4 chất có khả năng làm mất màu nước brom
D. Có 3 chất có khả năng làm mất màu nước brom
- Câu 29 : Cho 0,15 mol hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X, Y (có tổng khối lượng bằng 7,6 gam) tác dụng hết với CuO (dư, đun nóng), thu được hỗn hợp chất hữu cơ M. Toàn bộ M cho phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu được 43,2 gam Ag. Số cặp ancol X và Y thỏa mãn tính chất trên là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. l.
- Câu 30 : Hợp chất hữu cơ X có vòng benzen và chứa các nguyên tố C, H, O. X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 12%, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được phần hơi chỉ chứa nước có khối lượng là 91,6 gam và phần chất rắn Y có khối lượng m gam. Nung Y với khí oxi dư, thu được 15,9 gam Na2CO3; 24,2 gam CO2 và 4,5 gam H2O. Giá trị của m là
A. 23,6.
B. 20,4.
C. 24,0.
D. 22,2
- Câu 31 : Đun nóng 8,68 gam hỗn hợp X gốm các ancol no, đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp Y gồm: ete (0,04 mol), anken và ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn lượng anken và ete trong Y, thu được 0,34 mol CO2. Nếu đốt cháy hết lượng ancol trong Y thì thu được 0,1 mol CO2 và 0,13 mol H2O. Phần trăm số mol ancol tham gia phản ứng tạo ete là
A. 21,43%.
B. 26,67%.
C. 31,25%.
D. 35,29%
- Câu 32 : Tên thay thế của ancol là
A. 2-metylpentan-1-ol
B. 4-metylpentan-1-ol
C. 3-metylpentan-1-ol
D. 3-metylhexan-2-ol
- Câu 33 : Đun nóng etanol với xúc tác dung dịch đặc ở thu được sản phẩm hữu cơ chủ yếu nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Chất X có công thức cấu tạo (CH3)3C-OH . Tên gọi của X là
A. 2-metylpropan-2-ol.
B. ancol isopropylic.
C. 2-metylpropan-1-ol.
D. ancol propylic.
- Câu 35 : Phenol C6H5OH không phản ứng với chất nào sau đây
A.
B.
C.
D.
- Câu 36 : Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Z và hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư dung dịch trong đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 7,8
B. 8,8
C. 7,4
D. 9,2
- Câu 37 : Phản ứng chứng minh phenol là một axit yếu là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 38 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ancol đơn chức trong 0,7 mol O2(dư), thu được tổng số mol các khí và hơi bằng 1 mol. Khối lượng ancol ban đầu đem đốt cháy là
A. 8,6 gam
B. 6 gam
C. 9 gam
D. 7,4 gam
- Câu 39 : Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là X và Y (Mx<My) đồng đẳng kế tiếp nhau. Đun nóng 27,2 g T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,08 mol ba ete (có khối lượng 6,76 g) và một lượng ancol dư. đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 43,68 lít O2(đktc). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt là
A. 20% và 40%
B. 40% và 30%
C. 30% và 30%
D. 50% và 20%
- Câu 40 : Oxi hoá 11,7g hỗn hợp E g ồm 2 ancol bậc một X và Y (đều no, đơn chức, mạch hở,) bằng oxi (xúc tác thích hợp, nung nóng) thì có 0,09 mol O2 phản ứng, thu được hỗn hợp hơi T (không chứa CO2). Chia T thành hai phần bằng nhau:
A. 6,9 g
B. 8 g
C. 7,5 g
D. 9,2 g
- Câu 41 : Cho m gam hỗn hợp gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, tác dụng với CuO dư, nung nóng, thu được hỗn hợp X gồm khí và hơi có tỉ khối hơi so với H2 là 13,75. Cho X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 64,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 11,0
