75 câu trắc nghiệm Hidrocacbon no cơ bản !!
- Câu 1 : Công thức tổng quát của ankan là:
A. CnHn+2
B. CnH2n+2
C. CnH2n
D. CnH2n-2.
- Câu 2 : Ankan X có công thức phân tử C5H12. Clo hóa X, thu được 4 sản phẩm dẫn xuất monoclo. Tên gọi của X là:
A. 2,2-đimetylprotan
B. 2- metylbutan
C. pentan
D. 2- đimetylpropan
- Câu 3 : Hợp chất X có công thức cấu tạo thu gọn nhất là :
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
- Câu 4 : Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào sai ?
A. Tất cả các ankan đều có công thức phân tử CnH2n+2.
B. Tất cả các chất có công thức phân tử CnH2n+2 đều là ankan.
C. Tất cả các ankan đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử.
D. Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan.
- Câu 5 : Hợp chất hữu cơ sau có tên gọi là : CH3CH2C(CH3)2CH2CH3
A. 3,3-đimetylpentan
B. 3,4-đimetylpentan
C. 2,3-đimetylpentan
D. 3,3-đimetylheptan
- Câu 6 : Số đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C5H12 là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 7 : Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan.
A. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8
B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10
C. CH4, C2H6, C4H10, C5H12
D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12
- Câu 8 : Cho các chất sau :
A. I, III, V.
B. I, II, V.
C. III, IV, V.
D. II, III, V.
- Câu 9 : Số đồng phân xicloankan ứng với CTPT C5H10:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 10 : Ankan X có công thức phân tử C6H14. Clo hóa X, thu được 2 sản phẩm dẫn xuất monoClo. Tên gọi của X là
A. 2,2-đimetylbutan
B. 2- metylpentan
C. hexan
D. 2,3- đimetylbutan
- Câu 11 : Ankan X có chưa 14 nguyên tử hiđrô trong phân tử. Số nguyên tử cacbon trong một phân tử X là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7.
- Câu 12 : Một xicloankan X có tỉ khối so với oxi bằng 2,625. Biết khi cho X tác dụng với clo ngoài ánh sáng thì chỉ tạo được dẫn xuất monoclo duy nhất. Vậy A là có tên là:
A. xiclohexan
B. metylxiclopentan
C. 1,2-đimetylxiclobutan
D. 1,3-đimetylxiclobutan
- Câu 13 : Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là :
A. Phản ứng tách.
B. Phản ứng thế.
C. Phản ứng cộng.
D. Cả A, B và C.
- Câu 14 : Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử là C4H9Cl ?
A. 3 đồng phân.
B. 4 đồng phân.
C. 5 đồng phân.
D. 6 đồng phân.
- Câu 15 : Ankan X có chứa 82,76% cacboon theo khối lượng. Số nguyên tử hiđro trong một phân tử X là
A. 6
B. 8
C. 10
D. 12.
- Câu 16 : Các ankan không tham gia loại phản ứng nào ?
A. Phản ứng thế.
B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng tách.
D. Phản ứng cháy.
- Câu 17 : Số đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C6H14 là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6.
- Câu 18 : Ankan X có chứa 20% hiđro theo khối lượng. Tổng số nguyên tử trong một phân tử X là
A. 8
B. 11
C. 6
D. 14.
- Câu 19 : Cho 2-metylbutan tác dụng với Cl2 (ánh sáng, tỉ lệ số mol 1 : 1), số sản phẩm monoclo tối đa thu được là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4.
- Câu 20 : Độ bền của các vòng tăng dần theo thứ tự nào ?
A. I < II < III < IV.
B. III < II < I < IV.
C. II < I < III < IV.
D. IV < I < III < II.
- Câu 21 : Oxi hóa hoàn toàn 0,224 lit ( đktc) xicloankan X thu được 1,760g khí CO2. Biết X làm mất màu dd brom. X là:
A. Metylxiclobutan
B. xiclopropan
C. xiclobutan
D. Metylxiclopropan.
- Câu 22 : Hợp chất (CH3)2CHCH2CH2CH3 có tên gọi là
A. neopentan
B. 2- metylpentan
C. isopentan
D. 1,1- đimetylbutan.
- Câu 23 : Sản phẩm của phản ứng thế clo (1:1, ánh sáng) vào 2,2-đimetylpropan là :
