100 câu trắc nghiệm Hidrocacbon không no cơ bản !!
- Câu 1 : Chất X có công thức CH3 – CH(CH3) – CH = CH2. Tên thay thế của X là:
A. 2-metylbut-3-en
B. 3-metylbut-1-in
C. 3-metylbut-1-en
D. 2-metylbut-3-in
- Câu 2 : Theo quy tắc cộng Maccopnhicop, propen phản ứng với HCl, thu được sản phẩm chính là:
A. 1-clopropan
B. propan
C. 2-clopropan
D. 1,2-điclopropan
- Câu 3 : Tên theo danh pháp quốc tế của chất (CH3)2CHCH=CHCH3 là:
A.1-Metyl-2-isopropyleten
B.1,1-Đimetylbut-2-en
C. 1-Isopropylpropen
D. 4-Metylpent-2-en
- Câu 4 : Số đồng phân anken ứng với công thức C4H8 là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 5 : Anken X có công thức cấu tạo:
A. isohexan
B. 3-metylpent-3-en
C. 3-metylpent-2-en
D. 2-etylbut-2-en
- Câu 6 : Chất nào sau đây làm mất màu nước brom?
A. propan
B. metan
C. propen
D. cacbonđioxit
- Câu 7 : Phương pháp nào sau đây là tốt nhất để phân biệt khí CH4 và khí C2H4 ?
A. Dựa vào tỉ lệ về thể tích khí O2 tham gia phản ứng cháy
B. Sự thay đổi màu của nước brom
C. So sánh khối lượng riêng
D. Phân tích thành phần định lượng của các hợp chất
- Câu 8 : Chọn khái niệm đúng về anken:
A. Những hiđrocacbon có 1 liên kết đôi trong phân tử là anken
B. Những hiđrocacbon mạch hở có 1 liên kết đôi trong phân tử là anken
C. Anken là những hiđrocacbon có liên kết ba trong phân tử
D. Anken là những hiđrocacbon mạch hở có liên kết ba trong phân tử
- Câu 9 : Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân anken ?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 10 : Hiđro hóa hoàn toàn buta-1,3-đien, thu được :
A. butan
B. isobutan
C. isopentan
D. pentan
- Câu 11 : Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH2 = CH – CH2 – CH3
B. CH3 – CH – C(CH3)2
C. CH3 – CH = CH – CH2 – CH3
D. (CH3)2 – CH – CH = CH2
- Câu 12 : Hiđrocacbon X cộng HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có hàm lượng clo là 55,04%. X có công thức phân tử là :
A. C4H8
B. C2H4
C. C5H10
D. C3H6
- Câu 13 : Trong phân tử ankin hai nguyên tử cacbon mang liên kết ba ở trạng thái lai hoá :
A. sp
B. sp2
C. sp3
D. sp3d2
- Câu 14 : Anken có đồng phân hình học?
A.Pent-1-en
B. Pent-2-en
C. 2-metylbut-2-en
D. 3-metylbut-1-en
- Câu 15 : Cho sơ đồ phản ứng sau :
A. CH3–C–Ag≡C–Ag
B. CH3–C≡C–Ag
C. Ag–CH2–C≡C–Ag
D. A, B, C đều có thể đúng
- Câu 16 : Chọn câu trả lời đúng:
A. Anken là những hidrocacbon mà phân tử có chứa một liên kết đôi C=C
B. Anken là những hidrocacbon mà CTPT có dạng CnH2n
C. Anken là những hidrocacbon không no có CTPT CnH2n-2, n ³ 2, nguyên
D. Anken là những hidrocacbon mạch hở mà phân tử có chứa một liên kết đôi C=C
- Câu 17 : Số liên kết có trong một phân tử But -1-en là :
A.13
B. 10
C.12
D. 11
- Câu 18 : Đivinyl tác dụng cộng HBr theo tỉ lệ mol 1:1, ở -80 oC tạo ra sản phẩm chính là :
A. 3-brom-but-1-en
B. 3-brom-but-2-en
C. 1-brom-but-2-en
D. 2-brom-but-3-en
- Câu 19 : Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua
B. buta-1,3-dien; cumen; etilen; trans-but-2-en
C. stiren; clobenzen; isoprene; but-1-en
D. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen
- Câu 20 : Điều kiện để anken có đồng phân hình học?
A. Mỗi nguyên tử cacbon ở liên kết đôi liên kết với 1 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử giống nhau
B. Mỗi nguyên tử cacbon ở liên kết đôi liên kết với 2 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác nhau
C. Mỗi nguyên tử cacbon ở liên kết đôi liên kết với 2 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử giống nhau
D. Mỗi nguyên tử cacbon ở liên kết đôi liên kết với 1 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác nhau
- Câu 21 : Số đồng phân anken ứng với công thức C5H10 là:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 6
- Câu 22 : Cho các chất sau:
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 23 : Trong phân tử axetilen liên kết ba giữa 2 cacbon gồm :
A. 1 liên kết pi () và 2 liên kết xích ma ()
B. 2 liên kết pi () và 1 liên kết xích ma ()
C. 3 liên kết pi ()
D. 3 liên kết xích ma ( )
- Câu 24 : Ứng với công thức C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo
A. 4
B. 5
C. 10
D. 7
- Câu 25 : Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây ?
A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng
B. Phản ứng trùng hợp của anken
C. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng
D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng
- Câu 26 : Hidrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. tên gọi của X là:
A. etilen
B. xiclopropan
C. xiclohexan
D. axetilen
- Câu 27 : Cho các chất sau:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 28 : Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí của anken :
A. Tan trong dầu mỡ
B. Nhẹ hơn nước
C. Chất không màu
D. Tan trong nước
- Câu 29 : Monome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi là polipropilen (P.P) là:
A. (-CH2-CH2-)n
B. (-CH2(CH3)-CH-)n
C. CH2 =CH2
D. CH2=CH-CH3
- Câu 30 : Số đồng phân cấu tạo thuộc loại ankađien liên hợp ứng với công thức phân tử C5H8 là:
A. 4
B. 2
C. 6
D. 7
- Câu 31 : Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, to) cho cùng một sản phẩm là:
A. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan
B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en
C. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en
D. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en
- Câu 32 : Để phân biệt etan và eten, dùng phản ứng nào là thuận tiện nhất ?
A. Phản ứng đốt cháy
B. Phản ứng cộng với hiđro
C. Phản ứng cộng với nước brom
D. Phản ứng trùng hợp
- Câu 33 : Ankađien là:
A. hiđrocacbon có 2 liên kết đôi C=C trong phân tử
B. hiđrocacbon mạch hở có 2 liên kết đôi C=C trong phân tử
C. hiđrocacbon có công thức là CnH2n-2
D. hiđrocacbon, mạch hở có công thức là CnH2n-2
- Câu 34 : Kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Ankađien là những hidrocacbon không no mạch hở, phân tử có hai liên kết đôi C=C
B. Ankađien có khả năng cộng hợp hai phân tử hiđro
C. Những hợp chất có khả năng cộng hợp hai phân tử hiđro thuộc loại ankađien
D. Những hiđrocacbon không no mạch hở, phân tử có hai liên kết đôi cách nhau một liên kết đơn được gọi là ankađien liên hợp
- Câu 35 : Trong phân tử buta-1,3-đien, cacbon ở trạng thái lai hoá :
A. sp
B. sp2
C. sp3
D. sp3d2
- Câu 36 : Hidro hóa hoàn toàn một olefin cần dùng hết 448ml H2 (đktc) và thu được một ankan phân nhánh. Khi cho cùn5g lượng olefin trên tác dụng với brom thì thu được 4,32 gam dẫn xuất dibrom. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy olefin có tên gọi là:
A. 2-metylpropen
B. 2-metylbut-2-en
C. but-2-en
D. 3-metylbut-1-en
- Câu 37 : Trong các đồng đẳng của etilen thì chất nào có %C=85,71%
A. Etilen
B. Butilen
C. Hexilen
D. Tất cả các anken
- Câu 38 : Đivinyl tác dụng cộng HBr theo tỉ lệ mol 1:1, ở 40 oC tạo ra sản phẩm chính là :
A. 3-brom-but-1-en
B. 3-brom-but-2-en
C. 1-brom-but-2-en
D. 2-brom-but-3-en
- Câu 39 : Ankađien CH2=CH–CH=CH2 có tên gọi quốc tế là :
A. đivinyl
B. 1,3-butađien
C. butađien-1,3
D. buta-1,3-đien
- Câu 40 : Cao su buna là sản phẩm có thành phần chính là polime thu được từ quá trình :
A. Trùng hợp butilen, xúc tác natri
B. Trùng hợp buta –1,3– đien, xúc tác natri
C. Polime hoá cao su thiên nhiên
D. Đồng trùng hợp buta –1,3– đien với natri
- Câu 41 : Hợp chất CH3CH=CHC(CH3)2CH=CH2 có tên thay thế là:
A. 4,4-đimetylhexa-2,4-đien
B. 3,3-đimetylhexa-1,4-đien
C. 3,4-đimetylhexa-1,4-đien
D. 4,5-đimetylhexa-2,4-đien
- Câu 42 : Hỗn hợp khí nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom và KMnO4?
A. SO2, CO2, H2
B. CO2, H2, CH4
C. C2H4, C2H6, C3H8
D. CH4, C2H4, N2
- Câu 43 : Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su Buna có cấu tạo là :
A. (–C2H–CH–CH–CH2–)n
B. (–CH2–CH=CH–CH2–)n
C. (–CH2–CH–CH=CH2–)n.
D. (–CH2–CH2–CH2–CH2–)n
- Câu 44 : Ứng với công thức C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo :
A. 4
B. 5
C. 10
D. 7
- Câu 45 : Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 ?
A. But-1-in
B. But-2-in
C. Etin
D. Propin
- Câu 46 : Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch nước brom?
A. Butan
B. But-1-en
C. Cacbon đioxit
D. Metyl propan
- Câu 47 : Chất có công thức cấu tạo :
A. 2-metylhex-4-in-2-en
B. 2-metylpent-2-en-4-in
C. 4-metylpent-3-en-1-in
D. 4-metylpent-1-in-3-en
- Câu 48 : Ankađien Z có tên thay thế: 2,3-đimetylpenta-1,3-đien. Vậy CTCT của Z là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 49 : Công thức tổng quát của Anken là:
A. CnH2n+2(n≥0)
B.CnH2n(n≥2)
C.CnH2n (n≥3)
D.CnH2n-6(n≥6)
- Câu 50 : Số đồng phân cấu tạo của C4H8 là:
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
- Câu 51 : Chất X có công thức:
A. 2-metylbut-3-en
B. 3-metylbut-1-in
C. 3-metylbut-1-en
D. 2-metylbut-3-in
- Câu 52 : C5H8 có số đồng phân ankin là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 53 : Để khử hoàn toàn 200 ml dung dịch KMnO4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lít khí C2H4 (ở đktc). Giá trị tối thiểu của V là :
A. 2,240
B. 2,688
C. 4,480
D. 1,344
- Câu 54 : Khi cho but-1,3-dien phản ứng với HCl theo tỉ lệ mol 1:1 thì số sản phẩm thu được là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 55 : Sản phẩm trùng hợp của:
A. Cao su Buna
B. Cao isopren
C. Cao su Buna-S
D. Cao cloropren
- Câu 56 : Ankin là hiđrocacbon:
A. có dạng CnH2n-2, mạch hở
B. có dạng CnH2n, mạch hở
C. mạch hở, có 1 liên kết ba trong phân tử
D. A và C đều đúng
- Câu 57 : Cho hợp chất hữu cơ có CTCT
A. 2-metylbutin
B. isopropyl axetilen
C. 3-metylbut-1-in
D. B hoặc C
- Câu 58 : CH2=C(CH3)–CH=CH2 có tên gọi thay thế là :
A. isopren
B. 2-metyl-1,3-butađien
C. 2-metyl-butađien-1,3
D. 2-metylbuta-1,3-đien
- Câu 59 : Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)?
A. (1), (4), (5)
B. (2), (4), (5)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (3), (4), (5)
- Câu 60 : Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là:
A. (-CH2=CH2-)n
B. (-CH2-CH2-)n
C. (-CH=CH-)n
D. (-CH3-CH3-)n
- Câu 61 : Tên thông thường của hợp chất có công thức: là:
A. đimetylaxetilen
B. but -3 –in
C. but -3 –en
D. but-2 –in
- Câu 62 : Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo quy tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ?
A. CH3–CH2–CHBr–CH2Br
B. CH2Br–CH2–CH2–CH2Br
C. CH3–CH2–CHBr–CH3
D. CH3–CH2–CH2–CH2Br
- Câu 63 : Nhựa P.E(polietilen) được điều chế trực tiếp từ chất nào sau đây?
A. C2H2
B. C2H4
C. C2H6
D. Ý kiến khác
- Câu 64 : Cho những câu sau:
1) Ankin là những hidrocacbon có liên kết ba trong phân tử.A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 5
C. 2, 3, 4 và 6
D. 1,3, 4, 5
- Câu 65 : Câu nào sau đây sai?
A. Ankin có số đồng phân ít hơn anken tương ứng
B. Ankin tương tự anken đều có đồng phân hình học
C. Hai ankin đầu dãy không có đồng phân
D. Butin có 2 đồng phân vị trí nhóm chức
- Câu 66 : Anken thích hợp để điều chế ancol sau đây (CH3–CH2)3C–OH là :
A. 3-etylpent-2-en
B. 3-etylpent-3-en
C. 3-etylpent-1-en
D. 3,3- đimetylpent-1-en
- Câu 67 : Cho công thức cấu tạo của hợp chất sau: CH3-C≡C-CH2-C(Cl)(CH3)-CH3? Tên gọi đúng theo danh pháp IUPAC của hợp chất trên là:
A. 2 - clo - 2 - metylhex - 4 - in
B. 5 - clo - 5 - metylhex - 2 - in
C. 2 - metyl - 2 - clohex - 4 - in
D. 5 - metyl - 5 - clohex - 2 - in
- Câu 68 : Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Ankađien có công thức phân tử dạng CnH2n–2
B. Các hiđrocacbon có công thức phân tử dạng CnH2n–2 đều thuộc loại ankađien
C. Ankađien không có đồng phân hình học
D. Ankađien phân tử khối lớn không tác dụng với brom (trong dung dịch)
- Câu 69 : CH2=C(CH3)–CH=CH2 có tên thường gọi là :
A. isopren
B. 2-metyl-1,3-butađien
C. 2-metyl-butađien-1,3
D. 2-metylbuta-1,3-đien
- Câu 70 : 1 mol buta-1,3-đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom ?
A. 1 mol
B. 1,5 mol
C. 2 mol
D. 0,5 mol
- Câu 71 : Đivinyl tác dụng cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1:1, ở -80oC tạo ra sản phẩm chính là :
A. 1,4-đibrom-but-2-en
B. 3,4-đibrom-but-2-en
C. 3,4-đibrom-but-1-en
D. 1,4-đibrom-but-1-en
- Câu 72 : Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là
A. CH3CHBrCH=CH2
B. CH3CH=CHCH2Br
C. CH2BrCH2CH=CH2
D. CH3CH=CBrCH3
- Câu 73 : Gọi tên hiđrocacbon có công thức cấu tạo sau:
A. 6, 7 - đimetyloct - 4 - in
B. 2 - isopropylhept - 3 - in
C. 2, 3 - đimetyloct - 4 - in
D. 6 - isopropylhept - 4 -in
- Câu 74 : Hidrocacbon X có công thức phân tử là C5H8 có thể cộng hợp với hidro tạo ra ankan mạch nhánh và A có thể tác dụng với AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa màu vàng. Vậy tên của X là:
A. 2-metylbut-1in
B. 3-metylbut-1-in
C. pent-1-in
D. 2-metylbut-2-in
- Câu 75 : Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là :
A. (–CH2=CH2–)n
B. (–CH2–CH2–)n
C. (–CH=CH–)n
D. (–CH3–CH3–)n
- Câu 76 : Cho hợp chất sau :
A. 2-metylpent-3-in
B. 2-metylpent-3-in
C. 4-metylpent-2-in
D. Cả A, B và C đều đúng
- Câu 77 : Kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Buta–1,3–đien và đồng đẳng có công thức phân tử chung CxH2x–2 (x ≥ 3)
B. Các hiđrocacbon có công thức phân tử dạng CxH2x–2 với x ≥ 3 đều thuộc dãy đồng đẳng của ankađien
C. Buta–1,3–đien là một ankađien liên hợp
D. Trùng hợp buta–1,3–đien (có natri làm xúc tác) được cao su buna
- Câu 78 : Tên gọi của CT sau là:
A. 4-etyl-4,6-đimetylhept-2-en
B. 4-etyl-2,4-đimetylhept-5-en
C. 4,6-đimetyl-4-etyl-hept-2-en
D. 4-etyl-4,6-đimetylhex-2-en
- Câu 79 : Đimetylaxetilen có tên gọi là:
A. propin
B. but-1-in
C. but-2-in
D. but-2-en
- Câu 80 : Hidro hóa hoàn toàn axetilen bằng lượng dư hidro có xúc tác Ni và đun nóng thu được sản phẩm là?
A. Etylen
B. etan
C. eten
D. etyl
- Câu 81 : Cho 4,2g anken X phản ứng với 25,28g dung dịch KMnO4 25% thì phản ứng vừa đủ. Xác định công thức phân tử của X.
A. C5H10
B. C3H6
C. C4H8
D. C6H12
- Câu 82 : Bốn hidrocacbon X, Y, Z và G đều là chất khí ở điều kiện thường. Khi phân hủy mỗi chất trên thành cacbon và hidro, thể tích khí thu được đều gấp 2 lần lần thể tích ban đầu. Vậy X, Y, Z và G là:
A. Đồng đẳng của nhau
B. Đồng phân của nhau
C. Những hidrocacbon có số nguyên tử hidro bằng 4
D. Những hidrocacbon có số nguyên tử cacbon bằng 4
- Câu 83 : Khi hidro hoá but-2-in bằng lượng dư với xúc tác là cho sản phẩm chính là:
A. butan
B. trans-but-2-en
C. Cis-but-2-en
D. cả B và C
- Câu 84 : Hỗn hợp gồm các hidrocacbon có từ 6 đến 10 nguyên tử cacbon được gọi là:
A. dầu lửa
B. xăng
C. dầu gozoin
D. ligroin
- Câu 85 : Để chuyển hoá ankin thành anken ta thực hiện phản ứng cộng H2 trong điều kiện có xúc tác :
A. Ni, to
B. Mn, to
C. Pd/ PbCO3, to
D. Fe, to
- Câu 86 : Monome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi là poli etilen (P.E) là:
A. (-CH2-CH2-)n
B. (-CH2(CH3)-CH-)n
C. CH2 =CH2
D. CH2=CH-CH3
- Câu 87 : Đivinyl tác dụng cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1:1, ở 40oC tạo ra sản phẩm chính là :
A. 1,4-đibrom-but-2-en
B. 3,4-đibrom-but-2-en
C. 3,4-đibrom-but-1-en
D. 1,2-đibrom-but-3-en
- Câu 88 : Cho 3,12 gam ankin X phản ứng với 0,1 mol H2 (xúc tác Pd/PdCO3, ), thu được hỗn hợp Y chỉ có hai hidrocacbon. Công thức phân tử của X là :
A. C2H2
B. C5H8
C. C4H6
D. C3H4
- Câu 89 : Theo IUPAC ankin
A. isobutylaxetilen
B. 2-metylpent-2-in
C. 4-metylpent-1-in
D. 2-metylpent-4-in
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