Ước và bội !!
- Câu 1 : Cho các số sau: 0; 1; 3; 14; 7; 10; 12; 5; 20. Tìm các số thỏa mãn:
- Câu 2 : Cho các số sau: 0; 2; 24; 5; 36; 7; 8; 14; 10. Tìm các số thỏa mãn:
- Câu 3 : Cho các số: 13; 19; 20; 36; 121; 125; 201; 205; 206. Chỉ ra những số thuộc tập hợp sau:
- Câu 4 : Cho các số: 12; 17; 22; 28; 35; 51; 63; 120; 357; 528. Chỉ ra những số thuộc tập hợp sau:
- Câu 5 : a) Tìm tập hợp các ước của những số sau: 6; 10; 12; 13; 70.
- Câu 6 : a) Tìm tập họp các ước của những số sau: 2; 4; 9; 20; 30
- Câu 7 : Tìm tập hợp số tự nhiên vừa là ước của 100, vừa là bội của 25
- Câu 8 : Tìm tập hợp số tự nhiên vừa là ước của 220, vừa là bội của 11
- Câu 9 : Tìm số tự nhiên n sao cho:
- Câu 10 : Có 20 viên bi. Bạn Minh muốn chia đều số viên bi vào các hộp. Tìm số hộp và số viên bi trong mỗi hộp? Biết không có hộp nào chứa 1 hay 20 viên bi
- Câu 11 : Có 10 chiếc bánh trung thu. Bạn Ngọc muốn chia đều số bánh vào các hộp. Tìm số hộp và số bánh trong mỗi hộp? Biết số bánh ở mỗi hộp phải nhiều hơn 1 và ít hơn 10
- Câu 12 : Năm nay Bình 12 tuổi. Tuổi của mẹ Bình là bội số của tuổi Bình. Tìm tuổi của mẹ Bình biết tuổi của mẹ lớn hơn 30 và nhỏ hơn 45
- Câu 13 : Bạn Ngọc mua 4 cốc trà sữa. Số cốc trà sữa ở cửa hàng là bội số của số cốc bạn Ngọc mua. Tìm số cốc trà sữa ở cửa hàng? Biết số cốc trà sữa lớn hơn 116 và nhỏ hơn 123
- Câu 14 : a) Viết tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30.
- Câu 15 : Ca sĩ Đức Phúc mới mua 60 quyển truyện tranh và muốn xếp hết vào một kệ sách sao cho số sách giữa các ngăn bằng nhau. Trong các cách chia sau cách nào thực hiện được? Hãy điền vào chỗ trống trong trường hợp chia được
- Câu 16 : Tìm tất cả các số tự nhiên có hai chữ số là bội của :
- Câu 17 : Tìm tất cả các số tự nhiên có hai chữ số là ước của :
- Câu 18 : Tìm tất cả các số tự nhiên có hai chữ số vừa là ước 150 vừa là bội của 15
- Câu 19 : Tìm hai số nguyên dương a,b biết: [a,b] = 336 và (a,b) = 12
- Câu 20 : Tìm 2 số tự nhiên a;b (a > b) biết tổng của chúng bằng 224, ƯCLN của chúng bằng 28.
- Câu 21 : Hai bạn An và Bách cùng học một trường nhưng ở hai lớp khác nhau. An cứ 10 ngày lại trực nhật, Bách cứ 12 ngày lại trực nhật. Lần đầu cả hai bạn cùng trực nhật vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng nhau trực nhật
- Câu 22 : Có 133 quyển vở, 80 bút bi, 170 tập giấy. Người ta chia vở, bút bi, giấy thành các phần thưởng đều nhau, mỗi phần thưởng gồm cả ba loại. Nhưng sau khi chia còn thừa 13 quyển vở, 8 bút bi, 2 tập giấy không đủ chia vào các phần thưởng. Tính xem có bao nhiêu phần thưởng
- Câu 23 : Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất biết x chia 3 dư 1, chia cho 5 dư 3, chia cho 7 dư 5
- Câu 24 : Chứng minh rằng 2n + 3; 4n + 8 là hai số nguyên tố cùng nhau
- Câu 25 : Chứng tỏ rằng: Giá trị của biểu thức là bội của 30
- Câu 26 : a. Tìm ƯCLN(2n+2;2n); (nN*) .
Xem thêm
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số