A. (1) ; (2).
B. (2) ; (3).
C. (2).
D. (1).
- Câu 24 : Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là :
A. metan.
B. etan.
C. propan.
D. n-butan.
- Câu 25 : Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan là
A. 3,3-đimetylhexan
B. 2,2-đimetylpropan
C. isopentan
D. 2,2,3-trimetylpentan.
- Câu 26 : CTCT của chất có tên gọi sau: 4-etyl-3,3-đimetylhexan
A. CH3-CH2-C(CH3)2-CH(C2H5)-CH2-CH3
B. CH3-CH2-C(CH3)2-CH(C2H5)- CH3
C. CH3- C(CH3)2- CH2-CH(C2H5)-CH2-CH3
D. CH3-CH(CH3)2-CH2-CH2-CH3
- Câu 27 : Clo hóa ankan X theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo sản phẩm dẫn xuất monoclo có thành phần khối lượng clo là 38,378%. Công thức phân tử của X là
A. C4H10
B. C3H8
C. C3H6
D. C2H6.
- Câu 28 : Có những chất sau : xiclopropan, xiclobutan, metylxiclopropan, xiclopentan . Những chất nào có khả năng làm mất màu nước brom ở điều kiện thường .
A. xiclopropan và metylxiclopropan
B. xiclopropan và xiclobutan
C. xiclopropan
D. xiclopropan, xiclobutan và Metylxiclopropan.
- Câu 29 : Hiđrocacbon X có CTPT C6H12 không làm mất màu dung dịch brom, khi tác dụng với brom tạo được một dẫn xuất monobrom duy nhất. Tên của X là :
A. metylpentan.
B. 1,2-đimetylxiclobutan.
C. 1,3-đimetylxiclobutan.
D. xiclohexan.
- Câu 30 : Ankan có tên là :
A. 1,1,3-trimetylheptan.
B. 2,4-đimetylheptan.
C. 2-metyl-4-propylpentan.
D. 4,6-đimetylheptan.
- Câu 31 : Đốt cháy hoàn toàn một xicloankan A thu được hỗn hợp khí và hơi. Dẫn toàn bộ hỗn hợp đó qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy tạo ra 9,85 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam?
A. giảm 6,75g.
B. tăng 6,75g.
C. giảm 3,10g.
D. tăng 3,10g.
- Câu 32 : Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính là :
A. 1-clo-2-metylbutan.
B. 2-clo-2-metylbutan.
C. 2-clo-3-metylbutan.
D. 1-clo-3-metylbutan.
- Câu 33 : Khi clo hóa hoàn toàn ankan X thu được chất hữu cơ Y có khối lượng phân tử lớn hơn khối lượng phân tử của X là 138. Ankan X là
A. CH4
B. C2H6
C. C3H8
D. C4H10.
- Câu 34 : CTCT nào sau đây có tên gọi là: isopentan
A. C(CH3)3
B. CH3CH2CH(CH3)CH3
C. CH3CH2CH(CH3)CH2CH3
D. CH3CH(CH3)CH2CH2CH3
- Câu 35 : Một xicloankan X có tỉ khối so với oxi bằng 2,625. Biết khi cho X tác dụng với clo ngoài ánh sáng thì chỉ tạo được dẫn xuất monocle duy nhất. Vậy A là có tên là:
A. xiclohexan
B. metylxiclopentan
C. 1,2-đimetylxiclobutan
D. 1,3-đimetylxiclobutan
- Câu 36 : CTCT các chất có tên gọi sau : 1-brom-2-clo-3-metylpentan
A. CH2Br-CHCl-CH(CH3)-CH3
B. CH2Br-CHCl-CH(CH3)-CH2-CH3
C. CH2Cl-CHBr-CH(CH3)-CH2-CH3
D. CH2Br-CHCl-CH(CH3)-CH2-CH2- CH3
- Câu 37 : Clo hóa ankan X theo tỉ lệ mol 1: 1 tạo sản phẩm dẫn xuất monoclo có thành phần khối lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là
A. C4H10
B. C3H8
C. C3H6
D. C2H6.
- Câu 38 : Hợp chất (CH3)2CHCH2CH3 có tên gọi là
A. neopentan
B. 2-metylbutan
C. isobutan
D. 1,2-đimetylpropan.
- Câu 39 : Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT : là :
