Trắc nghiệm nghiệm Sinh học 10 chuyên đề tế bào nh...
- Câu 1 : Cho các ý sau:
(1) Không có thành tế bào bao bọ bên ngoài
(2) Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền
(3) Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan
(4) Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ
(5) Nhân chứa các nhiễm sắc thể (NST), NST lại gồm ADN và protein
Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của tế bào nhân thực?A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 2 : Đặc điểm không có ở tế bào nhân thực là
A. Có màng nhân, có hệ thống các bào quan
B. Tế bào chất được chia thành nhiều xoang riêng biệt
C. Có thành tế bào bằng peptidoglican
D. Các bào quan có màng bao bọc
- Câu 3 : Nhân của tế bào nhân thực không có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhân được bao bọc bởi lớp màng kép
B. Nhân chứa chất nhiễm sắc gòm ADN liên kết với protein
C. Màng nhân có nhiều lỗ nhỏ để trao đổi chất với ngoài nhân
D. Nhân chứa nhiều phân tử ADN dạng vòng
- Câu 4 : Trong thành phần của nhân tế bào có:
A.axit nitric
B. axit phôtphoric
C.axit clohidric
D. axit sunfuric
- Câu 5 : Mạng lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây?
A. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit
B. Chuyển hóa đường trong tế bào
C. Phân hủy các chất độc hại trong tế bào
D. Sinh tổng hợp protein
- Câu 6 : Bảo quản riboxom không có đặc điểm
A. Làm nhiệm vụ tổng hợp protein
B. Được cấu tạo bởi hai thành phần chính là rARN và protein
C. Có cấu tạo gồm một tiểu phần lớn và một tiểu phần bé
D. Được bao bọc bởi màng kép phôtpholipit
- Câu 7 : Những bộ phận nào của tế bào tham gia việc vận chuyển một protein ra khỏi tế bào?
A. Lưới nội chất hạt, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào
B. Lưới nội chất trơn, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào
C. bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào
D. riboxom, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào
- Câu 8 : Tế bào nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển?
A. tế bào biểu bì
B. tế bào gan
C. tế bào hồng cầu
D. tế bào cơ
- Câu 9 : Khung xương trong tế bào không làm nhiệm vụ
A. Giúp tế bào di chuyển
B. Nơi neo đậu của các bào quan
C. Duy trì hình dạng tế bào
D. Vận chuyển nội bào
- Câu 10 : Điều nào sau đây là chức năng chính của ti thể?
A. Chuyển hóa năng lượng trong các hợp chất hữu cơ thành ATP cung cấp cho tế bào hoạt động
B. Tổng hợp các chất để cấu tạo nên tế bào và cơ thể
C. Tạo ra nhiều sản phẩm trung gian cung cấp cho quá trình tổng hợp các chất
D. Phân hủy các chất độc hại cho tế bào
- Câu 11 : Lục lạp có chức năng nào sau đây?
A. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa năng
B. Đóng gói, vận chuyển các sản phẩm hữu cơ ra ngoài tế bào
C. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại trong cơ thể
D. Tham gia vào quá trình tổng hợp và vận chuyển lipit
- Câu 12 : Có mấy đặc điểm chỉ có ở lục lạp?
(1) Có màng kép trơn nhẵn
(2) Chất nền có chứa ADN và riboxom
(3) Hệ thống enzim được đính ở lớp màng trong
(4) Có ở tế bào thực vật
(5) Có ở tế bào động vật và thực vật
(6) Cung cấp năng lượng cho tế bàoA. 2
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 13 : Có mấy đặc điểm chỉ có ở ti thể?
(1) Có màng kép trơn nhẵn
(2) Chất nền có chứa ADN và riboxom
(3) Hệ thống enzim được đính ở lớp màng trong
(4) Có ở tế bào thực vật
(5) Có ở tế bào động vật và thực vật
(6) Cung cấp năng lượng cho tế bàoA. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 14 : Có mấy đặc điểm chỉ có ở ti thể và lục lạp?
