Bài tập Đại cương về Hóa học hữu cơ có giải chi ti...
- Câu 1 : Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?
A. C4H10, C6H6.
B. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
C. CH3OCH3, CH3CHO.
D. C2H5OH, CH3OCH3.
- Câu 2 : Chất nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom?
A. axetilen.
B. stiren.
C. etilen.
D. etan.
- Câu 3 : Chất nào sau đây có số liên kết π nhiều nhất (mạch hở)?
A. C3H9N
B. C2H5N
C. C4H8O3
D. C3H4O4
- Câu 4 : Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố
A. hiđro.
B. cacbon.
C. oxi.
D. nitơ.
- Câu 5 : Cho thí nghiệm sau :
A. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi miệng ống nghiệm
B. Thí nghiệm trên dùng để xác định nito có trong hợp chất hữu cơ
C. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ
D. Trong phòng thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2
- Câu 6 : Chất nào sau không phải là hợp chất hữu cơ ?
A. Metan
B. ancol etylic
C. Thạch cao
D. Benzen
- Câu 7 : Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ?
A. CH4.
B. CH3COOH.
C. HCN.
D. HCOONa.
- Câu 8 : Chọn định nghĩa đúng nhất về đồng phân:
A. những hợp chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử.
B. những chất có cùng công thức phân tử nhưng tính chất hóa học khác nhau.
C. hiện tượng các chất có cùng công thức phân tử nhưng cấu tạo khác nhau nên tính chất khác nhau.
D. những hợp chất có cùng phân tử khối nhưng có cấu tạo hóa học khác nhau.
- Câu 9 : Chất nào sau đây là hiđrocacbon?
A. C2H5NH2.
B. CH3COOH.
C. C2H5OH.
D. C2H6.
- Câu 10 : Chất nào sau đây có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất?
A. CH3COOH.
B. C6H6.
C. C2H4.
D. C2H5OH.
- Câu 11 : Chất nào sau đây là dẫn xuất của hiđrocacbon?
A. CaC2.
B. C6H6.
C. C2H5Cl.
D. CH4.
- Câu 12 : Chất nào sau đây không phải chất hữu cơ?
A. C6H12O6
B. Na2CO3
C. CH3COONa
D. CH4
- Câu 13 : Chất nào sau đây không phải là chất hữu cơ?
A. C2H5OH.
B. C2H4.
C. C2H2.
D. CO2.
- Câu 14 : Các chất có cấu tạo và tính chất hóa học tương tự nhau, trong thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (-CH2-) được gọi là
A. đồng phân
B. đồng khối
C. đồng vị
D. đồng đẳng
- Câu 15 : Chất nào sau đây là chất hữu cơ?
A. CaC2.
B. NaHCO3.
C. CH3COONa.
D. Al4C3.
- Câu 16 : Chất nào sau đây là chất hữu cơ ?
A. C2H2.
B. NaHCO3.
C. Na2CO3
D. CO.
- Câu 17 : Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu
A. các hợp chất của cacbon.
B. các hợp chất của cacbon trừ (CO, CO2).
C. các hợp chất của cacbon trừ (CO, CO2, muối cacbonat, xianua, cacbua,…)
D. các hợp chất chỉ có trong cơ thể sống.
- Câu 18 : Liên kết hóa học chủ yếu trong phân tử hợp chất hữu cơ là loại liên kết nào sau đây?
A. Liên kết ion.
B. Liên kết cộng hóa trị.
C. Liên kết cho nhận.
D. Liên kết hidro.
- Câu 19 : So với các hợp chất vô cơ, các hợp chất hữu cơ thường
A. dễ bay hơi.
B. kém bền với nhiệt.
C. dễ cháy.
D. cả A, B, C đều đúng.
- Câu 20 : Liên kết ba giữa 2 nguyên tử cacbon là do các liên kết nào sau đây tạo nên?
A. Hai liên kết σ và một liên kết π.
B. Hai liên kết π và một liên kết σ.
C. Một liên kết σ, một liên kết π và một liên kết cho nhận.
D. Một liên kết σ, một liên kết π và một liên kết ion.
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