B. 3,2.
C. 4,6
D. 7,8
- Câu 42 : Cho 23 gam C2H5OH tác dụng với 24 gam CH3COOH (xt: H2SO4 đặc) với hiệu suất phản ứng 60%. Khối lượng este thu được là
A. 21,12 gam
B. 23,76 gam
C. 22 gam
D. 26,4 gam
- Câu 43 : Cho 25 gam dung dịch ancol etylic xo tác dụng với Natri dư thu được 11,718 lít H2 (đktc). Biết khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml và coi như sự hoà tan không làm co giãn thể tích. Giá trị của x là
A. 54
B. 46
C. 38
D. 90
- Câu 44 : Cho vài giọt dung dịch HNO3 vào dung dịch phenol thấy xuất hiện
A. kết tủa vàng.
B. kết tủa trắng.
C. khói trắng.
D. bọt khí.
- Câu 45 : Cho 23 gam C2H5OH tác dụng với 24 gam CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc) với hiệu suất phản ứng 60%. Khối lượng este thu được là
A. 23,76 gam
B. 21,12 gam
C. 26,4 gam
D. 22 gam
- Câu 46 : Cho dãy các chất: CH3OH, C2H5OH, CH3CHO, C2H2, C2H4, C4H10, CH3COOCH3. Số chất trong dãy mà bằng một phản ứng trực tiếp tạo ra axit axetic là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
- Câu 47 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,06 mol một ancol đa chức và 0,04 mol một ancol không no, có một liên kết đôi, mạch hở, thu được 0,24 mol khí CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 5,40
B. 2,70
C. 2,34
D. 8,40
- Câu 48 : Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol đơn chức X trong 31,36 lít O2 (dư) (đktc), thu được tổng số mol các khí và hơi bằng 2 mol. Ancol X có số đồng phân cấu tạo là
A. 4
B. 8
C. 6
D. 2
- Câu 49 : Để phát hiện rượu (ancol etylic) trong hơi thở của các tài xế một cách nhanh và chính xác, cảnh sát dùng một dụng cụ phân tích có chứa bột X là oxit của crom và có màu đỏ thẫm. Khi X gặp hơi rượu sẽ bị khử thành hợp chất Y có màu lục thẫm. Công thức hóa học của X và Y lần lượt là
A. Cr2O3 và CrO3.
B. Cr2O3 và CrO.
C. CrO3 và CrO.
D. CrO3 và Cr2O3.
- Câu 50 : Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol một ancol no, đa chức mạch hở X cần dùng V lít khí O2 (đktc), sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch KOH đặc, dư thấy khối lượng dung dịch tăng 11,36 gam. Giá trị của V là
A. 4,032 lít
B. 2,240 lít
C. 2,688 lít
D. 4,480 lít
- Câu 51 : Đun nóng hỗn hợp X chứa 6,9 gam ancol etylic và 10,8 gam ancol propylic với H2SO4đặc thu được hỗn hợp Y chỉ chứa 2 anken và 3 ete. Cho toàn bộ Y qua bình đựng nước Br2 dư, thấy lượng brom phản ứng là 19,2 gam. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khả năng phản ứng tạo anken của 2 ancol là như nhau. Khối lượng của ete có trong hỗn hợp Y là
A. 9,37 gam
B. 11,97 gam
C. 13,65 gam
D. 10,75 gam
- Câu 52 : Hòa tan một lượng ancol X vào nước thu được 6,4 gam dung dịch Y, nồng độ của X trong Y là 71,875%. Cho 6,4 gam dung dịch Y tác dụng với lượng dư Na thu được 2,8 lít H2(đktc). Số nguyên tử H có trong công thức phân tử ancol X là
A. 8
B. 4
C. 6
D. 10
- Câu 53 : Tính chất nào của phenol mô tả không đúng?
A. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa hồng.
