Top 10 Đề thi Cuối học kì 1 Tiếng Việt lớp 3 có đá...
- Câu 1 : II. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra từ và câu (6đ)
A. Vùng biển.
B. Vùng núi.
C. Vùng đồng bằng.
- Câu 2 : II. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra từ và câu (6đ)
A. Ai là gì?
B. Ai làm gì?
C. Ai thế nào?
- Câu 3 : II. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra từ và câu (7đ)
A. Vàng bạc
B. Lò rèn mới.
C. Ba điều ước
- Câu 4 : II. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra từ và câu (7đ)
A. dòng sông, mái đình, cây đa, chân thật
B. Bố mẹ, ông bà, anh chị, chú bác
C. trẻ em, trẻ thơ, trẻ con, em bé
- Câu 5 : II. Đọc hiểu: (6 điểm)
A. Núi
B. Biển
C. Đồng bằng
- Câu 6 : II. Đọc hiểu (3,5 điểm)
A. Thôn xóm mướt màu xanh luỹ tre làng, những rặng phi lao rì rào gió thổi.
B. Những cánh đồng lúa trải dài đôi bờ.
C. Những chiếc thuyền cặp bến hai bờ sông.
- Câu 7 : I. Đọc thầm và trả lời câu hỏi: 4 điểm
A. Cao vút
B. Thẳng tắp
C. Xanh bóng
- Câu 8 : II. Đọc thầm và làm bài tập: (5 đ)
A. Để tặng cho sẻ non.
B. Để trang điểm cho ngôi nhà của bé Thơ.
C. Để dành tặng bé Thơ vì bé Thơ bị ốm phải nằm viện chưa được nhìn thấy hoa nở.
- Câu 9 : II. Đọc thầm và làm bài tập: (4 điểm).
A. Vua hạ lệnh cho mỗi làng trong vùng nọ nộp một con gà trống biết đẻ trứng.
B. Vua hạ lệnh cho mỗi làng trong vùng nọ nộp một con gà mái biết đẻ trứng.
C. Cả hai ý trên đều đúng.
- Câu 10 : II. Đọc hiểu: 4 điểm
A. Cây rau khúc cực nhỏ.
B. Chỉ bằng một mầm cỏ non mới nhú.
C. Lá rau như mạ bạc, trông như được phủ một lượt tuyết cực mỏng.
- Câu 11 : II. Đọc thầm bài văn sau và trả lời câu hỏi (6 điểm):
A. Mùa xuân.
B. Mùa hạ.
C. Mùa thu
D. Mùa đông.
- Câu 12 : I. Kiểm tra đọc thành tiếng (4đ)
- Câu 13 : I. Chính tả nghe - viết (4đ)
- Câu 14 : II. Tập làm văn (6đ)
- Câu 15 : I. Kiểm tra đọc thành tiếng (3đ)
- Câu 16 : I. Chính tả (3 điểm):
- Câu 17 : II.Tập làm văn (7 điểm):
- Câu 18 : I. Đọc thành tiếng (4 điểm)
- Câu 19 : II. Đọc hiểu: (6 điểm)
- Câu 20 : B. Kiểm tra Viết
- Câu 21 : II. Tập làm văn: (6 điểm)
- Câu 22 : II. Đọc hiểu (3,5 điểm)
- Câu 23 : II. Tập làm văn (2 điểm)
- Câu 24 : I. Chính tả (5 điểm): Nghe – viết Bài:
- Câu 25 : II/ Tập làm văn: (5 điểm)
- Câu 26 : I. Chính tả: (Nghe - viết)
- Câu 27 : I. Chính tả: (5 điểm)
- Câu 28 : I. Đọc thành tiếng (4 điểm):
- Câu 29 : I. Chính tả (4 điểm):
- Câu 30 : II. Tập làm văn (6 điểm)
- - Top 10 Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Việt lớp 3 có đáp án !!
- - Giải VBT Tiếng Việt 3 Tuần 18 !!
- - Top 10 Đề thi Cuối học kì 1 Tiếng Việt lớp 3 có đáp án !!
- - Giải VBT Tiếng Việt 3 Tuần 21 !!
- - Soạn bài Mở rộng vốn từ: Địa phương !!
- - Tiếng Việt lớp 3 Tập đọc: Cửa Tùng !!
- - Giải VBT Tiếng Việt 3 Tuần 22 !!
- - Giải VBT Tiếng Việt 3 Tuần 23 !!
- - Top 10 Đề thi Giữa học kì 2 Tiếng Việt lớp 3 có đáp án !!
- - Tiếng Việt lớp 3 Tập đọc: Giọng quê hương !!