40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 2 Số học 6 năm 20...
- Câu 1 : Tính: (–52) + 70 kết quả là:
A. (-18)
B. 18
C. (-122)
D. 122
- Câu 2 : Tính -36 - 12 kết quả là:
A. (-48)
B. 48
C. (-24)
D. 24
- Câu 3 : Tính: (–8).(–25) kết quả là
A. 200
B. (–200)
C. (–33)
D. 33
- Câu 4 : Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 2009 – (5 – 9 + 2008) ta được:
A. 2009+5–9–2008
B. 2009–5–9+2008
C. 2009–5+9–2008
D. 2009–5+9+2008
- Câu 5 : Trong tập hợp các số nguyên Z tất cả các ước của 5 là:
A. 1 và -1
B. 5 và -5
C. 1 và 5
D. 1; -1; 5; -5
- Câu 6 : Khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức (95 - 4) - (12 + 3) ta được:
A. 95 - 4- 12 + 3
B. 94 - 4 + 12 + 3
C. 95 - 4 - 12 - 3
D. 95 - 4 + 12 - 3
- Câu 7 : Trong tập hợp Z các ước của -12 là:
A. {1, 3, 4, 6, 12}
B. {-1; -2; -3; -4; -6; -12; 1; 2; 3; 4; 6; 12}
C. {-1; -2; -3; -4; -6}
D. {-2; -3; -4 ; -6; -12}
- Câu 8 : Giá trị x thoả mãn x + 4 = -12 là:
A. 8
B. -8
C. -16
D. 16
- Câu 9 : Số đối của (–18) là :
A. 81
B. 18
C. (-18)
D. (-81)
- Câu 10 : Tính (-3)2.9 bằng
A. 81
B. -81
C. 54
D. -54
- Câu 11 : Tập hợp các số nguyên gồm
A. các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương.
B. số 0 và các số nguyên âm.
C. các số nguyên âm và các số nguyên dương.
D. số 0 và các số nguyên dương.
- Câu 12 : Sắp sếp các số nguyên: 2; -17; 5; 1; -2; 0 theo thứ tự giảm dần là:
A. 5; 2; 1; 0; -2; -17
B. -17; -2; 0; 1; 2; 5
C. -17; 5; 2; -2; 1; 0
D. 0; 1; -2; 2; 5; -17
- Câu 13 : Cho a là số nguyên âm, khẳng định nào sau đây là sai ?
A. |a| = -a
B. – a < 0
C. a2 > 0
D. a3 < 0.
- Câu 14 : Cho a, b là hai số nguyên âm, khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. a.b > 0
B. a.b < 0
C. a + b > 0
D. \(a + b \in N\)
- Câu 15 : Cho a, b là hai số nguyên âm và a < b khẳng định nào sai ?
A. |a| > |b|
B. – a > - b
C. |a| < |b|
D. a – b > a + b
- Câu 16 : Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. a – ( b – c ) = a + b + c
B. a – ( b – c ) = a – b – c
C. a – ( b – c) = - a – b – c
D. a – (b – c) = a – b + c.
- Câu 17 : Nếu x . y > 0 thì:
A. x, y cùng dấu
B. x > y
C. x, y khác dấu
D. x < y
- Câu 18 : |x| = 3 thì giá trị của x là:
A. 3
B. 3 hoặc -3
C. -3
D. Không có giá trị nào
- Câu 19 : Tìm các ước số nguyên của 8
A. {1; 2; 4; 8}
B. {1; -1; 2; -2; 4; -4; 8; -8}
C. {0; 8; -8; 16; -16;…}
D. {-1; -2; -4; -8}
- Câu 20 : Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng:
A. 1
B. 0
C. 1 số nguyên âm
D. 1 số nguyên dương
- Câu 21 : Giá trị của (-3)3 là:
A. -27
B. 27
C. -9
D. 9
- Câu 22 : Tổng của hai số nguyên âm là:
A. 1 số nguyên dương
B. 1
C. 0
D. 1 số nguyên âm
- Câu 23 : Số nào là số chính phương?
A. 10
B. 45
C. 36
D. 99
- Câu 24 : Số đối của - (-a) là
A. -a
B. a
C. 0
D. Kết quả khác
- Câu 25 : Kết quả của phép tính (-15) + (-125 ) là :
A. 14
B. -120
C. 120
D. -140
- Câu 26 : Tổng của tất cả các số nguyên a mà -7 < a ≤ 7 là:
A. -7
B. 7
C. -1
D. 0
- Câu 27 : -5 – x = -11 thì x bằng:
A. 6
B. -6
C. 16
D. -16
- Câu 28 : Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. |-8| = -8
B. -|-8| = 8
C. -(-8) = 8
D. -(-8) = -8
- Câu 29 : Cho a và b là các số nguyên. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. –ab – ac = -a. (b + c)
B. (-12). (-2)3 = -8
C. a + (-a) = 0
D. a. (-a) = -a2
- Câu 30 : Giá trị của biểu thức -|-3| + 25 - |3 + (-50)| là:
A. -23
B. -21
C. -19
D. -25
- Câu 31 : Cho hai biểu thức sau: A = (a - b) + (c - d)
A. A = B
B. A > B
C. A < B
D. A = 2B
- Câu 32 : Tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn -2018 < x < 2019
A. 2018
B. 2019
C. 0
D. 1
- Câu 33 : Cho \(x \in Z\) và biểu thức sau: |x| < 420. Chọn câu trả lời đúng:
A. 0 < x < 420
B. -420 < x < 420
C. -420 < x < 0
D. x > 420
- Câu 34 : Giá trị của x thỏa mãn x - 10 = -(5 - 15 : 5) là:
A. 8
B. 10
C. 12
D. 6
- Câu 35 : Ông Ác si mét sinh năm -287 và mất năm -212. Ông ta có tuổi thọ là:
A. 75
B. -75
C. -74
D. 74
- Câu 36 : Giá trị của biểu thức -15 - 17 + 12 - (12 - 15) bằng
A. -12
B. -15
C. -17
D. -18
- Câu 37 : Giá trị x thỏa mãn biểu thức 2x - 1 = 3 - (-x + 5) là
A. 0
B. -2
C. -1
D. 1
- Câu 38 : Hai bạn Hương và Trung cùng làm một bài toán tìm x biết: (-4).x + 6 = 2.xBạn Hương làm như sau:
A. Bạn Hương đúng, bạn Trung sai
B. Bạn Hương sai, bạn Trung sai
C. Bạn Hương đúng, bạn Trung đúng
D. Bạn Hương sai, bạn Trung đúng
- Câu 39 : Tìm x biết (-5).(x - 2) = 2.|-15|
A. -3
B. -2
C. -5
D. -4
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số