B. Trong công nghiệp hiện nay, phenol được sản xuất bằng cách oxi hóa cumen.
C. Phenol tan tốt trong etanol.
D. Nitrophenol được dùng để làm chất chống nấm mốc.
- Câu 54 : Số hợp chất thơm có CTPT C7H8O tác dụng được với NaOH là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 55 : Khi đun hỗn hợp 2 ancol no đơn chức mạch hở không phân nhánh với axit H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp ta thu được 14,4 gam nước và 52,8 gam hỗn hợp X gồm 4 chất hữu cơ không phải là đồng phân của nhau với tỉ lệ mol bằng nhau. Tổng số nguyên tử trong 1 phân tử của ancol có khối lượng phân tử lớn hơn là (giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. 15
B. 6
C. 9
D. 12
- Câu 56 : Hỗn hợp T gồm 2 ancol no, hở, đơn chức X và Y (MX < MY), đồng đẳng kế tiếp của nhau. Đun nóng 11,0 gam T với H2SO4 đặc thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm 0,08 mol 3 ete (có khối lượng 4,24 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z cần 13,44 lit O2 (đktc). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X là
A. 40%.
B. 45%.
C. 60%.
D. 55%.
- Câu 57 : Phenol phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: NaOH, HCl, Br2, (CH3CO)2O, Na, NaHCO3, CH3CH2OH, HNO3 ?
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
- Câu 58 : Đốt 0,2 mol ancol no đơn chức mạch hở thu được 0,4 mol CO2 và x mol H2O. Giá trị của x là:
A. 0,6
B. 0,2
C. 0,4
D. 0,13
- Câu 59 : Cho m gam một ancol (rượu) no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là
A. 0,64.
B. 0,46.
C. 0,32.
D. 0,92
- Câu 60 : M là hỗn hợp gồm 3 ancol đơn chức X, Y, và Z có số nguyên từ cacbon liên tiếp nhau, đều mạch hở (MX < MY < MZ); X, Y no, Z không no (có 1 liên kết C=C). Chia M thành 3 phần bằng nhau:
A. 50%, 40%, 35%
B. 50%, 60%, 40%
C. 60%, 40%, 35%
D. 60%, 50%, 35%
- Câu 61 : Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A.1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 62 : Đun nóng một rượu đơn chức X với dung dịch H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, có tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Công thức phân tử của X là:
A. C3H8O.
B. C2H6O.
C. CH4O
D. C4H8O
- Câu 63 : C3H8Ox có số đồng phân ancol là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 64 : Chất hữu cơ X có công thức phân tử C6H10O4, không làm đổi màu quỳ tím, không tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3. Đun nóng a mol X với dung dịch KOH dư, sau phản ứng thu được một ancol Y và m gam một muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Số công thức cấu tạo có thể của X là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 65 : Đề hiđrat hóa etanol (xúc tác H2SO4 đặc, 1700C), thu được sản phẩm hữu cơ chủ yếu nào sau đây?
A. CH3COOH.
B. CH2=CH2.
C. CH3CH2OCH2CH3.
D. CH2=CH-CH=CH2.
- Câu 66 : Cho 9,2 gam glixerol tác dụng với Na dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 1,12.
- Câu 67 : Dãy đồng đẳng của ancol etylic có công thức là
A. CnH2n + 2O.
B. ROH
C. CnH2n + 1OH.
D. Tất cả đều đúng.
- Câu 68 : Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Điều chế ancol no, đơn chức bậc một là cho anken cộng nước.
B. Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 140oC - 170oC thu được ete.
C. Ancol đa chức hoà tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh da trời.
D. Khi oxi hoá ancol no, đơn chức thu được anđehit.
- Câu 69 : Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu
A. Glyxin
B. metyl amin
C. alanin
D. axit axetic
- Câu 70 : C4H9OH có bao nhiêu đồng phân ancol?
