Động lượng. Các định luật bảo toàn - Có lời giải c...
- Câu 1 : Một vật khối lượng m, đang chuyển động với vận tốc . Động lượng của vật có thể xác định bằng biểu thức:
A
B
C
D
- Câu 2 : Chuyển động nào dưới đây là chuyển động bằng phản lực?
A Vận động viên bơi lội đang bơi.
B Chuyển động của máy bay trực thăng khi cất cánh.
C Chuyển động của vận động viên nhảy cầu khi giậm nhảy.
D Chuyển động của con Sứa khi đang bơi.
- Câu 3 : Một vật khối lượng m đang chuyển động theo phương ngang với vận tốc v thì va chạm vào vật khối lượng 2m đang đứng yên. Sau va chạm, hai vật dính vào nhau và chuyển động với cùng vận tốc. Bỏ qua ma sát, vận tốc của hệ sau va chạm là :
A
B v
C 3v
D
- Câu 4 : Một tàu vũ trụ có khối lượng M đi trong không gian sâu thẳm với vận tốc v1 = 2100 km/h so với Mặt Trời. Nó ném đi tầng cuối cùng có khối lượng 0,2M với tốc độ đối với tàu là u = 500km/h. Sau đó tốc độ của tàu là
A
B
C
D
- Câu 5 : Một vật khối lượng 0,7 kg đang chuyển động theo phương ngang với tốc độ 5 m/s thì va vào bức tường thẳng đứng. Nó nảy ngược trở lại với tốc độ 2 m/s. Chọn chiều dương là chiều bóng nảy ra. Độ thay đổi động lượng của nó là :
A 3,5 kg.m/s
B 2,45 kg.m/s
C 4,9 kg.m/s
D 1,1 kg.m/s.
- Câu 6 : Một người khối lượng m đang treo mình trên cành cây thì thấy một chiếc ô tô tải khối lượng M đang đi ngang qua với vận tốc V. Người đó thả mình rơi xuống thùng xe. Vận tốc của cả người và xe sau đó là :
A
B
C
D
- Câu 7 : Một vật có khối lượng 2 kg thả rơi tự do từ độ cao 20m xuống mặt đất. Độ biến thiên động lượng của vật trước khi chạm đất là bao nhiêu?Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Lấy g = 10m/s2.
A
B
C
D
- Câu 8 : Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của công ?
A kW.h
B N.m
C kg.m2/s2
D kg.m2/s.
- Câu 9 : Công là đại lượng :
A Vô hướng, có thể âm hoặc dương.
B Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.
C Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không.
D Véc tơ, có thể âm hoặc dương.
- Câu 10 : Công suất là đại lượng được tính bằng :
A Tích của công và thời gian thực hiện công.
B Tích của lực tác dụng và vận tốc.
C Thương số của công và vận tốc.
D Thương số của lực và thời gian tác dụng lực.
- Câu 11 : Biểu thức của công suất là:
A
B
C
D
- Câu 12 : Một chiếc ô tô sau khi tắt máy còn đi được 100m. Biết ô tô nặng 1,5 tấn, hệ số cản bằng 0,25 ( lấy g = 10m/s2). Công của lực cản có giá trị là:
A 375 J
B 375 kJ.
C – 375 kJ
D – 375 J.
- Câu 13 : Một chiếc tàu hỏa chạy trên đường thẳng nằm ngang với vận tốc không đổi 50 m/s. Công suất của đầu máy là 1,5.104kW. Lực cản tổng cộng tác dụng lên tàu hỏa có độ lớn.
A 300 N.
B 3.105N.
C 7,5.105 N.
D 7,5.108N.
- Câu 14 : Động năng của một vật là đại lượng:
A Vô hướng, luôn dương.
B Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không.
C Véc tơ, luôn dương.
D Véc tơ, luôn dương hoặc bằng không.
- Câu 15 : Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của động năng?
A J.
B Kg.m2/s2.
C N.m.
D N.s.
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do