- Đề kiểm tra hết chương - Động lực học chất điểm...
- Câu 1 : Một vật có khối lượng 8,0kg trượt xuống một mặt phẳng nghiêng nhẵn với gia tốc 2,0m/s2. Lực gây ra gia tốc này bằng bao nhiêu ? So sánh độ lớn của lực này với trọng lực của vật. Lấy g = 10m/s2.
A 1,6N ; nhỏ hơn.
B 4N ; lớn hơn.
C 16N ; nhỏ hơn.
D 160N ; lớn hơn.
- Câu 2 : Người ta treo một vật có khối lượng 0,3kg vào đầu dưới của một lò xo (đầu trên cố định), thì lò xo dài 31 cm. Khi treo thêm một vật 200g nữa thì lò xo dài 33 cm. Lấy . Độ cứng của lò xo là:
A 9,7N/m
B 1N/m
C 100N/m
D Kết quả khác
- Câu 3 : Một vật trượt có ma sát trên một mặt tiếp xúc nằm ngang. Nếu diện tích tiếp xúc của vật đó giảm 3 lần thì độ lớn lực ma sát trượt giữa vật và mặt tiếp xúc sẽ:
A giảm 3 lần.
B tăng 3 lần.
C giảm 6 lần.
D không thay đổi.
- Câu 4 : Một người đẩy một vật trượt thẳng nhanh dần đều trên sàn nhà nằm ngang với một lực nằm ngang có độ lớn 400N. Khi đó, độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật sẽ:
A lớn hơn 400N.
B nhỏ hơn 400N.
C bằng 400N.
D bằng độ lớn phản lực của sàn nhà tác dụng lên vật.
- Câu 5 : người ta đẩy một cái thùng có khối lượng 50kg theo phương ngang bằng một lực 150N. Hệ số ma sát giữa thùng và mặt sàn là 0,35. Lấy g=10m/s2. Hỏi thùng có chuyển động không?. Lực ma sát tác dụng lên thùng là bao nhiêu?.
A thùng chuyển động. Lực ma sát tác dụng vào thùng là 175N.
B thùng chuyển động. Lực ma sát tác dụng vào thùng là 170N.
C thùng không chuyển động. Lực ma sát nghỉ tác dụng vào thùng là 150N.
D thùng không chuyển động. Lực ma sát nghỉ tác dụng vào thùng là 175N.
- Câu 6 : Một xe đua chạy quanh một đường tròn nằm ngang, bán kính 250m. Vận tốc xe không đổi có độ lớn là 50m/s. Khối lượng xe là 2.103 kg . Lực hướng tâm tác dụng lên xe lúc này là
A lực đẩy của động cơ
B lực hãm
C lực ma sát
D lực của vô – lăng ( tay lái )
- Câu 7 : Một vật nặng 4,0kg được gắn vào một dây thừng dài 2m. Nếu vật đó quay tự do thành một vòng tròn quanh trục thẳng đứng gắn với đầu dây thì sức căng của dây là bao nhiêu khi căng tối đa và vật có vận tốc 5m/s ?
A 5,4N
B 10,8N
C 21,6N
D 50N
- Câu 8 : Một vật khối lượng m đặt trên đĩa quay đều với vận tốc góc w . Vật đã vạch nên đường tròn bán kính R. Vật đã chuyển động tròn nên lực đóng vai trò lực hứơng tâm là:
A Trọng lực
B Phản lực của đĩa
C Lực ma sát nghỉ
D Hợp lực của 3 lực trên.
- Câu 9 : Trong thang máy, một người có khối lượng 60 kg đứng yên trên một lực kế bàn. Lấy g = 10 m/s2.Thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = 0,2 m/s2, lực kế chỉ:
A 0 N
B 588 N.
C 612 N
D 600 N.
- Câu 10 : Một vật được ném ngang từ độ cao h = 9m. Vận tốc ban đầu có độ lớn là vo. Tầm xa của vật 18m. Tính vo. Lấy g = 10m/s2.
A 19m/s
B 13,4m/s
C 10m/s
D 3,16m/s
- Câu 11 : Một vật được ném ngang từ độ cao 5m, tầm xa vật đạt được là 2m. Vận tốc ban đầu của vật là: (Lấy g =10 m/s2)
A 10 m/s.
B 2,5 m/s.
C 5 m/s.
D 2 m/s.
- Câu 12 : Một vật được ném từ độ cao h = 45m với vận tốc đầu v0 = 20m/s theo phương nằm ngang. bỏ qua sức cản của không khí, lấy . Tầm ném xa của vật là:
A 30 m
B 60 m.
C 90 m.
D 180 m.
- Câu 13 : Hai vật ở cùng một độ cao, vật I được ném ngang với vận tốc đầu , cùng lúc đó vật II được thả rơi tự do không vận tốc đầu. Bỏ qua sức cản không khí. Kết luận nào đúng?
A Vật I chạm đất trước vật II.
B Vật I chạm đất sau vật II
C Vật I chạm đất cùng một lúc với vật II.
D Thời gian rơi phụ thuộc vào khối lượng của mội vật.
- Câu 14 : Một xe đua chạy quanh một đường tròn nằm ngang, bán kính 250m. Vận tốc xe không đổi có độ lớn là 50m/s. Khối lượng xe là 2.103 kg. Độ lớn của lực hướng tâm của chiếc xe là:
A 10 N
B 4 .102 N
C 4 . 103 N
D 2 .104 N
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do