(1) Có màng kép trơn nhẵn
(2) Chất nền có chứa ADN và riboxom
(3) Hệ thống enzim được đính ở lớp màng trong
(4) Có ở tế bào thực vật
(5) Có ở tế bào động vật và thực vật
(6) Cung cấp năng lượng cho tế bàoA. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 15 : Loại tế bào có khả năng quang hợp là
A. tế bào vi khuẩn lam
B. tế bào nấm rơm
C. tế bào trùng amip
D. tế bào động vật
- Câu 16 : Cấu trúc nằm bên trong tế bào gồm một hệ thống túi màng dẹp xếp chồng lên nhau được gọi là
A. lưới nội chất
B. bộ máy Gôngi
C. riboxom
D. màng sinh chất
- Câu 17 : Cho các ý sau đây:
(1) Có cấu tạo tương tự như cấu tạo của màng tế bào
(2) Là một hệ thống ống và xoang phân nhánh thông với nhau
(3) Phân chia tế bào chất thành các xoang nhỏ (tạo ra sự xoang hóa)
(4) Có chứa hệ enzim làm nhiệm vụ tổng hợp lipit
(5) Có chứa hệ enzim làm nhiệm vụ tổng hợp protein
Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm chung của mạng lưới nội chất trơn và mạng lưới nội chất hạt?A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 18 : Heemoglobin có nhiệm vụ vận chuyển oxi trong máu gồm 2 chuỗi poolipeptit alpha; và 2 chuỗi poolipeptit beta. Bào quan làm nhiệm vụ tổng hợp protein cung cấp cho quá trình tổng hợp hemoglobin là
A. ti thể
B. bộ máy Gôngi
C. lưới nội chất hạt
D. lưới nội chất trơn
- Câu 19 : Trong quá trình phát triển của nòng nọc có giai đoạn đứt đuôi để trở thành ếch. Bào quan chứa enzim phân giải làm nhiệm vụ tiêu hủy tế bào đuôi là
A. lưới nội chất
B. bộ máy Gôngi
C. lizoxom
D. riboxom
- Câu 20 : Cho các phát biểu sau về riboxom. Phát biểu nào sai?
A. Lizoxom được bao bọc bởi lớp màng kép
B. Lizoxom chỉ có ở tế bào động vật
C. Lizoxom chứa nhiều enzim thủy phân
D. Lizoxom có chức năng phân hủy tế bào già và tế bào bị tổn thương.
- Câu 21 : Testosteron là hoocmon sinh dục nam có bản chất là lipit. Bào quan làm nhiệm vụ tổng hợp lipit để phục vụ quá trình tạo hoocmon này là
A. lưới nội chất hạt
B. riboxom
C. lưới nội chất trơn
D. bộ máy Gôngi
- Câu 22 : Cho các nhận định sau về không bào, nhận định nào sai?
