Top 4 Đề thi giữa kì 1 Hóa 11 có đáp án (Bài số 2)...
- Câu 1 : Trung hòa 100ml dung dịch 1,5M cần Vml dung dịch KOH 2M. Giá trị của V là
A. 75ml.
B. 300ml.
C. 225ml.
D. 150ml.
- Câu 2 : Cho phản ứng Vai trò của amoniac trong phản ứng trên?
A. Bazơ.
B. Axit.
C. Chất oxi hóa.
D. Chất khử.
- Câu 3 : Muối amoni là chất điện li thuộc loại nào?
A. Yếu
B. Mạnh.
C. Không xác định được.
D. Trung bình.
- Câu 4 : Cho 39 gam kim loại M phản ứng hoàn toàn với dung dịch thu được 8,96 lit khí NO (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Kim loại M là
A. Zn.
B. Ca.
C. Cu.
D. Mg.
- Câu 5 : Sấm sét trong khí quyển có thể tạo ra chất khí nào trong các khí sau ?
A.
B. NO.
C.
D. CO.
- Câu 6 : Sản phẩm khi cho photpho tác dụng với oxi dư là
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Cho 0,3 mol axit tác dụng với dd chứa 0,4 mol NaOH thì sau phản ứng thu được các muối nào?
A.
B.
C.
D.
- Câu 8 : Phân bón nào sau đây có hàm lượng đạm cao nhất là
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Nitơ đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng với
A. oxi và các chất oxi hóa khác
B. hiđro và oxi.
C. kim loại và oxi.
D. kim loại và hiđro.
- Câu 10 : Đưa hai đầu đũa thủy tinh chứa đặc và HCl đặc lại gần nhau. Hiện tượng xảy ra là
A. không có hiện tượng.
B. có khói nâu.
C. có khí mùi khai bay lên.
D. có khói trắng.
- Câu 11 : Cho 9,6 gam Cu tác dụng hết với dd loãng. Thể tích khí NO là sản phẩm khử duy nhất ở đktc thu được là
A. 3,36 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.
- Câu 12 : Khi dung dịch axit đặc tác dụng với kim loại thì thông thường sẽ sinh khí nào sau đây?
A.
B. NO.
C.
D.
- Câu 13 : đặc, nguội không tác dụng với
A. Fe, Al
B. Cu, Ag.
C. Fe, Ag.
D. Hg, Al.
- Câu 14 : Cho dung dịch KOH dư vào 150ml dd 1M. Đun nhẹ thu được thể tích khí thoát ra ở (đktc) là
A. 2,24 lit.
B. 3,36 lit.
C. 1,12 lit.
D. 4.48 lit.
- Câu 15 : Nhiệt phân thu được các chất nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
2 ) 2 , O 2 . - Câu 16 : Để điều chế 4 lít từ và với hiệu suất 25% thì thể tích cần dùng ở cùng điều kiện là:
A. 8 lít.
B. 16 lít.
C. 2 lít.
D. 4 lít.
- Câu 17 : Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hóa học do
A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.
B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.
C. phân tử nitơ có liên kết ba rất bền.
D. phân tử nitơ không phân cực.
- Câu 18 : Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Dung dịch đặc để lâu thường có màu vàng do
A. tan nhiều trong nước.
B. bị khử bởi các chất của môi trường
C. dung dịch có tính oxi hóa mạnh.
D. dung dịch có hoà tan một lượng nhỏ
- Câu 20 : Các số oxi hoá có thể có của photpho là
A. –3, +3, +5.
B. –3, +3, +5, 0.
C. +3, +5, 0.
D. –3, 0, +1, +3, +5.
- Câu 21 : Trong phân tử photpho có số oxi hóa là
A. +5.
B. +3.
C. -5.
D. -3.
- Câu 22 : Thành phần chính của supephotphat đơn gồm
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Thuốc thử để phân biệt hai dung dịch là
A.
B. NaOH.
C. KOH.
D. HCl.
- Câu 24 : Cho các phản ứng: và . Trong hai phản ứng trên thì nitơ
A. chỉ thể hiện tính oxi hóa.
B. chỉ thể hiện tính khử.
C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa.
