200 Bài trắc nghiệm Cơ chế di truyền và biến dị cự...
- Câu 1 : Chức năng của ARN ribôxôm (rARN) là
A. mang axít amin đến ribôxôm trong quá trình dịch mã.
B. dùng làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã ở ribôxôm.
C. kết hợp với prôtêin tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.
D. dùng làm khuôn mẫu cho quá trình tổng hợp tARN và rARN.
- Câu 2 : Đột biến gen liên quan đến một cặp nucleotit và làm tăng 2 liên kết hidro trong gen đó là trường hợp
A. Mất 1 cặp G-X.
B. Mất 1 cặp A-T.
C. Thêm một cặp G-X.
D. Thêm một cặp A-T.
- Câu 3 : Trong tạo giống cây trồng, để loại những gen không mong muốn ra khỏi nhiễm sắc thể, người ta vận dụng dạng đột biến nhiễm sắc thể nào sau đây?
A. Mất đoạn nhỏ.
B. Mất đoạn lớn.
C. Chuyển đoạn nhỏ.
D. Chuyển đoạn lớn.
- Câu 4 : Ở một loài thực vật lưỡng bội (2n = 8), các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Do đột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể một. Thể một này có bộ nhiễm sắc thể nào trong các bộ nhiễm sắc thể sau đây?
A. AaBbDdEe
B. AaaBbDdEe
C. AaBbEe
D. AaBbDEe
- Câu 5 : Hãy chọn một loài cây thích hợp trong số các loài dưới đây để có thể sử dụng chất cônsixin gây đột biến nhằm tạo giống mới đem lại hiệu quả kinh tế cao?
A. Ngô
B. Đậu xanh.
C. Lúa nếp cái hoa vàng
D. Khoai lang.
- Câu 6 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về NST?
A. Số lượng NST nhiều hay ít phản ánh mức tiến hóa của các loài sinh vật.
B. Đại đa số các loài có nhiều cặp NST giới tính và một cặp NST thường.
C. NST ở sinh vật nhân sơ được cấu tạo từ chất nhiễm sắc bao gồm chủ yếu là ADN và prôtêin histôn.
D. NST của các loài khác nhau ở số lượng, hình thái và cấu trúc.
- Câu 7 : Một đoạn mạch gốc của gen có trình tự các nuclêôtit 3'…TXG XXT GGA TXG…5'. Trình tự các nuclêôtit trên đoạn mARN tương ứng được tổng hợp từ gen này là
A. 5'…AGX GGA XXU AGX…3'.
B. 5'…AXG XXU GGU UXG…3'.
C. 5'…UGX GGU XXU AGX…3'.
D. 5'…AGX GGA XXU AGX…3'.
- Câu 8 : Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất.
A. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit.
B. Tổng hợp phân tử ARN.
C. Nhân đôi ADN.
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể
- Câu 9 : Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribôxôm?
A. tARN.
B. rARN.
C. ADN.
D. mARN.
- Câu 10 : Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi cấu trúc của nhiễm sắc thể?
A. Đột biến tam bội.
B. Đột biến lệch bội.
C. Đột biến tứ bội
D. Đột biến đảo đoạn
- Câu 11 : Ở phép lai ♀Aabb × ♂AaBb, ở đời con đã phát sinh một cây tứ bội có kiểu gen AAAabbbb. Đột biến được phát sinh ở
A. lần giảm phân II của giới đực và giảm phân I hoặc II của giới cái.
B. lần giảm phân I của cả hai giới.
C. lần giảm phân II của giới đực và giảm phân I của giới cái.
D. lần giảm phân I của giới đực và lần giảm phân II của giới cái.
- Câu 12 : Các tế bào của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều sử dụng chung một loại mã di truyền, đều dùng cùng 20 loại axit amin để cấu tạo nên prôtêin. Đây là bằng chứng chứng tỏ
A. các loài sinh vật hiện nay đã được tiến hoá từ một tổ tiên chung.
B. prôtêin của các loài sinh vật khác nhau đều giống nhau.
C. các gen của các loài sinh vật khác nhau đều giống nhau.
D. tất cả các loài sinh vật hiện nay là kết quả của tiến hoá hội tụ
- Câu 13 : Trong quá trình nhân đôi ADN, quá trình nào sau đây không xảy ra?