A. Không bào ở tế bào thực vật có chứa các chất dự trữ, sắc tố, ion khoáng và dịch hữu cơ...
B. Không bào được tạo ra từ hệ thống lưới nội chất và bộ máy Gôngi
C. Không bào được bao bọc bởi lớp màng kép
D. Không bào tiêu hóa ở động vật nguyên sinh khá phát triển.
- Câu 23 : Cho các đặc điểm về thành phần và cấu tạo màng sinh chất
(1) Lớp kép photpholipit có các phân tử protein xen giữa
(2) Liên kết với các phân tử protein và lipit còn có các phân tử cacbohidrat
(3) Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên chuyển động quanh vị trí nhất định của màng
(4) Xen giữa các phân tử photpholipit còn có các phân tử colesteron
(5) Xen giữa các phân tử photpholipit là các phân tử glicoprotein
Có mấy đặc điểm đúng theo mô hình khảm - động của màng sinh chất?A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 24 : Màng sinh chất có cấu trúc động là nhờ
A. Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên dịch chuyển
B. Màng thường xuyên chuyển động xung quanh tế bào
C. Tế bào thường xuyên chuyển động nên màng có cấu trúc động
D. Các phân tử protein và colesteron thường xuyên chuyển động
- Câu 25 : Các lỗ nhỏ trên màng sinh chất
A. Do sự tiếp giáp của hai lớp màng sinh chất
B. Được hình thành trong các phân tử protein nằm trong suốt chiều dài của chúng
C. Là các lỗ nhỏ hình thành trong các phân tử lipit
D. Là nơi duy nhất vận chuyển các chất qua màng tế bào
- Câu 26 : Thành tế bào thực vật không có chức năng
A. Bảo vệ, chống sức trương của nước làm vỡ tế bào
B. Quy định khả năng sinh sản và sinh trưởng của tế bào
C. Quy định hình dạng, kích thước của tế bào
D. Giúp các tế bào ghép nối và liên lạc với nhau bằng cầu sinh chất
- Câu 27 : Không bào lớn, chứa các ion khoáng và chất hữu cơ tạo nên áp suất thẩm thấu lớn có ở loại tế bào nào sau đây?
A. tế bào lông hút
B. tế bào lá cây
C. tế bào cánh hoa
D. tế bào thân cây
- Câu 28 : Không bào tiêu hóa phát triển mạnh ở
A. người
B. lúa
C. trùng giày
D. nấm men
- Câu 29 : Hình dạng của tế bào động vật được duy trì ổn định nhờ cấu trúc
A. lưới nội chất
B. khung xương tế bào
C. chất nền ngoại bào
D. bộ máy Gôngi
- Câu 30 : Tế bào ở các sinh vật nào là tế bào nhân thực:
A. Động vật, thực vật, vi khuẩn
B. Động vật, thực vật, nấm
C. Động vật, thực vật, virut
D. Động vật, nấm, vi khuẩn
- Câu 31 : Tế bào nhân chuẩn không có ở :
A. Người
B. Động vật
C. Thực vật
D. Vi khuẩn
- Câu 32 : Cho các phát biểu sau:
(1) Không có thành tế bào bao bọc bên ngoài
(2) Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền
(3) Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan
(4) Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ
(5) Nhân chứa các nhiễm sắc thể (NST), NST lại gồm ADN và protein
Các phát biểu nói về đặc điểm chung của tế bào nhân thực là:A. (2), (3), (4)
B. (1), (2), (3), (5)
C. (2), (3), (4), (5)
D. (1), (3), (4), (5)
- Câu 33 : Màng sinh chất của tế bào ở sinh vật nhân thực được cấu tạo bởi
A. Các phân tử prôtêin và axitnucleic
B. Các phân tử phôtpholipit và axitnuclêic
C. Các phân tử prôtêin và phôtpholipit
D. Các phân tử prôtêin
- Câu 34 : Thành phần chính cấu tạo màng sinh chất là:
A. Phôtpholipit và protein
B. Cacbohidrat
C. Glicoprotein
D. Colesteron
- Câu 35 : Màng sinh chất có cấu trúc động là nhờ?
A. Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên dịch chuyển
B. Màng thường xuyên chuyển động xung quanh tế bào
C. Tế bào thường xuyên chuyển động nên màng có cấu trúc động
D. Các phân tử protein và colesteron thường xuyên chuyển động
- Câu 36 : Loại phân tử có số lượng lớn nhất trên màng sinh chất là
A. Protein
B. Photpholipit
C. Cacbonhidrat
D. Colesteron
- Câu 37 : Colesteron có ở màng sinh chất của tế bào
A. Vi khuẩn
B. Nấm
C. Động vật
D. Thực vật
- Câu 38 : Tế bào của cùng 1 cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào "lạ" là nhờ?
