40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương Chuyển hóa vật ch...
- Câu 1 : Dựa vào nhu cầu của vi sinh vật đối với nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu, người ta phân chia làm mấy nhóm vi sinh vật ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 2 : Các vi sinh vật có hình thức quang tự dưỡng là :
A. Tảo, các vi khuẩn chứa diệp lục
B. Nấm và tất cả vi khuẩn
C. Vi khuẩn lưu huỳnh
D. Cả a, b, c đều đúng
- Câu 3 : Hình thức dinh dưỡng bằng nguồn cac bon chủ yếu là CO2, và năng lượng của ánh sáng được gọi là:
A. Hoá tự dưỡng
B. Hoá dị dưỡng
C. Quang tự dưỡng
D. Quang dị dưỡng
- Câu 4 : Vi sinh vật vào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các vi sinh vật còn lại ?
A. Tảo đơn bào
B. Vi khuẩn nitrat hoá
C. Vi khuẩn lưu huỳnh
D. Vi khuẩn sắt
- Câu 5 : Tự dưỡng là :
A. Tự dưỡng tổng hợp chất vô cơ từ chất hữu cơ
B. Tự dưỡng tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ
C. Tổng hợp chất hữu cơ này từ chất hữu cơ khác
D. Tổng hợp chất vô cơ này từ chất vô cơ khác
- Câu 6 : Vi sinh vật sau đây có lối sống tự dưỡng là :
A. Tảo đơn bào
B. Vi khuẩn lưu huỳnh
C. Vi khuẩn nitrat hoá
D. Cả a, b, c đều đúng
- Câu 7 : Vi sinh vật sau đây có lối sống dị dưỡng là :
A. Vi khuẩn chứa diệp lục
B. Vi khuẩn lam
C. Tảo đơn bào
D. Nấm
- Câu 8 : Quá trình oxi hoá các chất hữu cơ mà chất nhận điện tử cuối cùng là ôxi phân tử, được gọi là :
A. Lên men
B. Hô hấp
C. Hô hấp hiếu khí
D. Hô hấp kị khí
- Câu 9 : Quá trình phân giải chất hữu cơ mà chính những phân tửu hữu cơ đó vừa là chất cho vừa là chất nhận điện tử; không có sự tham gia của chất nhận điện tử từ bên ngoài được gọi là :
A. Hô hấp hiếu khí
B. Hô hấp kị khí
C. Đồng hoá
D. Lên men
- Câu 10 : Hiện tượng có ở hô hấp mà không có ở lên men là :
A. Giải phóng năng lượng từ quá trình phân giải
B. Không sử dụng ôxi
C. Có chất nhận điện tử từ bên ngoài
D. Cả a, b, c đều đúng
- Câu 11 : Hiện tường có ở lên men mà không có ở hô hấp là :
A. Có chất nhận điện tử là ôxi phân tử
B. Có chất nhận điện tử là chất vô cơ
C. Không giải phóng ra năng lượng
D. Không có chất nhận điện tử từ bên ngoài
- Câu 12 : Nguồn chất hữu cơ được xem là nguyên liệu trực tiếp của hai quá trình hô hấp và lên men là :
A. Prôtêin
B. Cacbonhidrat
C. Photpholipit
D. axit béo
- Câu 13 : Vi khuẩn axêtic là tác nhân của quá trình nào sau đây ?
A. Biến đổi axit axêtic thành glucôzơ
B. Chuyển hoá rượu thành axit axêtic
C. Chuyển hoá glucôzơ thành rượu
D. Chuyển hoá glucôzơ thành axit axêtic
- Câu 14 : Trong gia đình, có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện quá trình nào sau đây ?