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
- Câu 71 : Hỗn hợp X chứa 1 ancol đơn chức (A), axit hai chức (B) và este 2 chức (D) đều no, hở và có tỉ lệ mol tương ứng 3:2:3. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần dùng 6,272 lít O2 (đktc). Mặt khác đun nóng m gam hỗn hợp X trong 130 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y và hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp. Cô cạn dung dịch Y sau đó nung với CaO thu được duy nhất một hidrocacbon đơn giản nhất có khối lượng 0,24 gam. Các phản ứng đạt hiệu suất 100%. CTPT có thể có của ancol là
A. C5H11OH
B. C3H7OH
C. C4H9OH
D. C2H5OH
- Câu 72 : Có bao nhiêu đồng phân ancol có CTPT là C3H8O bị oxi hóa thành anđehit?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 73 : Bậc của ancol là
A. Bậc cacbon lớn nhất trong phân tử
B. Bậc của cacbon liên kết với nhóm -OH
C. Số nhóm chức có trong phân tử
D. Số cacbon có trong phân tử ancol
- Câu 74 : Đun nóng 30gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức với H2SO4 đặc đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 25,5 gam hỗn hợp Y gồm 3 ete có số mol bằng nhau. Hai ancol là:
A. C2H5OH và C4H9OH
B. C2H5OH và CH3OH
C. CH3OH và C4H9OH
D. A và C đều đúng
- Câu 75 : X là hỗn hợp 2 ancol đơn chức đồng đẳng liên tiếp. Cho 0,3 mol X tác dụng hoàn toàn với CuO đun nóng được hỗn hợp Y gồm 2 anđehit. Cho Y tác dụng với lượng dung dịch AgNO3/NH3 được 86,4 gam Ag. X gồm
A. CH3OH và C2H5OH.
B. CH3OH và C2H5OH.
C. C3H7OH và C4H9OH.
D. C2H5OH và C3H7OH.
- Câu 76 : Thực hiện phản ứng este hóa m gam hỗn hợp X gồm etanol và axit axetic (xúc tác H2SO4 đặc) với hiệu suất phản ứng đạt 80%, thu được 7,04 gam etyl axetat. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với NaHCO3 dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 13,60.
B. 10,60.
C. 14,52.
D. 18,90.
- Câu 77 : Đun nóng m1 gam ancol no, đơn chức, mạch hở X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được m2 gam chất hữu cơ Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 0,7. Hiệu suất của phản ứng đạt 100%. X có công thức phân tử là:
A. C2H5OH
B. C3H7OH
C. C5H11OH
D. C4H9OH
- Câu 78 : Phenol không tác dụng được với:
A. Na.
B NaOH.
C. Br2 (dd).
D HCl.
- Câu 79 : Oxi hoá 3,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau phản ứng chỉ thu được sản phẩm khử duy nhất là andehit X. Dẫn X vào lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 (to), sau phản ứng thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 10,8 gam.
B. 21,6 gam.
C. 32,4 gam.
D. 43,2 gam.
- Câu 80 : Vào năm 1832, phenol (C6H5OH) lần đầu tiên được tách ra từ nhựa than đá. Phenol rất độc. Khi con người ăn phải thực phẩm có chứa phenol có thể bị ngộ độc cấp, tiêu chảy, rối loạn ý thức, thậm chí tử vong. Ở dạng lỏng, phenol không có khả năng phản ứng với
A. KCl
B. nước brom.
C. dung dịch KOH đặc.
D. kim loại K
- Câu 81 : Cho các chất hữu cơ: X, Y là hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, Z là axit no, mạch hở (MZ > 90) và este T (phân tử chỉ chứa chức este) tạo bởi X, Y với một phân tử Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,325 mol hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T, thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 17,55 gam H2O. Phần trăm số mol của T trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,75.
B. 7,70.
C. 7,85.
D. 7,80.
- Câu 82 : Để sản xuất 10 lít C2H5OH 46o (d = 0,8 g/mL) cần bao nhiêu kg tinh bột biết hiệu suất của cả quá trình sản xuất đạt 80% ?