A. A của môi trường liên kết với T mạch gốc.
B. T của môi trường liên kết với A mạch gốc.
C. U của môi trường liên kết với A mạch gốc.
D. G của môi trường liên kết với X mạch gốc.
- Câu 14 : Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể?
A. Đột biến lệch bội.
B. Đột biến lặp đoạn NST.
C. Đột biến tam bội.
D. Đột biến tứ bội.
- Câu 15 : Khi nói về đột biến điểm, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
- Câu 16 : Phát biểu nào dưới đây không đúng về vai trò của đột biến đối với tiến hóa?
A. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể góp phần hình thành loài mới.
B. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa của sinh vật.
C. Đột biến nhiễm sắc thể thường gây chết cho thể đột biến, do đó không có ý nghĩa đối với quá trình tiến hóa.
D. Đột biến đa bội đóng vai trò quan trọng trong quá trình tiến hóa vì nó góp phần hình thành loài mới
- Câu 17 : Cho các phát biểu có nội dung sau:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 18 : Khi nói về đột biến cấu trúc NST, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 19 : Bào quan ribôxôm có loại axit nuclêic nào sau đây
A. mARN.
B. rARN.
C. ADN.
D. tARN.
- Câu 20 : Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8 được kí hiệu là:
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
- Câu 21 : Côđon nào sau đây không có anticôđon tương ứng?
A.5'UAX3'.
B. 5'UGG3'.
C. 3'UAG5'.
D. 5'UAG3'.
- Câu 22 : Dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi thành phần nuclêôtit của gen?
A. Thay thế cặp A-T bằng cặp G- X.
B. Mất một cặp nuclêôtit.
C. Thêm một cặp nuclêôtit.
D. Thay thế cặp A-T bằng cặp T- A.
- Câu 23 : Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quá trình đột biến?
A. Tần số đột biến với từng gen thường rất thấp.
B. Áp lực của quá trình đột biến là rất lớn.
C. Đột biến làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể.
D. Đột biến là nguyên liệu tiến hóa sơ cấp.
- Câu 24 : Khi nói về đột biến nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tất cả các đột biến số lượng nhiễm sắc thể đều làm thay đổi hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
II. Tất cả các đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể đều làm thay đổi cấu trúc của nhiễm sắc thể.
III. Tất cả các đột biến đa bội lẻ đều làm tăng hàm lượng ADN ở trong nhân tế bào.
IV. Tất cả các đột biến đa bội chẵn đều làm thay đổi số lượng gen có trên một nhiễm sắc thểA. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
- Câu 25 : Anticodon là bộ ba có trên:
A. tARN.
B. mạch mã gốc.
C. ADN.
D. mARN
- Câu 26 : Loại đột biến có thể biểu hiện ngay trong đời cá thể là:
A. đột biến giao tử hoặc đột biến xôma.
B. đột biến tiền phôi hoặc đột biến xôma.
C. đột biến xôma, đột biến giao tử hoặc đột biến tiền phôi
D. đột biến tiền phôi, đột biến xôma hoặc thường biến.
- Câu 27 : Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của mã di truyền?
A. Tính phổ biến.
B. Tính bán bảo tồn.
C. Tính đặc hiệu.
D. Tính thoái hóa
- Câu 28 : Điều không đúng về nhiễm sắc thể giới tính ở người là
A. gồm một cặp nhiễm sắc thể.
B. ngoài gen qui định giới tính còn có gen qui định tính trạng thường.
C. nhiễm sắc thể giới tính chỉ có trong tế bào sinh dục.
D. ở nữ là XX, ở nam là XY.
- Câu 29 : Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể?
A. Đột biến lặp đoạn.
B. Đột biến chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.
C. Đột biến đảo đoạn.
D. Đột biến mất đoạn.
- Câu 30 : Ở loài sinh sản vô tính, bộ NST được ổn định qua các thế hệ nhờ quá trình nào sau đây?
