Đề thi HK2 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - Trư...
- Câu 1 : Trình tự các pha trong một chu kỳ tế bào là:
A. G1, G2, S, nguyên phân
B. G1, S, G2, nguyên phân
C. S, G1, G2, nguyên phân
D. G2, G1, S, nguyên phân
- Câu 2 : Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, enzim cảm ứng được hình thành ở pha
A. tiềm phát
B. lũy thừa
C. cân bằng
D. suy vong
- Câu 3 : Kết quả quá trình giảm phân I là tạo ra 2 tế bào con, mỗi tế bào chứa
A. n NST đơn
B. n NST kép
C. 2n NST đơn
D. 2n NST kép
- Câu 4 : Hoạt động nào sau đây không lây nhiễm HIV?
A. Bắt tay, nói chuyện, ăn chung bát
B. Dùng chung bơm kim tiêm với người nhiễm
C. Quan hệ tình dục với người nhiễm
D. Di truyền từ mẹ sang con
- Câu 5 : Các hợp chất nào sau đây không được dùng để diệt khuẩn trong bệnh viện?
A. Kháng sinh
B. Cồn
C. Iốt
D. Các hợp chất kim loại nặng
- Câu 6 : Sử dụng chất hoá học ức chế sinh trưởng của vi sinh vật nhằm mục đích
A. sản xuất chất chuyển hoá sơ cấp
B. sản xuất chất chuyển hoá thứ cấp
C. kích thích sinh trưởng của vi sinh vật
D. kiểm soát sinh trưởng của vi sinh vật
- Câu 7 : Vi sinh vật ký sinh trong động vật thuộc nhóm vi sinh vật
A. ưa ấm
B. ưa nhiệt
C. ưa lạnh
D. ưa axit
- Câu 8 : Virut được cấu tạo bởi những thành phần cơ bản nào?
A. Prôtêin và axit amin
B. Prôtêin và axit nuclêic
C. Axit nuclêic và lipit
D. Prôtein và lipit
- Câu 9 : Capsome là:
A. Lõi của virut
B. Đơn phân của axit nucleic cấu tạo nên lõi virut
C. Vỏ của virut
D. Đơn phân cấu tạo nên vỏ capsit của virut
- Câu 10 : Virut HIV sẽ phá huỷ loại tế bào nào sau đây:
A. Tế bào máu
B. Tế bào não
C. Tế bào tim
D. Tế bào limpo T- CD4
- Câu 11 : Trong quá trình nguyên phân, thoi vô sắc bắt đầu xuất hiện ở
A. kì trung gian
B. kì đầu
C. kì giữa
D. kì sau
- Câu 12 : Từ 1 tế bào ban đầu, qua k lần phân chia nguyên phân liên tiếp tạo ra được
A. 2k tế bào con
B. k/2 tế bào con
C. 2k tế bào con
D. k – 2 tế bào con
- Câu 13 : Ở người ( 2n = 46 ), số NST trong 1 tế bào ở kì sau của nguyên phân là
A. 23
B. 46
C. 69
D. 92
- Câu 14 : Quá trình truyền đạt thông tin di truyền trên ADN được thực hiện thông qua
A. các hình thức phân chia tế bào
B. sự trao đổi chất và năng lượng của tế bào
C. quá trình hô hấp nội bào
D. quá trình đồng hoá
- Câu 15 : Ở người, loại tế bào chỉ tồn tại ở pha G1 mà không bao giờ phân chia là:
A. Tế bào cơ tim
B. Tế bào hồng cầu
C. Tế bào bạch cầu
D. Tế bào thần kinh
- Câu 16 : Cơ chế tác động của cồn với quá trình sinh trưởng và phát triển của vi sinh vật là:
A. Làm biến tính các loại màng
B. Ôxi hoá các thành phần tế bào
C. Thay đổi khả năng cho đi qua của lipit ở màng sinh chất
D. Diệt khuẩn có tính chọn lọc
- Câu 17 : Kết thúc giảm phân II, mỗi tế bào con có số NST so với tế bào mẹ ban đầu
A. tăng gấp đôi
B. bằng nhau
C. giảm một nửa
D. ít hơn một vài cặp
- Câu 18 : Vi sinh vật hoá tự dưỡng sử dụng nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ
A. ánh sáng và CO2
B. ánh sáng và chất hữu cơ
C. chất vô cơ và CO2
D. chất hữu cơ
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 30 Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 29 Cấu trúc của các loại virut
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 31 Virut gây bệnh, ứng dụng của virut trong thực tiễn
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 32 Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 33 Ôn tập phần sinh học vi sinh vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 1 Các cấp tổ chức của thế giới sống
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 2 Các giới sinh vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 3 Các nguyên tố hóa học và nước
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 4 Cacbohiđrat và lipit
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 5 Protêin