A. 16,200 kg.
B. 12,150 kg.
C. 5,184 kg.
D. 8,100 kg.
- Câu 83 : Hỗn hợp X gồm glixerol, metan, ancol etylic và axit no, đơn chức mạch hở Y, trong đó số mol metan gấp hai lần số mol glixerol. Đốt cháy hết m gam X thì cần 6,832 lít O2(đktc), thu được 6,944 lít CO2 (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 80 ml dung dịch NaOH 2,5M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là:
A. 10,88.
B. 14,72.
C. 12,48.
D. 13,12.
- Câu 84 : Dung dịch phenol (C6H5OH) không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Na .
B. NaOH.
C. NaCl.
D. Br2.
- Câu 85 : Hỗn hợp X gồm CH2=CH−CH2OH và CH3CH2OH. Cho a gam hỗn hợp X tác dụng hết với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Mặt khác, a gam hỗn hợp X làm mất màu vừa hết 100 gam dung dịch Br2 20%. Vậy giá trị của a tương ứng là
A. 11,7 gam
B. 10,7 gam
C. 12,7 gam
D. 9,7 gam
- Câu 86 : Cho 0,1 mol ancol X phản ứng hết với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Số nhóm chức -OH của ancol X là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 87 : Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Hấp thụ hết lượng khí sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 , thu được 150 g kết tủa. hiệu suất của quá trình lên men đạt 60%. Giá trị của m là
A. 112,5
B. 180,0
C. 225,0
D. 120,0
- Câu 88 : Cho các thí nghiệm sau:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 89 : Oxi hóa 4,0 gam ancol đơn chức X bằng O2 (xúc tác, to ) thu được 5,6 gam hỗn hợp Y gồm andehit, ancol dư và nước. Tên của X và hiệu suất phản ứng là
A. Metanol; 75%
B. Etanol, 75%
C. Metanol; 80%
D. Propan – 1- ol; 80%
- Câu 90 : Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3(CH2)2CH2OH là?
A. butan-1-ol
B. butan-2-ol
C. propan-1-ol
D. pentan-2-ol
- Câu 91 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai rượu (ancol) X và Y là đồng đẳng kế tiếp của nhau, thu được 0,3 mol CO2 và 0,425 mol H2O. Mặt khác, cho 0,25 mol hỗn hợp M tác dụng với Na (dư), thu được chưa đến 0,15 mol H2. Công thức phân tử của X, Y là
A. C2H6O,C3H8O
B. C3H6O,C4H8O.
C. C2H6O , CH4O.
D. C2H6O2,C3H8O2
- Câu 92 : Đun nóng m1 gam ancol no, đơn chức, mạch hở X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được m2 gam chất hữu cơ Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 0,7. Hiệu suất của phản ứng đạt 100%. X có công thức phân tử là
A. C2H5OH
B. C3H7OH
C. C5H11OH
D. C4H9OH
- Câu 93 : Oxi hoá 3,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau phản ứng chỉ thu được sản phẩm khử duy nhất là andehit X. Dẫn X vào lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 (to), sau phản ứng thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,8 gam.
B. 21,6 gam.
C. 32,4 gam.
D. 43,2 gam.
- Câu 94 : Cho các chất sau: CH3COOH,C2H5OH, C2H6, C2H5Cl. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
A. CH3COOH.
B. C2H5OH
C. C2H6
D. C2H5Cl
- Câu 95 : Đun nóng 26,56 gam hỗn hợp X gồm 3 ancol đều no, mạch hở, đơn chức với H2SO4 đặc, ở 140oC, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 22,24 gam hỗn hợp 6 ete có số mol bằng nhau. Biết trong các ete tạo thành có 3 ete có phân tử khối bằng nhau. Công thức cấu tạo thu gọn của các ancol là
