Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 50 Vệ sinh mắt
- Câu 1 : Nguyên nhân dẫn đến viễn thị là
A. Do cầu mắt ngắn hoặc do thủy tinh thể lão hóa
B. Do cầu mắt dài bẩm sinh
C. Do không giữ đúng khoảng cách khi đọc sách
D. Do vệ sinh không sạch
- Câu 2 : Nguyên nhân dẫn đến cận thị là :
A. Do đọc sách không đúng cách không giữ đúng khoảng cách
B. Do cầu mắt dài bẩm sinh
C. Do vệ sinh không sạch
D. Do cầu mắt ngắn, hoặc do thủy tinh thể bị lão hóa
- Câu 3 : Khi đi tầu xe không lên đọc sách vì:
A. Khi đi tàu xe đông người không tập trung để đọc sách được
B. Khoảng cách giữa sách và mắt luôn thay đổi nên mắt phải luôn điều tiết gây mỏi mắt, có hại cho mắt
C. Khoảng cách giữa sách và mắt luôn thay đổi, sách bị rung
D. Khi đi tàu xe căng thẳng thần kinh nên đọc sách sẽ có hại cho mắt
- Câu 4 : Điều nào dưới đây KHÔNG đúng khi nói về tật cận thị?
A. Nguyên nhân bẩm sinh do cầu mắt dài
B. Thể thủy tinh quá phồng
C. Nguyên nhân bẩm sinh do cầu mắt ngắn
D. Do thể thủy tinh phồng
- Câu 5 : Đâu là tật của mắt?
A. Đau mắt hột
B. Loạn thị
C. Đau mắt đỏ
D. Viêm kết mạc
- Câu 6 : Hậu quả nghiêm trọng nhất của bênh đau mắt hột?
A. Gây sẹo
B. Đục màng giác
C. Lông mi quặm lại gây ngứa ngáy
D. Mù lòa
- Câu 7 : Bạn A bình thường nhìn gần thì rõ, càng xa càng mờ. Hỏi bạn A bị tật hay bệnh liên quan đến mắt nào?
A. Cận thị
B. Viễn thị
C. Loạn thị
D. Viêm kết mạc
- Câu 8 : Tại sao bệnh cận thị lại thường gặp nhất ở lứa tuổi thanh thiếu niên?
A. Do không giữ đúng khoảng cách khi đọc sách
B. Do chơi điện tử nhiều
C. Do xem TV nhiều, xem gần
D. Tất cả các đáp án trên
- Câu 9 : Bạn B có thể nhìn bình thường ở cự ly xa nhưng không nhìn rõ những mục tiêu ở cự li gần. Hỏi bạn B bị bệnh hay tật gì liên quan đến mắt?
A. Cận thị
B. Viễn thị
C. Loạn thị
D. Viêm kết mạc
- Câu 10 : Đâu là triệu chứng của tật loạn thị?
A. Nhìn bình thường những vật ở gần, không nhìn rõ các vật ở xa
B. Nhìn bình thường các vật ở xa, không nhìn rõ các vật ở gần
C. Nhìn bình thường vào buổi sáng, nhìn mờ vào buổi tối
D. Nhìn các hình ảnh bị mờ, nhòe, không rõ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 2 Cấu tạo cơ thể người
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 3 Tế bào
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 4 Mô
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 10 Hoạt động của cơ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 9 Cấu tạo và tính chất của cơ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 11 Tiến hoá của hệ vận động và Vệ sinh hệ vận động
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 6 Phản xạ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 7 Bộ xương
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 8 Cấu tạo và tính chất của xương
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 13 Máu và môi trường trong cơ thể