A. 3-etyl-2-clobutan.
B. 2-clo-3-metylpetan.
C. 2-clo-3-etylpentan.
D. 3-metyl-2-clopentan.
- Câu 40 : Sản phẩm của phản ứng thế clo (1:1, ánh sáng) vào 2,2- đimetyl propan là:
A. (1); (2)
B. (2); (3)
C. (2)
D. (1)
- Câu 41 : Khi cho metylxiclopentan tác dụng với clo ( askt) có thể thu được mấy dẫn xuất monoclo
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 42 : Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2 - Clo - 3 - metylpentan. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2
B.CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3
C. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl
D.CH3CH(Cl)CH2CH(CH3)CH3
- Câu 43 : Hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon ở thể khí có số nguyên tử C trung bình bằng 3 và = 3mX. Dãy đồng đẳng của chúng là:
A. ankan
B. anken
C. ankin
D. aren
- Câu 44 : Ankan có tên là :
A. 3,4-đimetylpentan.
B. 2,3-đimetylpentan.
C. 2-metyl-3-etylbutan.
D. 2-etyl-3-metylbutan.
- Câu 45 : Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan là
A. 3,3-đimetylhexan
B. 2,2-đimetylpropan
C. isopentan
D. 2,2,3-trimetylpentan.
- Câu 46 : Hợp chất X có CTPT C3H6, X tác dụng với dung dịch HBr thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Vậy X là :
A. propen.
B. propan.
C. ispropen.
D. xicloropan.
- Câu 47 : Iso-hexan tác dụng với clo (có chiếu sáng) có thể tạo tối đa bao nhiêu dẫn xuất monoclo?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 48 : Ankan (CH3)2CHCH2C(CH3)3 có tên gọi là:
A. 2,2,4-trimetylpentan
B. 2,2,4,4-tetrametytan
C. 2,4,4-trimetyltan
D. 2,4,4,4-tetrametylbutan
- Câu 49 : Đun hỗn hợp khí A gồm propan và xiclopropan đi vào dung dịch brom sẽ quan sát được hiện tượng nào sau
A. Màu của dung dịch nhạt dần, không có khí thoát ra.
B. Màu của dung dịch nhạt dần và có khí thoát ra
C. Màu của dung dịch mất hẳn, không còn khí thoát ra.
D. Màu của dung dịch không đổi.
- Câu 50 : Metylxiclopropan phản ứng với dung dịch Br2 tạo ra hai sản phẩm, công thức của hai sản phẩm đó là :
A. CH3–CHBr–CHBr–CH3 và CH2Br–CH2–CHBr–CH3.
B. CH2Br–CH(CH3)–CH2Br và CH2Br–CH2–CHBr–CH3.
C. CH2Br–CH(CH3)–CH2Br và CH3–CHBr–CHBr–CH3.
D. CH3–CHBr–CHBr–CH3 và CH2Br–CHBr–CH2–CH3.
- Câu 51 : Cho iso-pentan tác dụng với Br2 theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol trong điều kiện ánh sáng khuếch tán thu được sản phẩm chính monobrom có công thức cấu tạo là :
A. CH3CHBrCH(CH3)2.
B. (CH3)2CHCH2CH2Br.
C. CH3CH2CBr(CH3)2.
D. CH3CH(CH3)CH2Br.
- Câu 52 : Khi đốt cháy hoàn toàn các ankan thì ta được T = /.
A.
B.
C.
D.
- Câu 53 : Hai ankhan X và Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, có tổng khối lượng phân tử bằng 74. X và Y lần lượt là
A. propan, butan
B. etan, propan
C. metan, etan
D. metan, butan.
- Câu 54 : Công thức đơn giản nhất của hiđrocacbon M là CnH2n+2. M thuộc dãy đồng đẳng nào ?
A. ankan.
B. không đủ dữ kiện để xác định.
C. ankan hoặc xicloankan.
D. xicloankan.
- Câu 55 : Khi cho ankan X ( trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1 : 1( trong điều kiện chiếu sáng ) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là
A. 2-metylpropan
B. 2,3-đimetylbutan
C. butan
D. 3-metylpentan.
- Câu 56 : Chất X có công thức phân tử là C5H10. X tác dụng với dung dịch Br2 thu được 2 dẫn xuất đibrom. Vậy X là chất nào sau đây ?