D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
- Câu 25 : Cho phản ứng: . Kết luận nào sau đây đúng?
A. là chất khử.
B. là chất oxi hoá.
C. vừa oxi hoá vừa khử.
D. là chất khử.
- Câu 26 : Khi cho kim loại Cu phản ứng với tạo thành khí độc hại. Biện pháp nào xử lý tốt nhất để chống ô nhiễm môi trường?
A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm.
D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước vôi.
- Câu 27 : Khi đốt cháy photpho trong khí dư thì sản phẩm thu được là
A.
B.
C.
D.
- Câu 28 : Nhiệt phân hoàn toàn
trong không khí thu được sản phẩm gồm A.
B.
C.
D.
- Câu 29 : Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với thì chỉ thể hiện tính axit là
A.
B.
C.
D.
- Câu 30 : Phân đạm 2 lá là
A.
B.
C.
D.
- Câu 31 : Thuốc thử dùng để phân biệt ba dung dịch muối , NaCl là
A.
B.
C. NaOH.
D.
- Câu 32 : Phân bón nào sau đây có hàm lượng đạm cao nhất?
A.
B.
C.
D.
- Câu 33 : Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0,15M với 100 ml dung dịch 0,1M thì thu được dung dịch X gồm
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Chia m gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Cu, Fe thành hai phần bằng nhau.
A. 4,96.
B. 28,8.
C. 4,16.
D. 17,6.
- Câu 35 : Hòa tan hoàn toàn 6,4 gam kim loại R có hóa trị II trong dung dịch dư thu được 4,48 lít khí (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại R là (Cho: Zn = 65, Cu = 64, Al = 27, Fe = 56)
A. Zn.
B. Cu.
C. Al.
D. Fe.
- Câu 36 : Thực hiện phản ứng giữa trong bình kín có xúc tác thu được 1,7 gam với hiệu suất phản ứng là 80%. Thể tích (đktc) cần dùng cho phản ứng là (Cho: N = 14, H = 1)
A. 4,2 lít.
B. 2,4 lít.
C. 4 lít.
D. 5lít.
- Câu 37 : Ở (hoặc có tia lửa điện) hoá hợp với theo phương trình phản ứng nào sau đây
A.
B.
C.
D.
- Câu 38 : Có thể dùng bình đựng đặc, nguội bằng kim loại nào ?
A. Đồng, bạc.
B. Đồng, chì.
C. Sắt, nhôm.
D. Đồng, kẽm.
- Câu 39 : Magie photphua có công thức là
A.
B.
C.
D.
- Câu 40 : Cho các dung dịch: ,
.Để phân biệt các dung dịch trên chỉ dùng 1 hóa chất nào sau?A. Dung dịch .
B. Dung dịch
C. Dung dịch KOH.
D. Dung dịch NaCl.
- Câu 41 : Từ 34 tấn sản xuất được 160 tấn dung dịch 63%. Hiệu suất
A. 80%
B. 50%
C. 60%
D. 85%.
- Câu 42 : Chọn cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA?
A.
B.
C.
D.
- Câu 43 : Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau :
A. (A) là NO, (B) là
B. (A) là , (B) là
C. (A) là NO, (B) là
D. (A) là , (B) là
- Câu 44 : Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 45 : Trong thí nghiệm đồng tác dụng với dung dịch đặc để tránh khí độc bay ra người ta thường nút ống nghiệm bằng bông có tẩm dung dịch nào sau đây?
A. dd NaCl .
B. dd NaOH.
C. dd HCl.
D. dd
- Câu 46 : Cho sơ đồ:
A.
B.
C.
D.
- Câu 47 : Khi nhiệt phân thu được những sản phẩm nào?
A.
B.
C.
D.
- Câu 48 : Nồng độ ion trong nước uống tối đa cho phép là 9 ppm. Nếu thừa ion sẽ gây một loại bệnh thiếu máu hoặc tạo thành nitrosamin, một hợp chất gây ung thư đường tiêu hóa. Để nhận biết ion , người ta dùng:
A.
B. Cu và NaOH.
C.
D.