A. CH3OH, CH3CH2CH2OH, (CH3)2CHOH.
B. C2H5OH, CH3CH2CH2OH, CH3CH2CH2CH2OH.
C. CH3OH, CH3CH2OH, (CH3)2CHOH.
D. C2H5OH, CH3CH2CH2OH, (CH3)2CHOH.
- Câu 96 : Hợp chất X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C7H6Cl2. Thủy phân chất X trong NaOH đặc, ở nhiệt độ cao, áp suất cao thu được chất Y có công thức C7H7O2Na. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
- Câu 97 : Thực hiện phản ứng este hóa m gam hỗn hợp X gồm etanol và axit axetic (xúc tác H2SO4 đặc) với hiệu suất phản ứng đạt 80%, thu được 7,04 gam etyl axetat. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với NaHCO3 dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 13,60.
B. 14,52.
C. 18,90.
D. 10,60.
- Câu 98 : Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và hai chất hữu cơ Z và T (thuộc cùng dãy đồng đẳng). Axit hóa Y, thu được hợp chất hữu cơ E (chứa C, H, O). Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phân tử E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi
B. E tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1:2
C. X có hai đồng phân cấu tạo
D. Z và T là các ancol no, đơn chức
- Câu 99 : Cho 3-etyl-2-metylpentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số dẫn xuất monoclo tối đa thu được là
A. 3.
B. 4.
C. 7.
D. 5.
- Câu 100 : Tổng hợp 120 kg poli (metylmetacrylat) từ axit và ancol thích hợp, hiệu suất của phản ứng este hóa là 30% và phản ứng trùng hợp là 80%. Khối lượng của axit tương ứng cần dùng là
A. 160,00 kg.
B. 430,00 kg.
C. 103,20 kg.
D. 113,52 kg.
- Câu 101 : Cho các chất sau: axetilen, metanal, axit fomic, metyl fomat, glixerol, saccarozơ, metyl acrylat, vinyl axetat, triolein, fructozo, glucozo. Số chất trong dãy làm mất mầu dung dịch nước Brom là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 102 : Trong số các chất: phenylamoni clorua, natri phenolat, ancol etylic, phenyl benzoat, tơ nilon-6, ancol benzylic, alanin, Gly-Gly-Val, m-crezol, phenol, anilin, triolein, cumen, đivinyl oxalat. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là
A. 10.
B. 7
C. 8.
D. 9.
- Câu 103 : Hỗn hợp X gồm C3H8, C2H4(OH)2 và một số ancol no, đơn chức, mạch hở (C3H8 và C2H4(OH)2 có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn 5,444 gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng lên 16,58 gam và xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 47,477.
B. 43,931.
C. 42,158.
D. 45,704.
- Câu 104 : Hỗn hợp X gồm một este, một axit cacboxylic và một ancol (đều no, đơn chức, mạch hở). Thủy phân hoàn toàn 6,18 gam X bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol NaOH thu được 3,2 gam một ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được 0,05 mol H2O. Phần trăm khối lượng của este có trong X là
A. 23,34%.
B. 62,44%.
C. 56,34%.
D. 87,38%.
- Câu 105 : Đốt cháy hoàn toàn 0,60 gam hợp chất hữu cơ X rồi cho sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy 2,00 gam kết tủa và khối lượng bình tăng thêm 1,24 gam. Tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 15. Công thức phân tử của X là:
A. CH2O2.
B. C2H6O.
C. C2H4O.
D. CH2O.
- Câu 106 : Hỗn hợp X chứa ancol đơn chức A, axit hai chức B và este hai chức D đều no, hở và có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 2 : 3. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần dùng 6,272 lít O2 ( đktc). Mặt khác, đun nóng m gam hỗn hợp X trong 130 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y và hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Cô cạn dung dịch Y sau đó nung với CaO, thu được sản phẩm khí chỉ chứa một hiđrocacbon đơn giản nhất có khối lượng 0,24 gam. Các phản ứng đạt hiệu suất 100%. Công thức phân tử có thể có của ancol A là:
A. C4H9OH.
B. C3H7OH.
C. C5H11OH.
D. C2H5OH.
- Câu 107 : Lên men 162 gam tinh bột thành ancol etylic (hiệu suất của cả quá trình là 75%). Hấp thụ hoàn toàn CO2 sinh ra vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 200.
