Trắc nghiệm Sinh học 8 bài 6 (có đáp án) Phản xạ (...
- Câu 1 : Nơron có hai chức năng cơ bản, đó là gì ?
A. Cảm ứng và phân tích các thông tin
B. Dẫn truyền xung thần kinh và xử lý thông tin
C. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh
D. Tiếp nhận và trả lời kích thích
- Câu 2 : Nơron có 2 tính chất cơ bản là:
A. Cảm ứng và hưng phấn
B. Co rút và dẫn truyền
C. Hưng phấn và dẫn truyền
D. Cảm ứng và dẫn truyền.
- Câu 3 : Hai chức năng cơ bản của tế bào thần kinh là
A. Cảm ứng và vận động
B. Vận động và bài tiết
C. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh
D. Bài tiết và dẫn truyền xung thần kinh
- Câu 4 : Cảm ứng là gì ?
A. Là khả năng phân tích thông tin và trả lời các kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinh
B. Là khả năng làm phát sinh xung thần kinh và dẫn truyền chúng tới trung khu phân tích.
C. Là khả năng tiếp nhận và xử lý thông tin bằng cách phát sinh xung thần kinh.
D. Là khả năng tiếp nhận và phản ứng lại các kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinh.
- Câu 5 : Căn cứ vào đâu để người ta phân chia các nơron thành 3 loại : nơron hướng tâm, nơron trung gian và nơron li tâm ?
A. Hình thái
B. Tuổi thọ
C. Chức năng
D. Cấu tạo
- Câu 6 : Nơron hướng tâm có đặc điểm
A. Nằm trong trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng liên hệ giữa các nơron.
B. Có thân nằm ngoài trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng truyền xung thần kinh về trung ương thần kinh.
C. Có thân nằm trong trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh đến cơ quan trả lời
D. Cả A và B
- Câu 7 : Vai trò của Nơron thần kinh hướng tâm là:
A. Truyền xung thần kinh về trung ương.
B. Truyền xung thần kinh đến cơ quan phản ứng.
C. Liên hệ giữa các nơron.
D. Nối các vùng khác nhau trong trung ương.
- Câu 8 : Phản xạ là?
A. Phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích của môi trường thông qua hệ thần kinh.
B. Phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích của môi trường nhờ các chất hoá học
C. Khả năng trả lời kích thích.
D. Khả năng thu nhận kích thích.
- Câu 9 : Một cung phản xạ gồm đầy đủ các thành phần sau:
A. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng
B. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng
C. Cơ quan thụ cảm, nơron trung gian, cơ quan phản ứng
D. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm
- Câu 10 : “.................. là đường dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm qua trung ương thần kinh đến cơ quan phản ứng”. Trong dấu ... là
A. Phản xạ
B. Cung phản xạ
C. Vòng phản xạ
D. Câu A, B đúng.
- Câu 11 : Cung phản xạ có đặc điểm?
A. Là đường dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm đến trung ương thần kinh.
B. Là đường dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan phản ứng đến trung ương thần kinh để có phản ứng trả lời.
C. Là đường dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm qua trung ương thần kinh đến cơ quan phản ứng.
D. Cả A và B.
- Câu 12 : Trong phản xạ rụt tay khi chạm vào vật nóng thì trung tâm xử lý thông tin nằm ở đâu ?
A. Bán cầu đại não
B. Tủy sống
C. Tiểu não
D. Trụ giữa
- Câu 13 : Nêu cấu tạo của nơ ron
A. Gồm thân trong đó chứa nhân
B. Xung quanh thân có nhiều sợi nhánh, có 1 sợi trục dài bên ngoài có bao miêlin
C. Cuối sợi trục phân nhánh là nơi tiếp xúc với cơ quan thụ cảm hoặc với các nơ ron khác
D. Cả A. B và C
- Câu 14 : Cấu tạo của 1 nơron điển hình bao gồm:
A. Thân, sợi trục, đuôi gai
B. Thân, sợi trục, đuôi gai, synap
C. Thân, sợi trục, cúc tận cùng, đuôi gai
D. Thân, sợi trục, cúc tận cùng, đuôi gai, synap
- Câu 15 : Nơron vận động còn được gọi là:
A. Nơron hướng tâm
B. Nơron li tâm
C. Nơron liên lạc
D. Nơron trung gian
- Câu 16 : Nơron li tâm có đặc điểm
A. Nằm trong trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng liên hệ giữa các nơron.
B. Nó thân nằm ngoài trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng truyền xung thần kinh về trung ương thần kinh.
C. Có thân nằm trong trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh đến cơ quan trả lời.
D. Cả A và B.
- Câu 17 : Vai trò của Nơron trung gian là?
A. Truyền xung thần kinh về trung ương.
B. Truyền xung thần kinh đến cơ quan trả lời .
C. Liên hệ giữa các nơron.
D. Nối các vùng của trung ương thần kinh.
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 2 Cấu tạo cơ thể người
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 3 Tế bào
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 4 Mô
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 10 Hoạt động của cơ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 9 Cấu tạo và tính chất của cơ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 11 Tiến hoá của hệ vận động và Vệ sinh hệ vận động
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 6 Phản xạ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 7 Bộ xương
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 8 Cấu tạo và tính chất của xương
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 13 Máu và môi trường trong cơ thể