Đề thi online Quy luật giá trị trong sản xuất và...
- Câu 1 : Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa là quy luật nào?
A Quy luật cung cầu.
B Quy luật cạnh tranh.
C Quy luật giá trị.
D Quy luật kinh tế.
- Câu 2 : Để may một cái áo A may hết 5 giờ. Thời gian lao động xã hội cần thiết để may cái áo là 4 giờ. Vậy A bán chiếc áo giá cả tương ứng với mấy giờ?
A 3 giờ.
B 4 giờ.
C 5 giờ.
D 6 giờ.
- Câu 3 : Bác A trồng rau ở khu vực ngoại thành Hà Nội. Bác mang rau vào khu vực nội thành để bán vì giá cả ở nội thành cao hơn. Vậy hành vi của bác A chịu tác động nào của quy luật giá trị?
A Điều tiết sản xuất.
B Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị.
C Tự phát từ quy luật giá trị.
D Điều tiết trong lưu thông.
- Câu 4 : Việc là chuyển từ sản xuất mũ vải sang sản xuất vành mũ bảo hiểm chịu tác động nào của quy luật giá trị?
A Điều tiết sản xuất.
B Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị.
C Tự phát từ quy luật giá trị.
D Điều tiết trong lưu thông.
- Câu 5 : Đâu không phải là chủ trương của Nhà nước để hạn chế tác động phân hóa giàu nghèo của quy luật giá trị?
A Đổi mới nền kinh tế.
B Thống nhất và mở cửa thị trường.
C Ban hành và sử dụng pháp luật, chính sách kinh tế, xã hội.
D Ưu đãi thuế đối với các doanh nghiệp làm ăn thua lỗ.
- Câu 6 : Nội dung nào dưới đây không phải là yêu cầu để công dân vận dụng quy luật giá trị như thế nào?
A Giảm chi phí sản xuất.
B Nâng cao chất lượng hàng hóa.
C Điều chỉnh, chuyển đổi cơ cấu sản xuất.
D Tự nâng cao trình độ sản xuất.
- Câu 7 : Giá cả của hàng hóa trên thị trường biểu hiện như thế nào?
A Luôn ăn khớp với giá trị.
B Luôn cao hơn giá trị.
C Luôn thấp hơn giá trị.
D Luôn xoay quanh giá trị.
- Câu 8 : Quy luật giá trị quy định người sản xuất và lưu thông hàng hóa trong quá trình sản xuất và lưu thong phải căn cứ vào đâu?
A Thời gian lao động xã hội cần thiết.
B Thời gian lao động cá biệt.
C Thời gian hao phí để sản xuất ra hàng hóa.
D Thời gian lao động xã hội.
- Câu 9 : Quy luật giá trị quy định trong sản xuất từng sản phẩm biểu hiện như thế nào?
A Giá cả = giá trị.
B Thời gian lao động cá biệt > Thời gian lao động xã hội cần thiết.
C Giá cả < giá trị.
D Thời gian lao động cá biệt phù hợp thời gian lao động xã hội cần thiết.
- Câu 10 : Quy luật giá trị quy định trong lưu thông tổng sản phẩm biểu hiện như thế nào?
A Tổng giá cả = Tổng giá trị.
B Tổng giá cả > Tổng giá trị.
C Tổng giá cả < Tổng giá trị.
D Tổng giá cả # Tổng giá trị.
- Câu 11 : Vì sao giá cả từng hàng hóa và giá trị từng hàng hóa trên thị trường không ăn khớp với nhau?
A Vì chịu tác động của quy luật giá trị.
B Vì chịu sự tác động của cung – cầu, cạnh tranh.
C Vì chịu sự chi phối của người sản xuất.
D Vì thời gian sản xuất của từng người trên thị trường không giống nhau.
- Câu 12 : Đâu không phải là nội dung tác đông của quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hóa?
A Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
B Kích thích LLSX phát triển và năng suất lao động tăng lên.
C Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.
D Mở rộng thị trường trong nước và quốc tế.