- Câu 49 : Cần lấy bao nhiêu lít khí để điều chế được 67,2 lít khí amoniac ? Biết rằng thể tích của các khí được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và hiệu suất của phản ứng là 25%.
A. 33,6 lít và 100,8 lít
B. 8,4 lít và 25,2 lít
C. 268,8 lít và 806,4 lít
D. 134,4 lít và 403,2 lít
- Câu 50 : Hòa tan 32 g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch 1M (dư), thoát ra 6,72 lít khí NO (đktc). Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là
A. 1,2g.
B. 1,88g.
C. 2,52g.
D. 3,2g.
- Câu 51 : Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , đem cô dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu ?
A. và 50,0g .
B. và 49,2g ; và 14,2g
C. và 15,0g.
D. và 14,2g ; và 49,2g.
- Câu 52 : Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của?
A. P.
B.
C.
D.
- Câu 53 : Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol . Sau phản ứng, trong dung dịch có muối nào ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 54 : Cho m(g) Al tan hoàn toàn trong dung dịch thấy tạo ra 11,2 lít (đktc) hỗn hợp 3 khí NO, với tỷ lệ mol tương ứng là 1: 2 : 2. Giá trị của m là
A. 16,47g.
B. 23g.
C. 35,1g.
D. 12,73g.
- Câu 55 : Hòa tan hết m(g) Al trong dung dịch thu được hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và có thể tích là 8,96 lít và có tỷ khối đối với hiđro là 16,75. Giá trị của m là
A. 9,252.
B. 2,7g.
C. 8,1g.
D. 9,225g.
- Câu 56 : Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam một kim loại M trong dung dịch ta thu được 4,48 lít NO (đktc). Kim loại M là
A. Zn (M = 65).
B. Fe (M = 56).
C. Mg (M = 24).
D. Cu (M = 64).
- Câu 57 : Hòa tan hoàn toàn 15,9g hỗn hợp 3 kim loại Al, Mg, Cu bằng dd thu được 6,72 lit khí NO (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dd X. Đem cô cạn dd X thì thu được khối lượng muối khan là
A. 77,1g.
B. 71,7g.
C. 17,7g.
D. 53,1g.
- Câu 58 : Cho 1,92 gam Cu vào 100ml dung dịch chứa đồng thời 0,16M và 0,4M thấy sinh ra một chất khí có tỉ khối so với là 15 và dung dịch A. Thể tích khí sinh ra (ở đktc) là
A. 3,584 lít.
B. 0,3584lít.
C. 35,84 lít.
D. 358,4 lít.
- Câu 59 : Để nhận biết ion photphat , người ta sử dụng thuốc thử
A. Dung dịch .
B. Quỳ tím.
C. Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch
- Câu 60 : Chỉ ra nội dung sai:
A. Trong nhóm nitơ, khả năng oxi hoá của các nguyên tố tăng dần từ nitơ đến photpho.
B. Trong các hợp chất, nitơ có thể có các số oxi hoá –3, +1, +2, +3, +4, +5.
C. Trong các hợp chất, các nguyên tố nhóm nitơ có số oxi hoá cao nhất là +5.
D. Các nguyên tố nhóm nitơ thể hiện tính oxi hoá và tính khử.
- Câu 61 : Cho Cu tác dụng với dung dịch loãng tạo ra khí A không màu, hóa nâu ngoài không khí. Cho Fe tác dụng với dung dịch tạo ra khí B màu nâu đỏ. A và B lần lượt là
A.
B.
C.
D.
- Câu 62 : Cho 200ml dung dịch 0,1M tác dụng với 250 ml dung dịch KOH 0,1 M. Sau phản ứng thu được thể tích khí là
A. 0,56 lit.
B. 0,224 lit.
C. 0,448 lit.
D. 0,672 lit.
- Câu 63 : Thuốc thử để nhận biết khí là
A. Dung dịch NaOH.
B. Quỳ tím ẩm.
C. Dung dịch KCl.
D. Quỳ tím khô.
- Câu 64 : Cho các kim loại sau : Mg, Al, Cu, Ag, Fe, Cr, Zn, Ca. Số kim loại tác dụng được với dung dịch axit đặc, nguội là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 65 : Hệ số cân bằng của trong phản ứng:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 8
- Câu 66 : Câu trả lời nào dưới đây không đúng khi nói về axit photphoric?