B. 75.
C. 150.
D. 100.
- Câu 108 : Chất nào dưới đây là chất điện li mạnh?
A. C2H5OH.
B. Na2CO3.
C. Fe(OH)3.
D. CH3COOH.
- Câu 109 : Trung hoà 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị
A. 6,80.
B. 4,90.
C. 8,64.
D. 6,84.
- Câu 110 : Etanol là chất tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể gây tử vong. Tên gọi khác của etanol là
A. axit fomic.
B. phenol.
C. etanal.
D. ancol etylic.
- Câu 111 : Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch Br2.
- Câu 112 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Y từ dung dịch X. Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?
A. C2H5OH C2H4 (k) + H2O.
B. NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 (k) + H2O.
C. CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl.
D. C2H5NH3Cl + NaOH → C2H5NH2 (k) + NaCl + H2O.
- Câu 113 : Hỗn hợp X gồm một este, một axit cacboxylic và một ancol (đều no, đơn chức, mạch hở). Thủy phân hoàn toàn 6,18 gam X bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol NaOH thu được 3,2 gam một ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được 0,05 mol H2O. Phần trăm khối lượng của este có trong X là:
A. 23,34%.
B. 87,38%.
C. 56,34%.
D. 62,44%.
- Câu 114 : Cho m gam hỗn hợp X gồm ancol metylic và phenol phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Nếu cho cùng lượng hỗn hợp X trên tác dụng với Br2 dư thì thu được 16,55 gam kết tủa trắng. Giá trị của m là
A. 9,5.
B. 12,6.
C. 9,3.
D. 7,9.
- Câu 115 : Lên men rượu m gam glucozơ với hiệu suất 80%, hấp thụ hết lượng khí thoát ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 22,5.
B. 45,0.
C. 18,0.
D. 14,4.
- Câu 116 : Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Hấp thụ toàn bộ khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ba(OH)2 thu được 49,25 gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X thu tiếp được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 30
B. 55
C. 25
D. 40
- Câu 117 : Cho phenol vào dung dịch Br2 dư thì hiện tượng xảy ra là
A. có khí thoát ra.
B. không hiện tượng.
C. có kết tủa trắng.
D. có kết tủa vàng.
- Câu 118 : Tách nước hoàn toàn từ 25,8 gam hỗn hợp A gồm 2 ancol X và Y (MX<MY), sau phản ứng thu được hỗn hợp B gồm 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn B cần vừa đủ 1,8 mol O2. Mặt khác, nếu tách nước không hoàn toàn 25,8 gam A (ở 140oC, xúc tác H2SO4 đặc), sau phản ứng thu được 11,76 gam hỗn hợp các ete. Biết hiệu suất ete hóa của Y là 50%. Hiệu suất ete hóa của X là
A. 40%.
B. 75%.
C. 45%.
D. 60%.
- Câu 119 : Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol (rượu) đơn chức X thu được 4,4 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Oxi hoá m gam X (có xúc tác) thu được hỗn hợp Y (H= 100%). Cho Y tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 30,24 gam Ag. Số mol anđehit trong Y là
A. 0,06 mol.
B. 0,05 mol.
C. 0,04 mol.
D. 0,07 mol.
- Câu 120 : Lên men 90 gam glucozơ, thu được V ml ancol etylic (D = 0,8 gam/ml) với hiệu suất của quá trình lên men là 90%. Tính V?
A. 75,25ml
B. 51,75 ml
C. 62,57 ml
D. 87,90 ml
- Câu 121 : Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3(CH2)2CH2OH là ?