A. Làm tương
B. Làm nước mắm
C. Muối dưa
D. Làm giấm
- Câu 15 : Loại vi khuẩn sau đây hoạt động trong điều kiện hiếu khí là :
A. Vi khuẩn lactic
B. Nấm men
C. Vi khuẩn axêtic
D. Cả a, b, c đều đúng
- Câu 16 : Vi khuẩn nitơrat hóa và vi khuẩn oxi hóa lưu huỳnh có kiểu dinh dưỡng là:
A. Quang tự dưỡng
B. Quang dị dưỡng
C. Hóa tự dưỡng
D. Hóa dị dưỡng
- Câu 17 : Vi khuẩn lam và tảo đơn bào có kiểu dinh dưỡng là:
A. Quang tự dưỡng
B. Quang dị dưỡng
C. Hóa tự dưỡng
D. Hóa dị dưỡng
- Câu 18 : Vi khuẩn không lưu huỳnh màu lục và màu tía có kiểu dinh dưỡng là:
A. Quang tự dưỡng
B. Quang dị dưỡng
C. Hóa tự dưỡng
D. Hóa dị dưỡng
- Câu 19 : Hóa tự dưỡng khác với hóa dị dưỡng ở điểm cơ bản là:
A. Năng lượng và quang năng hay hóa năng
B. Nguồn cacbon là vô cơ hay hữu cơ
C. Hóa tự dưỡng là đồng hóa
D. Hóa dị dưỡng là dị hóa
- Câu 20 : Quang tự dưỡng khác với hóa tự dưỡng ở điểm cơ bản là:
A. Nguồn năng lượng để đồng hóa
B. Nguồn cung cấp cacbon
C. Quang tự dưỡng là đồng hóa
D. Hóa tự dưỡng là dị hóa
- Câu 21 : Để nuôi cấy vi sinh vật, người ta thường dùng các loại môi trường dinh dưỡng là:
A. Môi trường tự nhiên hoặc nhân tạo
B. Môi trường tổng hợp hoặc bán tổng hợp
C. Môi trường tự nhiên, tổng hợp hay bán tổng hợp
D. Môi trường hữu cơ hoặc vô cơ
- Câu 22 : Chất nền thường dùng nhất trong nuôi cấy vi khuẩn là:
A. Nước cất
B. Nước biển
C. Thạch (aga-aga)
D. A hay B
- Câu 23 : Một loại vi sinh vật phát triển tốt trong môi trường pha (NH4)3PO4 , KH2PO4, MgSO4,CaCl2 , NaCl đặt nơi giàu CO2 và ánh sáng. Kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật đó là:
A. Quang dị dưỡng
B. Quang tự dưỡng
C. Hóa dị dưỡng
D. Hóa tự dưỡng
- Câu 24 : Một loại vi sinh vật phát triển tốt trong môi trường pha (NH4)3PO4, KH2PO4, MgSO4,CaCl2, NaCl đặt nơi giàu CO2 và ánh sáng. Môi trường của vi sinh vật đó là:
A. Tự nhiên
B. Tổng hợp
C. Bán tổng hợp
D. Đặc
- Câu 25 : Ưu điểm lớn của thạch (agar) trong nuôi cấy vi sinh vật là:
A. Môi trường tự nhiên dễ kiếm
B. Dễ định vị quần thể vi sinh vật
C. Rẻ tiền, chế biến nhanh
D. Thường bị vi sinh vật phân giải
- Câu 26 : Quá trình sinh tổng hợp ở vi sinh vật diễn ra:
A. Trong cơ thể chúng
B. Ngoài cơ thể chúng
C. Cả A và B
D. Tùy loại và tùy môi trường
- Câu 27 : Cơ chế sinh tổng hợp protein ở vi sinh vật thì:
A. Tương tự như sinh vật bậc cao
B. Khác hẳn ở sinh vật bậc cao
C. Chỉ giống ở giai đoạn sao mã
D. Khác nhau ở pha sao mã
- Câu 28 : Trong tổng hợp lipit của nhiều vi sinh vật, thì axit béo được tạo thành trực tiếp từ:
A. C6H12O6
B. ACoA
C. G3P (AlPG)
D. DHAP (đihyđroaxeton photphat)
- Câu 29 : Trong tổng hợp lipit của nhiều vi sinh vât, glyxeron là dẫn xuất trực tiếp từ:
A. C6H12O6
B. ACoA
C. G3P (AlPG)
D. DHAP (đihyđroaxeton photphat)
- Câu 30 : Loài vi sinh vật có thể được sử dụng để tộng hợp nguyên liệu tạo ra mì chính (bột ngọt) là:
A. Candida albicans
B. Corynebacterium glutamicum
C. Nhóm Brevibacterium
D. Nhóm Penicillium
- Câu 31 : Loài vi sinh vật có thể được sử dụng để tổng hợp lizin ( một loại axit amin không thay thế ở người và động vật) là:
A. Candida albicans
B. Corynebacterium glutamicum
C. Nhóm Brevibacterium
D. Nấm nhóm Penicillium
- Câu 32 : Vi khuẩn lam tổng hợp tinh bột từ:
A. CO2 và H2O do nó phân giải ngoại bào
B. C6H12O6 ngoại bào
C. Quang hợp của nó
D. Sự cố định N2 nhờ nitrogenaza
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 30 Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 29 Cấu trúc của các loại virut
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 31 Virut gây bệnh, ứng dụng của virut trong thực tiễn
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 32 Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 33 Ôn tập phần sinh học vi sinh vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 1 Các cấp tổ chức của thế giới sống
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 2 Các giới sinh vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 3 Các nguyên tố hóa học và nước
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 4 Cacbohiđrat và lipit
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 5 Protêin