A. Axit photphoric là axit ba nấc.
B. Axit photphoric là axit có độ mạnh trung bình
C. Axit photphoric có tính oxi hóa rất mạnh.
D. Axit photphoric làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
- Câu 67 : Chỉ ra nội dung đúng?
A. Thành phần chính của supephotphat đơn và supephotphat kép là muối canxi hiđrophotphat
B. Supephotphat đơn chứa
C. Supephotphat đơn và supephotphat kép đều sản xuất qua hai giai đoạn.
D. Supephotphat đơn sản xuất qua hai giai đoạn.
- Câu 68 : Nhiệt phân hoàn toàn 17,0 gam thu được a gam kim loại. Giá trị của a là
A. 2,7 gam.
B. 10,8 gam.
C. 5,4 gam.
D. 13,5 gam.
- Câu 69 : Chỉ ra nội dung đúng:
A. Photpho đỏ độc, kém bền trong không khí ở nhiệt độ thường
B. Khi làm lạnh, hơi của photpho trắng chuyển thành photpho đỏ.
C. Photpho đỏ có cấu trúc polime.
D. Photpho đỏ không tan trong nước, nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete...
- Câu 70 : Hai khoáng vật chính của photpho là
A. Photphorit và đolomit
B. Apatit và đolomit.
C. Photphorit và cacnalit.
D. Apatit và photphorit.
- Câu 71 : Cho 33,6 gam hỗn hợp Mg, Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch loãng thu được 13,44 lit NO ( duy nhất ở đktc). Khối lượng Mg, Cu trong hỗn hợp lần lượt là
A. 12,4 và 21,2.
B. 19,2 và 14,4.
C. 21,2 và 12,4.
D. 14,4 và 19,2.
- Câu 72 : Cho 200 ml dung dịch NaOH 0,1 M tác dụng với 100 ml dung dịch 0,1 M. Sau phản ứng thu được muối là
A.
B.
C.
D.
- Câu 73 : Chỉ ra nội dung sai:
A. Muối amoni không tác dụng được với dung dịch kiềm
B. Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nước.
C. Ion amoni có công thức là
D. Muối amoni khi tan điện li hoàn toàn.
- Câu 74 : Khối lượng N có trong 100 kg phân đạm là
A. 70 kg.
B. 35 kg.
C. 17,5 kg.
D. Đáp án khác.
- Câu 75 : Cho các muối nitrat:
, , Có bao nhiêu muối nitrat khi bị nhiệt phân sinh ra oxit kim loại, ? A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 76 : Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để
A. tổng hợp phân đạm.
B. tổng hợp amoniac.
C. sản xuất axit nitric.
D. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử...
- Câu 77 : Cho 31,2 gam hỗn hợp Fe, Cu tác dụng với dung dịch đặc, nguội, dư thu được 17,92 lit khí màu nâu đỏ. Khối lượng Fe trong hỗn hợp là
A. 4,4 gam.
B. 1,2 gam.
C. 28,8 gam.
D. 5,6 gam.
- Câu 78 : Trong các loại phân đạm sau: , Phân đạm có hàm lượng Nitơ cao nhất là
A.
B.
C.
D.
- Câu 79 : Hoà tan hoàn toàn 9,45 gam kim loại X có hóa trị cao nhất là III bằng loãng thu được 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí và NO (không có sản phẩm khử khác), trong đó số mol NO gấp 2 lần số mol . Kim loại X là
A. Zn.
B. Cr.
C. Al.
D. Fe.
- Câu 80 : Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn trong dung dịch loãng, dư thu được dung dịch X và 0,224 lít khí (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 18,90 gam.
B. 17,80 gam.
C. 19,9 gam.
D. 28,35 gam.
- Câu 81 : Cho 2,7 gam Al tác dụng hết với dung dịch (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X là
A.
B.
C.
D. NO.
- Câu 82 : Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, phản ứng hết với dung dịch loãng dư thu được V lít khí NO duy nhất (ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 77,44 gam muối khan. Giá trị của V là
A. 2,688 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 5,6 lít.
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