- Câu 13 : Quy luật giá trị có bao nhiêu tác động đến sản xuất và lưu thông hàng hóa?
A 2
B 3
C 4
D 5
- Câu 14 : Một trong những mặt tích cực của quy luật giá trị là gì?
A Người sản xuất có thể sản xuất nhiều loại hàng hóa.
B Người tiêu dùng mua được hàng hóa rẻ.
C Người sản xuất ngày càng giàu có.
D Kích thích lực lượng sản xuất, năng xuất lao động tăng.
- Câu 15 : Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói mặt hạn chế của quy luật giá trị?
A Phân biệt giàu-nghèo giũa những người sản xuất hàng hóa.
B Làm cho giá trị hàng hóa giảm xuống.
C Làm cho chi phí sản xuất hàng hóa tăng lên.
D Làm cho hàng hóa phân phối không đều giữa các vùng.
- Câu 16 : Giá cả hàng hóa trên thị trường không đổi, năng xuất lao động tăng làm cho:
A lượng giá trị của hàng hóa tăng và lợi nhuận tăng.
B lượng giá trị của một hàng hóa giảm và lợi nhuận giảm.
C lượng giá trị của một hàng hóa tăng và lợi nhuận giảm.
D lượng giá trị của một hàng hóa giảm và lợi nhuận tăng.
- Câu 17 : Điều tiết sản xuất là
A phân phối lại chi phí sản xuất giữa ngành này với ngành khác.
B sự phân phối lại các yếu tố của quá trình sản xuất từ ngành này sang ngành khác.
C điều chỉnh lại số lượng hàng hóa giữa ngành này với ngành khác.
D điều chỉnh lại số lượng và chất lượng hàng hóa giữa các ngành.
- Câu 18 : Nhà nước đã vận dụng quy luật giá trị như thế nào vào nước ta?
A Khuyến khích các thành phần kinh tế phát triển.
B Xóa bỏ mô hình kinh tế cũ.
C Xây dựng và phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
D Để mọi cá nhân tự do sản xuất bất cứ mặt hàng nào.
- Câu 19 : Anh A đang sản xuất mũ vải nhưng giá thấp, bán chậm. Anh A đã chuyển sang sản xuất mũ bảo hiểm vì mặt hàng này giá cao, bán nhanh. Anh A đã vận dụng tác động nào dưới đây của quy luật giá trị?
A Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
B Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
C Phân hóa giữa những người sản xuất hàng hóa.
D Tạo năng suất lao động cao hơn.
- Câu 20 : Để sản xuất ra một cái áo, thời gian lao động của anh A là 1 giờ, anh B là 2 giờ, anh C là 3 giờ. Trên thị trường, xã hội thừa nhận mua bán với thời gian là 2 giờ. Trong 3 người trên, ai thực hiện tốt quy luật giá trị?
A Anh A.
B Anh B.
C Anh C.
D Anh A và anh B.
- - Trắc nghiệm GDCD 12 Bài 1 Pháp luật và đời sống
- - Trắc nghiệm GDCD 12 Bài 3 Công dân bình đẳng trước pháp luật
- - Trắc nghiệm GDCD 12 Bài 4 Quyền bình đẳng của công dân trong một số lĩnh vực đời sống
- - Trắc nghiệm GDCD 12 Bài 5 Quyền bình đẳng giữa các dân tộc, tôn giáo
- - Trắc nghiệm GDCD 12 Bài 6 Công dân với các quyền tự do cơ bản
- - Trắc nghiệm GDCD 12 Ôn tập công dân với pháp luật
- - Trắc nghiệm GDCD 12 Bài 7 Công dân với các quyền dân chủ
- - Trắc nghiệm GDCD 12 Bài 8 Pháp luật với sự phát triển của công dân
- - Trắc nghiệm GDCD 12 Bài 9 Pháp luật với sự phát triển bền vững của đất nước
- - Trắc nghiệm GDCD 12 Bài 10 Pháp luật với hòa bình và sự phát triển tiến bộ của nhân loại