A. butan-1-ol
B. butan-2-ol
C. propan-1-ol
D. pentan-2-ol
- Câu 122 : Cho CH3OH tác dụng với CO dư để điều chế axit axetic. Phản ứng xong thu được hỗn hợp chất lỏng gồm axit và ancol dư có M = 53. Hiệu suất phản ứng là
A. 60%
B. 66,67%
C. 82%
D. 75%
- Câu 123 : Chất X có công thức C6H10O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH thu được chất Y và hỗn hợp ancol Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc thu được metyl etyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được chất T. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất Y làm mất màu dung dịch Br2
B. 1 mol chất T tác dụng tối đa 1 mol NaHCO3
C. Chất X là este 2 chức của ancol 2 chức
D. Chất Y có công thức phân tử C3H2O4Na2
- Câu 124 : Đun nóng hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở 140oC. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai ancol trên là
A. C3H7OH và C4H9OH
B. C3H7OH và C4H9OH
C. C2H5OH và C3H7OH
D. C3H5OHvà C4H7OH
- Câu 125 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 ancol thuộc loại no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O. Mặt khác oxi hóa hoàn toàn hai ancol A và B bằng CuO thì thu được một anđêhit và một xeton. Công thức cấu tạo của A và B lần lượt là
A. CH3OHvà C2H5OH
B. CH3CH2CH2OH và CH3CH2CHOHCH3
C. CH3CHOHCH3 và CH3CH2OH
D. CH3CH2OHvà C3CH2CH2OH
- Câu 126 : Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về phenol
A. Tan tốt trong nước
B. Có tính oxi hóa rất mạnh
C. Có tính bazơ rất mạnh
D. Bị axit cacbonic đẩy ra khỏi muối
- Câu 127 : Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của A là
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOC2H5
D. CH3COOCH3
- Câu 128 : Tách nước hỗn hợp gồm ancol etylic và ancol Y chỉ tạo ra 2 anken. Đốt cháy cùng số mol mỗi ancol thì lượng nước sinh ra từ ancol này bằng 5/3 lần lượng nước sinh ra từ ancol kia. Ancol Y là
A. CH3−CH2−CH(OH)−CH3
B. CH3−CH2−CH2−CH2OH
C. CH3−CH(OH)−CH3
D. CH3−CH2−CH2OH
- Câu 129 : Tách nước hoàn toàn hỗn hợp X gồm 3 ancol A, B, C thu được hỗn hợp Y gồm các anken. Nếu đốt cháy hết hỗn hợp X thì thu được 1,76 gam CO2. Khi đốt cháy hết Y thì tổng khối lượng nước và CO2 sinh ra là
A. 2,94 gam
B. 2,48 gam
C. 1,76 gam
D. 2,76 gam
- Câu 130 : Cho m gam hỗn hợp gồm phenol và etanol phản ứng hoàn toàn với natri (dư), thu được 2,24 lít H2 (đktc). Mặt khác để phản ứng hoàn toàn với m gam X cần 100ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 16,4 gam
B. 14,96 gam
C. 14,00 gam
D. 11,6 gam
- Câu 131 : Khi thủy phân tristearin trong môi trường axit thu được sản phẩm là
A. C17H33COONa và glixerol
B. C17H33COONa và etanol
C. C17H35COOH và etanol
D. C17H35COOH và glixerol
- Câu 132 : Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là X và Y (Mx < My) đồng đẳng kế tiếp của nhau. Đun nóng 27,2 gam T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,085 mol ba ete (có khối lượng 7,55 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 43,68 lít O2 (ở đktc). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt là
A. 20% và 40%
B. 30% và 30%
C. 50% và 20%
D. 40% và 30%
- Câu 133 : Hỗn hợp X gồm ancol etylic và 2 ankan là đổng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 9,45 gam X thu được 13.05 gam nước và 13,44 lít CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của ancol etylic trong X là
A. 24,34%
B. 38,09%
C. 22,75%
D. 52,92%
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