40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 3 Số học 6
- Câu 1 : Số đối của \( - \frac{6}{{11}}\)
A. \( - \frac{6}{{11}}\)
B. \(\frac{6}{{11}}\)
C. \( - \frac{11}{{6}}\)
D. \(\frac{11}{{6}}\)
- Câu 2 : Số nghịch đảo của \(\frac{{ - 4}}{9}\) là:
A. \(\frac{4}{9}\)
B. \(\frac{9}{{ - 4}}\)
C. \(\frac{{ - 4}}{9}\)
D. \(\frac{9}{4}\)
- Câu 3 : Hỗn số \(2\frac{1}{6}\) viết dưới dạng phân số là:
A. \(\frac{{11}}{6}\)
B. \( - \frac{{13}}{6}\)
C. \(\frac{{13}}{6}\)
D. \(\frac{8}{6}\)
- Câu 4 : Rút gọn phân số \(\frac{{ - 16}}{{64}}\) đến tối giản là:
A. \(\frac{1}{4}\)
B. \(\frac{-4}{16}\)
C. \(\frac{-2}{8}\)
D. \(\frac{-1}{4}\)
- Câu 5 : Rút gọn phân số \(\frac{{80.5 - 80.2}}{{160}}\) bằng
A. \(\frac{1}{2}\)
B. \(\frac{3}{2}\)
C. \(\frac{5}{2}\)
D. \(\frac{-3}{2}\)
- Câu 6 : 80 phút bằng
A. \(\frac{1}{2}\) giờ
B. \(\frac{4}{3}\) giờ
C. \(\frac{1}{4}\) giờ
D. \(\frac{3}{4}\) giờ
- Câu 7 : Hai phân số bằng nhau là:
A. \(\frac{1}{2} = \frac{{ - 1}}{3}\)
B. \(\frac{1}{2} = \frac{{ - 1}}{2}\)
C. \(\frac{1}{2} = \frac{{ - 2}}{4}\)
D. \(\frac{1}{2} = \frac{{ 2}}{4}\)
- Câu 8 : Số \(\frac{{ - 73}}{{100}}\) viết dưới dạng số thập phân là:
A. -0,73
B. -0,073
C. 0,-73
D. -7,3
- Câu 9 : Số thập phân 3,7 viết dưới dạng kí hiệu phần trăm là:
A. 37%
B. 3,7%
C. 0,37%
D. 370%
- Câu 10 : Kết quả của phép tính: \(\frac{5}{9} + \frac{1}{9}\) là:
A. \(\frac{6}{{18}}\)
B. \(\frac{3}{{9}}\)
C. \(\frac{2}{{3}}\)
D. \(\frac{5}{{9}}\)
- Câu 11 : Kết quả phép tính \(6\frac{2}{3} - 4\frac{2}{3}\) là :
A. 2
B. 10
C. \(2\frac{4}{3}\)
D. \(\frac{4}{3}\)
- Câu 12 : Kết quả của phép tính: \(\frac{1}{{12}} + \frac{3}{4} - \frac{5}{8}\) là:
A. \(\frac{6}{{24}}\)
B. \(\frac{5}{{12}}\)
C. \(\frac{-5}{{24}}\)
D. \(\frac{5}{{24}}\)
- Câu 13 : Kết quả của phép tính: \(\frac{5}{6} \cdot 10\frac{3}{4} - \frac{5}{6} \cdot 16\frac{3}{4}\) là:
A. 5
B. -6
C. -5
D. -7
- Câu 14 : Kết quả của phép tính: \(\frac{1}{6} + \frac{1}{{12}} + \frac{1}{{20}} + \frac{1}{{30}} + \frac{1}{{42}} + \frac{1}{{56}}\) là:
A. \(\frac{3}{8}\)
B. \(\frac{3}{9}\)
C. \(\frac{8}{3}\)
D. \(\frac{3}{10}\)
- Câu 15 : Cho \(\frac{x}{{12}}\,\, = \,\,\frac{{ - 3}}{4}\). Giá trị của x là:
A. 9
B. 16
C. -16
D. -9
- Câu 16 : Cho \(\frac{{ - 4}}{5}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} = {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \frac{{16}}{x}\). Giá trị của x là:
A. -25
B. -20
C. 25
D. -2
- Câu 17 : Cho \(\,{\rm{ }}x - \frac{1}{2} = \frac{3}{8} \cdot \frac{4}{5}\). Giá trị của x là:
A. \(\frac{3}{5}\)
B. \(\frac{-4}{5}\)
C. \(\frac{4}{5}\)
D. \(\frac{2}{5}\)
- Câu 18 : Cho \(\,{\rm{ }}\frac{6}{7} \cdot x = \frac{{ - 11}}{7}\). Giá trị của x là:
A. \(\frac{{11}}{7}\)
B. \(\frac{{-11}}{7}\)
C. \(\frac{{-11}}{6}\)
D. \(\frac{{11}}{6}\)
- Câu 19 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là \(6\frac{2}{5}\) m. Chiều rộng kém chiều dài \(1\frac{2}{5}m\). Diện tích mảnh đất đó là:
A. 8
B. \(7\frac{2}{5}\)
C. 32
D. 5
- Câu 20 : Tổng S = \(\frac{3}{{5.7}} + \frac{3}{{7.9}} + .............. + \frac{3}{{59.61}}\) có giá trị là:
A. \(\frac{{86}}{{307}}\)
B. \(\frac{{85}}{{306}}\)
C. \(\frac{{84}}{{305}}\)
D. \(\frac{{83}}{{305}}\)
- Câu 21 : Để nhân hai phân số ta làm như thế nào?