A. Nguyên phân.
B. Giảm phân và thụ tinh.
C. Nguyên phân, giảm phân, thụ tinh.
D. Thụ tinh, nguyên phân.
- Câu 31 : Giả sử một đoạn nhiễm sắc thể có 5 gen I, II, III, IV, V được phân bố ở 5 vị trí. Các điểm a, b, c, d, e, g là các điểm trên nhiễm sắc thể và gen IV là gen có hại.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
- Câu 32 : Ở vi khuẩn, axit amin đầu tiên được đưa đến riboxom trong quá trình dịch mã là
A. Alanin.
B. formyl metionin.
C. Valin.
D. metionin.
- Câu 33 : Trong quá trình dịch mã, phân tử nào sau đây đóng vai trò như "người phiên dịch"?
A. ADN.
B. tARN.
C. rARN.
D. mARN.
- Câu 34 : Loại nuclêôtit nào sau đây không phải đơn phân cấu tạo nên phân tử mARN?
A. Timin.
B. Ađênin.
C. Uraxin
D. Xitôzin
- Câu 35 : Bảng dưới đây cho biết trình tự nuclêôtit trên một đoạn mạch ở mạch gốc của vùng mã hóa trên gen quy định prôtêin ở sinh vật nhân sơ và các alen được tạo ra từ gen này do đột biến điểm:
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4
- Câu 36 : Đặc điểm thoái hóa của mã bộ ba có nghĩa là ?
A. một bộ ba mã hóa cho một loại axit amin duy nhất.
B. nhiều bộ ba cùng mã hóa cho một loại axit amin.
C. một bộ ba mã hóa cho nhiều loại axit amin.
D. các bộ ba đọc theo một chiều và liên tục.
- Câu 37 : Cấu trúc của NST sinh vật nhân thực có các mức xoắn theo trật tự
A. phân tử ADN → sợi cơ bản → nucleoxom → sợi nhiễm sắc → cromatit.
B. phân tử ADN → nucleoxom → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → cromatit.
C. phân tử ADN → nucleoxom → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → cromatit.
D. phân tử ADN → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → nucleoxom → cromatit.
- Câu 38 : Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8, được kí hiệu là AaBbDdEe. Trong các thể đột biến số lượng nhiễm sắc thể sau đây, loại nào là thể ba kép?
A. AaBBbDDdEEe.
B. AaaBbDddEe.
C. AaBbDdEee.
D. AaBDdEe
- Câu 39 : Ở một loài thực vật, cặp NST số 1 chứa cặp gen Aa, cặp nhiễm sắc thể số 3 chứa cặp gen Bb. Nếu ở tất cả các tế bào, cặp nhiễm sắc thể số 1 không phân li trong phảm phân II, cặp nhiễm sắc thể số 3 không phân li trong giảm phân I; các sự kiện khác diễn ra bình thường. Tính theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân sẽ tạo ra các loại giao tử có kiểu gen:
A. AABb; Bb; aa; O hoặc AA; O; aaBb; Bb.
B. AABb; aaBB; Aabb; aa hoặc Abb; aabb; Aab; ab.
C. Aab; bb; AAbb; ab hoặc AABb; aaBB; Aabb; aa.
D. AABb; aaBb; Bb; O hoặc Aab; bb; AAbb; ab.
- Câu 40 : Cho sơ đồ sau
A. Tái bản, phiên mã, và dịch mã .
B. Tái bản, dịch mã và phiên mã
C. Phiên mã, sao mã và dịch mã
D. Dịch mã, phiên mã và tái bản
- Câu 41 : Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?
A. Đột biến tứ bội.
B. Đột biến đảo đoạn.
C. Đột biến tam bội.
D. Đột biến lệch bội.
- Câu 42 : Khi nói về tâm động của nhiễm sắc thể, có bao nhiều phát biểu nào sau đây đúng?
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
- Câu 43 : Phân tử mARN được tổng hợp theo chiều
A. mạch khuôn.
B. từ 3’ → 5’.
C. ngẫu nhiên.
D. từ 5’ → 3’
- Câu 44 : Mạch gốc của gen có trình tự các đơn phân 3'ATGXTAG5'. Trình tự các đơn phân tương ứng trên đoạn mạch của phân tử mARN do gen này tổng hợp là
A. 3'ATGXTAG5'.
B. 3'AUGXUA5'.
C. 3'UAXGAUX5'.
D. 5'UAXGAUX3'.
- Câu 45 : Cơ chế nào sau đây dẫn đến đột biến lệch bội?
