Khi một vật chuyển động, mối liên hệ giữa lực, khố...
- Câu 1 : Lấy một lực F truyền cho vật khối lượng thì vật có gia tốc là , truyền cho vật khối lượng thì vật có là Hỏi lực F sẽ truyền cho vật có khối lượng thì vật có gia tốc là bao nhiêu?
A. 2, 4
B. 3,4
C. 4,4
D. 5,4
- Câu 2 : Một vật đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang, bỏ qua ma sát giữa vật và măt phẳng, thì được truyền 1 lực F thì sau 10s vật này đạt vận tốc 4m/s. Nếu giữ nguyên hướng của lực mà tăng gấp 2 lần độ lớn lực F vào vật thì sau 15s thì vận tốc của vật là bao nhiêu?
A. 10 m/s
B. 12 m/s
C. 15 m/s
D. 8 m/s
- Câu 3 : Một ôtô có khối lượng 1,5 tấn đang chuyển động với v = 54km/h thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều. Biết lực hãm 3000N. Quãng đường và thời gian xe đi được cho đến khi dừng lại lần lượt là.
A. 76,35m; 10,5s
B. 50,25m; 8,5s
C. 56,25m; 7,5s
D. 46,25m; 9,5s
- Câu 4 : Một vật có khối lượng 500g chuyển động nhanh dần đều với vận tốc ban đầu 2m/s. Sau thời gian 4s, nó đi được quãng đường 24m. Biết vật luôn chịu tác dụng của lực kéo và lực cản . Tính độ lớn của lực kéo.
A. 1,5N
B. 2N
C. 3N
D. 3,5N
- Câu 5 : Một chiếc ô tô có khối lượng 5 tấn đang chạy thì bị hãm phanh chuyển động thẳng chậm dần đều. Sau 2,5s thì dừng lại và đã đi được 12m kể từ lúc vừa hãm phanh. Lập công thức vận tốc kể từ lúc vừa hãm phanh.
A. v = 9,6 – 3,84t
B. v = 4,6 – 4,84t
C. v = 5,6 – 8,84t
D. v = 7,6 – 5,84t
- Câu 6 : Một chiếc ô tô có khối lượng 5 tấn đang chạy thì bị hãm phanh chuyển động thẳng chậm dần đều. Sau 2,5s thì dừng lại và đã đi được 12m kể từ lúc vừa hãm phanh. Tìm lực hãm phanh.
A. 25300N
B. 27600
C. 19200N
D. 12300N
- Câu 7 : Một vật có khối lượng 250g bắt đàu chuyển động nhanh dần đều, nó đi được 1,2m trong 4s. Tính lực kéo, biết lực cản bằng 0,04N
A. 0,0775N
B. 0,0025N
C. 1,2500N
D. 2,0070N
- Câu 8 : Một vật có khối lượng 250g bắt đàu chuyển động nhanh dần đều, nó đi được 1,2m trong 4s. Sau quãng đường ấy lực kéo phải bằng bao nhiêu để vật có thể chuyển động thẳng đều?
A. 0,0775N
B. 0,0025N
C. 0,04N
D. 0,05N
- Câu 9 : Tác dụng một lực lần lượt vào các vật có khối lượng thì các vật thu được gia tốc có độ lớn lần lượt bằng . Nếu tác dụng lực nói trên vào vật có khối lượng thì gia tốc của vật bằng bao nhiêu?
A. 1,25
B. 2,25
C. 3,25
D. 4,25
- Câu 10 : Một vật đang đứng yên, được truyền 1 lực F thì sau 5s vật này tăng v = 2m/s. Nếu giữ nguyên hướng của lực mà tăng gấp 2 lần độ lớn lực F vào vật thì sau 8s, vận tốc của vật là bao nhiêu?
A. 5,4 m/s
B. 6,4 m/s
C. 7,4 m/s
D. 8,4 m/s
- Câu 11 : Một ôtô có khối lượng 500kg đang chuyển động thẳng đều thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều trong 2s cuối
A. 460 N
B. 430 N
C. 450 N
D. 420 N
- Câu 12 : Lực tác dụng cùng phương chuyển động lên viên bi trong khoảng = 0,5s làm thay đổi vận tốc của viên bi từ 0 đến 5 cm/s. Tiếp theo tác dụng lực cùng phương chuyển động lên viên bi trong khoảng =1,5s thì vận tốc tại thời điểm cuối của viên bi là?
A. 0,35 m/s
B. 0,45 m/s
C. 0,55 m/s
D. 0,65 m/s
- Câu 13 : Một đoàn tàu có khối lượng 1000 tấn đang chạy với vận tốc 36km/h thì bắt đầu tăng tốc. Sau khi đi được 125m, vận tốc của nó lên tới 54km/h. Biết lực kéo cảu đầu tầu trong cả giai đoạn tăng tốc là 25.105N. Tìm lực cản chuyển động cảu đoàn tàu.
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Cho một ô tô khởi hành rời bến chuyển động nhanh dần đều sau khi đi được đoạn đường 100m có vận tốc ô tô khởi hành rời bến chuyển động nhanh dần đều sau khi đi được đoạn đường 100m có vận tốc 36km/h. Biết khối lượng của xe là 1000kg và . Cho lực cản bằng trọng lực xe. Tính lực phát động vào xe.
A. 1200N
B. 1300N
C. 1400N
D. 1500N
- Câu 15 : Một vật có khối lượng 30kg chuyển động lên một mặt dốc nghiêng một góc so với mặt phẳng ngang. Lấy Bỏ qua lực cản. Lực kéo song song với mặt dốc. Tính lực kéo F để vật đi đều trên mặt dốc.
A. 150N
B. 105N
C. 250N
D. 205N
- Câu 16 : Một vật có khối lượng 30kg chuyển động lên một mặt dốc nghiêng một góc so với mặt phẳng ngang. Lấy . Bỏ qua lực cản. Lực kéo song song với mặt dốc. Tính lực kéo F để vật đi với gia tốc trên mặt dốc.
A. 150N
B. 105N
C. 210N
D. 205N
- Câu 17 : Một vật có khối lượng 30kg trượt xuống nhanh dần đều trên một con dốc dài 25m, vận tốc tại đỉnh dốc bằng 0m/s. Cho lực cản bằng 90N. Góc nghiêng . Gia tốc trong quá trình trượt trên mặt dốc. Vận tốc tại chân dốc, thời gian trượt hết dốc lần lượt là:
A. 2 ; 10 m/s; 5 m/s
B. 4 ; 14 m/s; 10 m/s
C. 3 ; 8 m/s; 15 m/s
D. 7 ; 12 m/s; 6 m/s
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do