A. Các protein thụ thể
B. "Dấu chuẩn" là glicoprotein
C. Mô hình khảm động
D. Roi và lông tiêm trên màng
- Câu 39 : Khi ghép các mô và cơ quan từ người này sang người kia thì cơ thể người nhận lại có thể nhận biết các cơ quan "lạ" và đào thải các cơ quan đó là nhờ
A. Glicôprôtêin
B. Cacbohiđrat
C. Photpholipit
D. Colestêrôn
- Câu 40 : Đặc tính không thuộc về màng sinh chất:
A. Thấm tự do các phân tử nước
B. Thấm tự do các ion hòa tan trong nước
C. Có chứa nhiều loại prôtêin
D. Không cân xứng
- Câu 41 : Lớp đôi phospholipid của các màng tế bào?
A. Thấm dễ dàng mọi phân tử tích điện và các ion
B. Không thể thấm tự do các phân tử tích điện và ion
C. Thấm chọn lọc các phân tử tích điện và các ion
D. Thấm tự do các ion nhưng không thấm các phần tử tích điện
- Câu 42 : Cấu trúc của màng tế bào?
A. Các protein bị kẹp giữa hai lớp photpholipid
B. Phôtpholipit bị kẹp giữa hai lớp prôtêin
C. Các protein ít nhiều nằm xen trong hai lớp photpholipid
D. Lớp protein nằm phủ trên lớp đôi
- Câu 43 : Theo mô hình khảm động thì màng sinh chất không có thành phần cách thức cấu tạo nào trong các ý dưới đây?
A. Một lớp kép photpholipit; xen giữa có các phân tử protein, cholesteron
B. Có các phân tử cacbohidrat liên kết mặt ngoài các phân tử protein và photpholipit
C. Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên chuyển động
D. Màng có cấu trúc ổn định, các phân tử thường không chuyển động
- Câu 44 : Các phân tử protein nằm trên màng tế bào không có chức năng nào sau đây?
A. Vận chuyển các chát và quy định tính thấm chọn lọc của màng tế bào
B. Giúp tế bào vận động ( ví dụ như co cơ)
C. Xúc tác cho các phản ứng hóa sinh diễn ra trên màng tế bào
D. Tiếp nhận và truyền thông tin cho tế bào
- Câu 45 : Vì sao hỏng hệ thống khung xương tế bào thì sẽ dẫn tới bệnh vô sinh ở nam giới?
A. Khi hỏng hệ thống khung xương tế bào thì tinh trùng bị chết
B. Khi hỏng hệ thống khung xương tế bào thì tinh trùng không chuyển động đến ống dẫn trứng được, do đó bị vô sinh
C. Khi hỏng hệ thống khung xương tế bào thì tinh trùng không thể xâm nhập vào tế bào trứng để thụ tinh
D. Khi hỏng hệ thống khung xương tế bào thì nam giới không thể phóng tinh
- Câu 46 : Khi nói về khung xương tế bào, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi hỏng hệ thống khung xương tế bào sẽ dẫn tới bệnh viêm đường hô hấp
B. Khung xương tế bào được cấu tạo từ các vi ống và vi sợi protein
C. Khung xương tế bào có chức năng neo giữ các bào quan
D. Khung xương tế bào giúp cho các bào quan nhân đôi
- Câu 47 : Khi nói về cholesteron trong màng sinh chất, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở mọi tế bào, hàm lượng cholesteron là không đổi
B. Cholesteron quy định tính thấm chọn lọc của màng
C. Cholesteron được tổng hợp từ lưới nội chất hạt
D. Cholesteron làm giảm tính linh động của màng
- Câu 48 : Màng sinh chất có cấu trúc động là nhờ đặc điểm nào sau đây?
A. Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên chuyển động
B. Màng thường xuyên chuyển động nên màng có cấu trúc chuyển động
C. Tế bào thường xuyên chuyển động nên màng có cấu trúc động
D. Các phân tử protein và cholesteron thường xuyên chuyển động
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 30 Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 29 Cấu trúc của các loại virut
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 31 Virut gây bệnh, ứng dụng của virut trong thực tiễn
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 32 Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 33 Ôn tập phần sinh học vi sinh vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 1 Các cấp tổ chức của thế giới sống
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 2 Các giới sinh vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 3 Các nguyên tố hóa học và nước
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 4 Cacbohiđrat và lipit
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 5 Protêin