A. Trong quá trình phân bào, một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể nào đó không phân li.
B. Trong quá trình phân bào, xảy ra trao đổi chéo không cân trong cặp nhiễm sắc kép tương đồng.
C. Trong quá trình phân bào, tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân li.
D. Một đoạn nhiễm sắc thể nào đó bị đứt và được nối vào một nhiễm sắc thể khác trong tế bào
- Câu 46 : Khi nói về đột biến nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
- Câu 47 : Hình vẽ sau đây mô tả ba tế bào bình thường của các cơ thể dị hợp đang ở kỳ sau của quá trình phân bào.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4
- Câu 48 : Gọi A, T, G, X các loại Nuclêôtit trong ADN (hoặc gen). Tương quan nào sau đây không đúng
A. (A + X)/(T + G) = 1.
B. %(A + X) = %(T + G).
C. A + T = G + X.
D. A + G = T + X.
- Câu 49 : Thực hiện phép lai sau: ♀AABb x ♂AaBb, biết ở cơ thể đực có một số tế bào rối loạn phân li trong giảm phân của cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa. Cho rằng tất cả các loại tinh trùng đều có khả năng thụ tinh và các hợp tử được tạo thành đều có khả năng sống sót. Theo lý thuyết, ở đời con có bao nhiêu loại kiểu gen lưỡng bội và bao nhiêu loại kiểu gen lệch bội ?
A. 6 kiểu gen lưỡng bội và 15 kiểu gen lệch bội.
B. 6 kiếu gen lưỡng bội và 12 kiểu gen lệch bội.
C. 6 kiểu gen lưỡng bội và 9 kiểu gen lệch bội.
D. 6 kiểu gen lưỡng bội và 6 kiểu gen lệch bội.
- Câu 50 : Ở một loài động vật giao phối, xét phép lai ♀ AaBb x ♂ AaBb Giả sử trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb không phân li trong giảm phân I, các sự kiện khác diễn ra bình thường; cơ thể cái giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, sự kết hợp ngẫu nhiên giữa các loại giao tử đực và cái trong thụ tinh có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại hợp tử thể ba (2n +1) với kiểu gen khác nhau?
A. 36
B. 48
C. 84
D. 24
- Câu 51 : Nếu như tỉ lệ ở môt sợi của chuỗi xoắn kép phân tử ADN là 0,2 thì tỉ lệ đó ở sợi bổ sung là.Nếu như tỉ lệ ở môt sợi của chuỗi xoắn kép phân tử ADN là 0,2 thì tỉ lệ đó ở sợi bổ sung là.
A. 2
B. 0,2
C. 0,5
D. 5
- Câu 52 : Ở môt loài động vât giao phối, xét phép lai ♀ AaBb AaBb ♂ . Giả sử trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb không phân li trong giảm phân I, các sự kiện khác diễn ra bình thường; cơ thể cái giảm phân bình thường. Cả hai bên đều xảy ra hoán vị gen với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, sự kết hợp ngẫu nhiên giữa các loại giao tử đực và cái trong thụ tinh có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại hợp tử thừa nhiễm sắc thể?
A. 12
B. 16.
C. 24.
D. 60
- Câu 53 : Một ADN có tỉ lệ giữa các loại nuclêôtit là Tương quan và giá trị giữa các loại nuclêôtit tính theo tỉ lệ phần trăm là:
A. A = T = 30%; G = X = 20%.
B. A = T = 15%; G = X = 35%.
C. A = T = 35%; G = X = 15%.
D. A = T = 20%; G = x = 30%.
- Câu 54 : Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng số nuclêôtit. Tỉ lệ số nuclêôtit loại Guanin trong phân tử ADN này là
A. 40%.
B. 20%.
C. 30%.
D. 10%.
- Câu 55 : Một phân tử ADN tiến hành nhân đôi một số lần liên tiếp. Sau quá trình nhân đôi rạo ra một số phân tử ADN mới gồm có 6 mạch được cấu tạo từ nguyên liệu hoàn toàn mới và 2 mạch được cấu tạo cũ. Số lần nhân đôi của phân tử ADN trên là.