A. 1,1,2-trimetyl xiclopropan.
B. 1,2-đimetylxiclopropan.
C. 2-metylbut-2- en.
D. 2-metylbut-1- en.
- Câu 57 : Cho m metan tác dụng vừa đủ với Br2 vừa đủ chỉ thu được 2 sản phẩm gồm 37,95 gam dẫn xuất X và 36,45 gam chất vô cơ Y. Giá trị của m là:
A. 2,4 gam
B. 3,2 gam
C. 3,6 gam
D. 2,5 gam
- Câu 58 : Nhiệt phân metan thu được hỗn hợp X gồm C2H2, CH4 và H2. Tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 5. Hiệu suất quá trình nhiệt phân là:
A. 50%
B. 60%
C. 70%
D. 80%
- Câu 59 : Xicloankan (chỉ có một vòng) A có tỉ khối so với nitơ bằng 3. A tác dụng với clo có chiếu sáng chỉ cho một dẫn xuất monoclo duy nhất, xác định công thức cấu tạo cuả A?
A.
B.
C.
D.
- Câu 60 : Đốt cháy hoàn toàn 400ml một ankan A thu được 800ml khí CO2 (cùng điều kiện). Tìm công thức phân tử của A.
A. CH4
B. C2H6
C. C3H8
D. C4H10
- Câu 61 : Có bao nhiêu đồng phân hidrocacbon no ứng với công thức C5H10
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 62 : Hợp chất Y có công thức cấu tạo :
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
- Câu 63 : Ankan A phản ứng vừa đủ với V lit Cl2 (đktc) thu được hh sản phẩm chỉ gồm 2 dẫn xuất monoclo và 1 chất vô cơ X. Mỗi dẫn xuất monoclo đều chứa 38,38% khối lượng là clo. Biết tổng khối lượng 2 dẫn xuất clo lớn hơn khối lượng của X là 8,4 gam. A và giá trị của V là:
A. butan ; 6,72 lít
B. propan ; 6,72 lít
C. propan ; 3,36 lít
D. butan ; 3,36 lít
- Câu 64 : Gọi tên hidrocacbon ứng với CT cấu tạo sau:
A. isopentan
B. Neopentan
C. Neopropan
D. 2,2-đimetyl pentan
- Câu 65 : Khi tiến hành phản ứng thế giữa ankan X với khí clo theo tỷ lệ mol 1:1 thu được hh sản phẩm Y chỉ chứa hai chất. Tỉ khối hơi của Y so với hiđro là 46,25. Tên của X là
A. 2,2-đimetylpropan
B. butan.
C. pentan.
D. etan.
- Câu 66 : Ankan có tên là :
A. 3- isopropylpentan.
B. 2-metyl-3-etylpentan.
C. 3-etyl-2-metylpentan.
D. 3-etyl-4-metylpentan.
- Câu 67 : Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp X (đktc) gồm CH4, C2H6 và C3H8 thu được V lít khí CO2(đktc) và 6,3 gam H2O. Giá trị của V là
A. 5,60
B. 7,84
C. 4,48
D. 10,08.
- Câu 68 : Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được số mol H2O > số mol CO2 thì CTPT chung của dãy là :
A. CnHn, n ≥ 2.
B. CnH2n+2, n ≥1 (các giá trị n đều nguyên).
C. CnH2n-2, n≥ 2.
D. Tất cả đều sai.
- Câu 69 : Ankan có tên là :
A. 2-metyl-2,4-đietylhexan.
B. 2,4-đietyl-2-metylhexan.
C. 3,3,5-trimetylheptan.
D. 3-etyl-5,5-đimetylheptan.
- Câu 70 : Ankan X trong đó C chiếm 83,725% về khối lượng. Cho X tác dụng với Clo chiếu sáng thu được 2 dẫn xuất monoclo. Hãy cho biết X là chất nào sau đây?
A. neo-hexan
B. Butan
C. propan
D. 2,3-đimetylbutan
- Câu 71 : Trong số các ankan đồng phân của nhau, đồng phân nào có nhiệt độ sôi cao nhất ?
A. Đồng phân mạch không nhánh.
B. Đồng phân mạch phân nhánh nhiều nhất.
C. Đồng phân isoankan.
D. Đồng phân tert-ankan.
- Câu 72 : Ankan hòa tan tốt trong dung môi nào sau đây ?
A. Nước.
B. Benzen.
C. Dung dịch axit HCl.
D. Dung dịch NaOH.
- Câu 73 : Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở có công thức phân tử ?
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 74 : Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách nào sau đây ?
A. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút.
B. Crackinh butan.
C. Từ phản ứng của nhôm cacbua với nước.
D. A, C.
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