A. Nhân tử với tử và giữ nguyên mẫu
B. Nhân tử với tử và mẫu với mẫu
C. Nhân mẫu với mẫu và giữ nguyên tử
D. Nhân tử của phân số nguyên với mẫu của phân số kia
- Câu 22 : Trong 40 kg nước biển có 2 kg muối. Tỉ số phần trăm của muối trong nước biển là:
A. 5%
B. 10%
C. 50%
D. 60%
- Câu 23 : Số -1,023 là
A. Số thập phân
B. Phân số
C. Số tự nhiên
D. Cả A,B,C đều sai
- Câu 24 : Kết quả rút gọn phân số \(\frac{{ - 10}}{{50}}\) đến tối giàn là:
A. \(\frac{{ - 1}}{{5}}\)
B. \(\frac{{ 2}}{{10}}\)
C. \(\frac{{ 1}}{{5}}\)
D. \(\frac{{ 2}}{{5}}\)
- Câu 25 : Nếu \(\frac{x}{3} = \frac{6}{9}\) thì x bằng ?
A. 1
B. 2
C. -1
D. -2
- Câu 26 : Điều kiện để \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d}\) là
A. a.c = b.d
B. c.b = a.d
C. a.b = c.d
D. a.a = b.d
- Câu 27 : Tìm số nguyên x biết \(\frac{{ - 5}}{6}.\frac{{120}}{{25}} < x < \frac{{ - 7}}{9}.\frac{9}{{14}}\)
A. x ∈ {-4; -3; -2; -1}
B. x ∈ {-3; -2; -1}
C. x ∈ {-3; -2}
D. x ∈ {-3; -2; -1; 0}
- Câu 28 : Một lớp học có 30 học sinh , trong lớp đó có 6 em học sinh giỏi toán . Hãy tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi toán so với số học sinh cả lớp?
A. 25%
B. 35%
C. 20%
D. 40%
- Câu 29 : Tìm chiều dài cuả một đoạn đường, biết rằng 4/7 đoạn đường đó dài 40km
A. 75km
B. 48km
C. 70km
D. 80km
- Câu 30 : Phân số bằng phân số \(\frac{{301}}{{403}}\) mà có tử số và mẫu số đều là sô dương , có ba chữ số là phân số nào ?
A. \(\frac{{151}}{{201}}\)
B. \(\frac{{602}}{{806}}\)
C. \(\frac{{11}}{{201}}\)
D. \(\frac{{901}}{{1209}}\)
- Câu 31 : Các phân số \(\frac{{69}}{{1000}};8\frac{{77}}{{100}};\frac{{34567}}{{{{10}^4}}}\) được viết dưới dạng số thập phân theo lần lượt là
A. 0,69; 0,877; 3,4567
B. 0,69; 8,77; 3,4567
C. 0,069; 0,877; 3,4567
D. 0,069; 8,77; 3,4567
- Câu 32 : Lúc 6 giờ 50 phút Việt đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15km/h. Lúc 7 giờ 10 phút bạn Nam đi xe đạp từ B để đến A với vận tốc 12km/h. Hai bạn gặp nhau ở C lúc 7 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
A. 12km
B. 14km
C. 16km
D. 18km
- Câu 33 : Khánh có 45 cái kẹo. Khánh cho Linh 2/3 số kẹo đó. Hỏi Khánh cho Linh bao nhiêu cái kẹo?
A. 30 cái kẹo
B. 36 cái kẹo
C. 40 cái kẹo
D. 18 cái kẹo
- Câu 34 : Viết phân số \(\frac{{131}}{{1000}}\) dưới dạng số thập phân ta được
A. 0,131
B. 0,1331
C. 1,31
D. 0,0131
- Câu 35 : Biết \(\frac{3}{5}\) số học sinh giỏi của lớp 6A là 12 học sinh . Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh giỏi?
A. 12 học sinh giỏi
B. 15 học sinh giỏi
C. 14 học sinh giỏi
D. 20 học sinh giỏi
- Câu 36 : Tìm chiều dài cuả một đoạn đường, biết rằng \(\frac{4}{7}\) đoạn đường đó dài 40km
A. 75km
B. 48km
C. 80km
D. 70km
- Câu 37 : \(\frac{2}{5}\) của số a là 480. Vậy 12,5% của số a là?
A. 120
B. 150
C. 170
D. 210
- Câu 38 : Tìm các giá trị nguyên của n để phân số \(A = \frac{{3n + 2}}{{n - 1}}\) có giá trị là số nguyên
A. n \( \in \) {0; 2; 6}
B. n \( \in \) {-4; 2; 6}
C. n \( \in \) {-4; 0; 2; 6}
D. n\( \in \) {-4; 0; 2; 6; 8}
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số