A. 4
. 2
C. 1
D. 3
- Câu 56 : Theo mô hình của J.Oatxon và F.Cric, thì chiều cao mỗi vòng xoắn (chu kì xoắn) của phân tử ADN là
A. 3,4
B. 3,4 nm.
D. 3,4 mm.
- Câu 57 : Có 10 phân tử ADN nhân đôi một số lần bằng nhau đã tổng họp được 140 mạch pôlinuclêotit mới lấy nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường nội bào. Số lần tự nhân đôi của mỗi phân tử ADN trên là :
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 58 : Các phát biểu đúng khi nói về đột biến gen
A. 1, 3, 4.
B. 3, 4.
C. 1, 2, 3.
D. 2, 3, 4.
- Câu 59 : Số lượng NST trong bộ lưỡng bội của loài phản ánh
A. Mức độ tiến hóa của loài.
B. Mối quan hệ họ hàng giữa các loài.
C. Tính đặc trưng của bộ NST ở mỗi loài.
D. Số lượng gen của mỗi loài.
- Câu 60 : Giả sử dùng N15 đánh dấu phóng xạ để chứng minh ADN tái bản theo nguyên tắc bán bảo toàn. Đưa 1 phân tử ADN có mang N15 vào môi trường có chứa toàn N14 và cho ADN nhân đôi 4 lần liên tiếp, thì tỷ lệ các phân tử ADN có chứa N15 trong các ADN được tạo ra là:
A. 1/8.
B. 1/32
C. 1/16.
D. 1/4.
- Câu 61 : Một gen có chiều dài T chiếm 20%. Gen nhân đôi 2 lần liên tiếp, số nucleotit loại A môi trường cung cấp là:
A. 1440
B. 1800
C. 1920
D. 960
- Câu 62 : Sự kết hợp giữa hai cromatit có cùng nguồn gốc trong cặp tương đồng sau đó trao đổi chéo các đoạn có thể sẽ làm phát sinh bao nhiêu biến dị dưới đây:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 63 : Trong quá trình giảm phân của giới đực, cặp NST mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Trong quá trình giảm phân của giới cái, NST mang gen B ở một số tế bào không phân li trong giảm phân II. Ở phép lai ♂AaBb x ♀AaBb, quá trình thụ tinh giữa các giao tử đột biến sẽ tạo ra những loại thể đột biến nào sau đây?
A. Thể bốn, thể ba, thể một, thể không.
B. Thể ba kép, thể bốn, thể một kép, thể không.
C. Thể bốn, thể không.
D. Thể ba kép, thể ba, thể một, thể một kép.
- Câu 64 : Xét phép lai ♂AaBbDdEe x ♀AaBbDdee.Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, ở 10% tế bào sinh tinh có hiện tượng NST kép mang D không phân li trong giảm phân II, các cặp NST khác phân li bình thường. Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái, ở 20% tế bào sinh trứng có hiện tượng NST kép mang d không phân li trong giảm phân II, các cặp NST khác phân li bình thường. Biết rằng các giao tử đều có sức sống và khả năng thụ tinh như nhau. Cho một số nhận xét sau:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 65 : Một phân tử ADN nhân đôi x lần số mạch đơn mới trong tất cả các phân tử ADN con là
A. .
B. - 1.
C. 2..
D. 2. - 2.
- Câu 66 : Có bao nhiêu phát biểu sau đây về đột biến gen là đúng?
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1
- Câu 67 : Khi xảy ra đột biến mất một cặp nucleotit thì chiều dài của gen giảm đi bao nhiêu?
A. 3
B. 3,4
C. 6
D. 6,8
- Câu 68 : Một gen nhân đôi một số lần, tổng số mạch đơn chứa trong các gen con nhiều gấp 16 lần số mạch đơn có trong gen lúc đầu. Số lần gen đã nhân đôi là
A. 2 lần.
B. 3 lần.
C. 4 lần.
D. 5 lần.
- Câu 69 : Ở phép lai ♂AaBbDdEe x ♀AabbddEe. Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, cặp NST mang cặp gen Aa ở 10% số tế bào không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các cặp NST khác phân li bình thường. Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái, cặp NST mang cặp gen Ee ở 2% số tế bào không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các cặp NST khác phân li bình thường. Ở đời con, loại hợp tử đột biến chiếm tỉ lệ:
A. 0.2%.
B. 88,2% .
C. 2%.
D. 11,8%
- Câu 70 : Các nuclêotit trên mạch đơn của ADN được kí hiệu,: và Biểu thức nào sau đây là đúng
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen