Trắc nghiệm Toán 8 Phương trình chứa dấu giá trị t...
- Câu 1 : Phương trình |2x – 5| = 3 có nghiệm là:
A. x = 4; x = -1
B. x = -4; x = 1
C. x = 4; x = 1
D. x = -4; x = -1
- Câu 2 : Phương trình |2x + 5| = 3 có nghiệm là:
A. x = 4; x = -1
B. x = -4; x = 1
C. x = 4; x = 1
D. x = -4; x = -1
- Câu 3 : Phương trình 2|3 – 4x| + 6 = 10 có nghiệm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Phương trình - |x – 2| + 3 = 0 có nghiệm là:
A. x = -1, x = -5
B. x = 1, x = -5
C. x = -1, x = 5
D. x = 1, x = 5
- Câu 5 : Tập nghiệm của phương trình |5x – 3| = x + 7 là
A. {5/2}
B. {5/2;2/3}
C. {5/2;-3/2}
D. {5/2; -2/3}
- Câu 6 : Tập nghiệm của phương trình - |5x – 3| = x + 7 là
A. Ø
B. {5/2; 2/3}
C. {5/2; -3/2}
D. {5/2; -2/3}
- Câu 7 : Số nghiệm của phương trình |x – 3|+ 3x = 7 là
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
- Câu 8 : Số nghiệm của phương trình 2|x – 3| + x = 3 là:
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
- Câu 9 : Cho các khẳng định sau:
A. (1); (3)
B. (2); (3)
C. Chỉ (3)
D. Chỉ (2)
- Câu 10 : Nghiệm nhỏ nhất của phương trình |2 + 3x| = |4x – 3| là
A. 1/7
B. 5
C. -1/7
D. -5
- Câu 11 : Nghiệm nhỏ nhất của phương trình |5 – 2x| = |x – 1| là
A. 2
B. 5
C. -2
D. 4
- Câu 12 : Tổng các nghiệm của phương trình |3x – 1| = x + 4 là
A. 7
B. 4
C. 4/7
D. 7/4
- Câu 13 : Số nghiệm của phương trình |3x – 1| = 3x – 1 là
A. 1
B. 2
C. 0
D. Vô số
- Câu 14 : Nghiệm lớn nhất của phương trình |2x| = 3 – 3x là
A. 3
B. 9/5
C. 3/5
D. 5/3
- Câu 15 : Nghiệm lớn nhất của phương trình 5 - |2x| = -3x là
A. -5
B. -1
C. 0
D. 5
- Câu 16 : Số nghiệm của phương trình |1 – x| - |2x – 1| = x – 2 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 17 : Số nghiệm của phương trình |x + 1| - |x + 2| = x + 3 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 18 : Cho hai phương trình 4|2x – 1| + 3 = 15 (1) và |7x + 1| - |5x + 6| = 0 (2). Kết luận nào sau đây là đúng.
A. Phương trình (1) có nhiều nghiệm hơn phương trình (2)
B. Phương trình (1) có ít nghiệm hơn phương trình (2)
C. Cả hai phương trình đều có hai nghiệm phân biệt
D. Cả hai phương trình đều vô số nghiệm
- Câu 19 : Cho hai phương trình 4|2x – 1| + 3 = 15 (1) và |7x + 1| - |5x + 6| = 0 (2). Kết luận nào sau đây là sai.
A. Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
B. Phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt
C. Hai phương trình tương đương
D. Phương trình (1) có nghiệm nguyên
- Câu 20 : Tập nghiệm của bất phương trình |1 – x| ≥ 3 là:
A. x ≥ 4, x ≤ -2
B. -2 ≤ x ≤ 4
C. x ≤ -2, x ≤ 4
D. x ≤ 4, x ≥ -2
- Câu 21 : Nghiệm của bất phương trình |2x – 3| < 3 là:
A. x > 3
B. -3 < x < 0
C. 0 < x < 3
D. Vô nghiệm
- Câu 22 : Số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình |x – 6| + 5 ≥ x là
A. x = 0
B. x = 5
C. x = 6
D. x = 3
- Câu 23 : Số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình |-x + 2| + 5 ≥ x – 2 là
A. x = 1
B. x = 5
C. x = 6
D. Không có
- Câu 24 : Nghiệm của phương trình
A. x = 104
B. x = 105
C. x = 103
D. x = 106
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức