40 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chương Tuần hoàn Sin...
- Câu 1 : Bạch cầu đươc phân chia thành mấy loại chính?
A. 3 loại
B. 4 loại
C. 5 loại
D. 6 loại
- Câu 2 : Đặc điểm nào dưới đây không có ở hồng cầu người?
A. Hình đĩa, lõm hai mặt
B. Nhiều nhân, nhân nhỏ và nằm phân tán
C. Màu đỏ hồng
D. Tham gia vào chức năng vận chuyển khí
- Câu 3 : Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào thì máu sẽ có màu đỏ tươi?
A. N2
B. CO2
C. O2
D. CO
- Câu 4 : Chúng ta sẽ bị mất nhiều nước trong trường hợp nào sau đây?
A. Tiêu chảy
B. Lao động nặng
C. Sốt cao
D. Tất cả các phương án còn lại
- Câu 5 : Trong máu, huyết tương chiếm tỉ lệ bao nhiêu về thể tích?
A. 75%
B. 60%
C. 45%
D. 55%
- Câu 6 : Tế bào limphô T có khả năng tiết ra chất nào dưới đây?
A. Prôtêin độc
B. Kháng thể
C. Kháng nguyên
D. Kháng sinh
- Câu 7 : Cho các loại bạch cầu sau :1. Bạch cầu mônô
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 8 : Trong hoạt động miễn dịch của cơ thể người, sự kết hợp của cặp nhân tố nào dưới đây diễn ra theo cơ chế chìa khoá và ổ khoá?
A. Kháng nguyên – kháng thể
B. Kháng nguyên – kháng sinh
C. Kháng sinh – kháng thể
D. Vi khuẩn – prôtêin độc
- Câu 9 : Khi chúng ta bị ong chích thì nọc độc của ong được xem là
A. chất kháng sinh
B. kháng thể
C. kháng nguyên
D. prôtêin độc
- Câu 10 : Con người không có khả năng mắc phải căn bệnh nào dưới đây?
A. Toi gà
B. Cúm gia cầm
C. Dịch hạch
D. Cúm lợn
- Câu 11 : Khi mạch máu bị nứt vỡ, loại ion khoáng nào dưới đây sẽ tham gia tích cực vào cơ chế hình thành khối máu đông?
A. Cl-
B. Ca2+
C. Na+
D. Ba2+
- Câu 12 : Nhóm máu nào dưới đây không tồn tại cả hai loại kháng nguyên A và B trên hồng cầu?
A. Nhóm máu O
B. Nhóm máu A
C. Nhóm máu B
D. Nhóm máu AB
- Câu 13 : Người mang nhóm máu AB có thể truyền máu cho người mang nhóm máu nào mà không xảy ra sự kết dính hồng cầu?
A. Nhóm máu O
B. Nhóm máu AB
C. Nhóm máu A
D. Nhóm máu B
- Câu 14 : Trong hệ nhóm máu ABO, khi lần lượt để các nhóm máu truyền chéo nhau thì sẽ có tất cả bao nhiêu trường hợp gây kết dính hồng cầu?
A. 7 trường hợp
B. 3 trường hợp
C. 2 trường hợp
D. 6 trường hợp
- Câu 15 : Trong hệ bạch huyết của người, phân hệ nhỏ thu bạch huyết ở
A. nửa trên bên phải cơ thể
B. nửa dưới bên phải cơ thể
C. nửa trên bên trái và phần dưới cơ thể
D. nửa dưới bên phải và phần trên cơ thể
- Câu 16 : Thành phần nào dưới đây có ở cả máu và dịch bạch huyết?
A. Huyết tương
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Tiểu cầu
D. Bạch cầu
- Câu 17 : Sau khi luân chuyển trong hệ bạch huyết, dịch bạch huyết sẽ được đổ trực tiếp vào bộ phận nào của hệ tuần hoàn
A. Tĩnh mạch dưới đòn
B. Tĩnh mạch cảnh trong
C. Tĩnh mạch thận
D. Tĩnh mạch đùi
- Câu 18 : Sự luân chuyển bạch huyết trong hệ bạch huyết (BH) diễn ra theo trình tự như thế nào?
A. Mao mạch BH – ống BH – mạch BH – hạch BH – mạch BH – tĩnh mạch
B. Mao mạch BH – mạch BH – ống BH – mạch BH – hạch BH – tĩnh mạch
C. Mao mạch BH – mạch BH – hạch BH – ống BH – mạch BH – tĩnh mạch
D. Mao mạch BH – mạch BH – hạch BH – mạch BH - ống BH – tĩnh mạch
- Câu 19 : Bệnh xơ vữa động mạch có mối liên hệ mật thiết với loại lipit nào dưới đây?
A. Phôtpholipit
B. Ơstrôgen
C. Côlesterôn
D. Testosterôn
- Câu 20 : Khi tâm thất phải co, máu được bơm đến bộ phận nào?
A. Tĩnh mạch phổi
B. Tĩnh mạch chủ
C. Động mạch chủ
D. Động mạch phổi
- Câu 21 : Ở người, loại mạch nào là nơi xảy ra sự trao đổi chất với tế bào?
A. Mao mạch
B. Tĩnh mạch
C. Động mạch
D. Tất cả các phương án còn lại
- Câu 22 : Mao mạch có điểm gì đặc biệt để tăng hiệu quả trao đổi chất với tế bào?
A. Vận tốc dòng máu chảy rất chậm
B. Thành mạch chỉ được cấu tạo bởi một lớp biểu bì
C. Phân nhánh dày đặc đến từng tế bào
D. Tất cả các phương án còn lại
- Câu 23 : Ở người bình thường, trung bình mỗi chu kì thì tim nghỉ ngơi hoàn toàn trong bao lâu?
A. 0,3 giây
B. 0,4 giây
C. 0,5 giây
D. 0,1 giây
- Câu 24 : Ở người bình thường, thời gian tâm thất nghỉ trong mỗi chu kì tim là bao lâu?
A. 0,6 giây
B. 0,4 giây
C. 0,5 giây
D. 0,3 giây
- Câu 25 : Bệnh nào dưới đây có thể gây ra nhiều biến chứng nguy hiểm ở hệ tim mạch?
A. Bệnh nước ăn chân
B. Bệnh tay chân miệng
C. Bệnh thấp khớp
D. Bệnh á sừng
- Câu 26 : Loại đồ ăn nào dưới đây đặc biệt có lợi cho hệ tim mạch?
A. Kem
B. Sữa tươi
C. Cá hồi
D. Lòng đỏ trứng gà
- Câu 27 : Để phòng ngừa các bệnh tim mạch, chúng ta cần lưu ý điều gì?
A. Thường xuyên vận động và nâng cao dần sức chịu đựng
B. Nói không với rượu, bia, thuốc lá, mỡ, nội tạng động vật và thực phẩm chế biến sẵn
C. Ăn nhiều rau quả tươi, thực phẩm giàu Omega – 3
D. Tất cả các phương án còn lại
- Câu 28 : Nhịp tim sẽ tăng lên trong trường hợp nào sau đây?
A. Khi bị khuyết tật tim (hẹp hoặc hở van tim, xơ phổi, mạch máu xơ cứng…)
B. Khi sử dụng các chất kích thích như thuốc lá, rượu, hêrôin,…
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Khi cơ thể trải qua cú sốc nào đó: sốt cao, mất máu, mất nước hoặc lo lắng, sợ hãi kéo dài
- Câu 29 : Ở trạng thái nghỉ ngơi thì so với người bình thường, vận động viên có
A. nhịp tim chậm hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim lớn hơn
B. nhịp tim nhanh hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim lớn hơn
C. nhịp tim nhanh hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim bé hơn
D. nhịp tim chậm hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim bé hơn
- Câu 30 : Nước mô không bao gồm thành phần nào dưới đây?
A. Huyết tương
B. Hồng cầu
C. Bạch cầu
D. Tiểu cầu
- Câu 31 : Khả năng vận chuyển khí của hồng cầu có được là nhờ loại sắc tố nào?
A. Hêmôerythrin
B. Hêmôxianin
C. Hêmôglôbin
D. Miôglôbin
- Câu 32 : Trong cơ thể sống, tế bào nằm chìm ngập trong loại dịch nào?
A. Nước mô
B. Máu
C. Dịch bạch huyết
D. Dịch nhân
- Câu 33 : Ở Việt Nam, số lượng hồng cầu trung bình của nam giới là:
A. 4,4 – 4,6 triệu/ml máu
B. 3,9 – 4,1 triệu/ml máu
C. 5,4 – 5,6 triệu/ml máu
D. 4,8 – 5 triệu/ml máu
- Câu 34 : Các tế bào máu ở người được phân chia thành mấy loại chính?
A. 5 loại
B. 4 loại
C. 3 loại
D. 2 loại
- Câu 35 : Loại mạch máu nào dưới đây có chức năng nuôi dưỡng tim?
A. Động mạch dưới đòn
B. Động mạch dưới cằm
C. Động mạch vành
D. Động mạch cảnh trong
- Câu 36 : Các pha trong mỗi chu kì tim diễn ra theo trình tự trước sau như thế nào?
A. Pha thất co – pha dãn chung – pha nhĩ co
B. Pha dãn chung – pha thất co – pha nhĩ co
C. Pha thất co – pha nhĩ co – pha dãn chung
D. Pha nhĩ co – pha thất co – pha dãn chung
- Câu 37 : Ở tim người, tại vị trí nào dưới đây không xuất hiện van?
A. Giữa tĩnh mạch chủ và tâm nhĩ phải
B. Giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái
C. Giữa tâm nhĩ phải và tâm thất phải
D. Giữa tâm thất trái và động mạch chủ
- Câu 38 : Khi nói về hoạt động tim mạch, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Van 3 lá luôn đóng, chỉ mở khi tâm thất trái co
B. Van động mạch luôn mở, chỉ đóng khi tâm thất co
C. Khi tâm thất trái co, van hai lá sẽ đóng lại
D. Khi tâm thất phải co, van 3 lá sẽ mở ra
- Câu 39 : Loại mạch nào dưới đây không có van?
A. Tĩnh mạch chậu
B. Tĩnh mạch mác
C. Tĩnh mạch hiển lớn
D. Tĩnh mạch chủ dưới
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 2 Cấu tạo cơ thể người
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 3 Tế bào
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 4 Mô
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 10 Hoạt động của cơ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 9 Cấu tạo và tính chất của cơ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 11 Tiến hoá của hệ vận động và Vệ sinh hệ vận động
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 6 Phản xạ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 7 Bộ xương
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 8 Cấu tạo và tính chất của xương
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 13 Máu và môi trường trong cơ thể