Trắc nghiệm Vật lý 7 bài 11: Độ cao của âm
- Câu 1 : Tai con người có thể nghe được âm có tần số trong khoảng nào?
A. ${2}{H}{z}{-}{2000}{H}{z}$
B. ${20}{H}{z}{-}{20000}{H}{z}$
C. ${20}{H}{z}{-}{2000}{H}{z}$
D. ${2}{H}{z}{-}{20000}{H}{z}$
- Câu 2 : Thông thường, tai người có thể nghe được âm có tần số:
A. Nhỏ hơn 20Hz
B. Lớn hơn 20000Hz
C. Trong khoảng 20Hz - 20000Hz
D. Kết hợp cả A, B, C
- Câu 3 : Hạ âm là:
A. Các âm có tần số trên 20000Hz
B. Các âm có tần số dưới 20000Hz
C. Các âm có tần số trên 20Hz
D. Các âm có tần số dưới 20Hz
- Câu 4 : Âm có tần số dưới 20Hz là:
A. Hạ âm
B. Âm thanh
C. Siêu âm
D. Tất cả đều sai
- Câu 5 : Siêu âm là:
A. Các âm có tần số trên 20000Hz
B. Các âm có tần số dưới 20000Hz
C. Các âm có tần số trên 20Hz
D. Các âm có tần số dưới 20Hz
- Câu 6 : Âm có tần số trên 20000Hz là:
A. Hạ âm
B. Âm thanh
C. Siêu âm
D. Tất cả đều sai
- Câu 7 : Cầm một cái que và vẫy. Khi vẫy nhanh thì bắt đầu nghe thấy tiếng rít. Khi đó, có thể kết luận gì về tần số dao động của cái que?
A. Tần số dao động của cái que lớn hơn 20Hz
B. Tần số dao động của cái que nhỏ hơn 20Hz
C. Tần số dao động của cái que lớn hơn 20000Hz
D. Không thể biết được tần số dao động của cái que lớn hơn hay nhỏ hơn bao nhiêu Hz
- Câu 8 : Sự trầm hay bổng của âm do nhạc cụ phát ra phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Hình dạng nhạc cụ
B. Vẻ đẹp nhạc cụ
C. Kích thước của nhạc cụ
D. Tần số của âm phát ra
- Câu 9 : Chỉ ra câu kết luận đúng trong các câu sau:
A. Âm phát ra càng bổng khi tần số dao động càng chậm
B. Âm phát ra càng cao khi tần số dao động càng lớn
C. Âm phát ra càng trầm khi tần số dao động càng cao
D. Âm phát ra càng thấp khi tần số dao động càng nhanh
- Câu 10 : Bóp tay vào con chút chít đồ chơi thấy có tiếng kêu . Âm thanh đó gây bởi dao động của bộ phận nào?
A. Bàn tay
B. Bộ phận "lưỡi gà " của con chút chít
C. Vỏ con chút chít
D. Không khí ở bên trong con chút chít
- Câu 11 : Bộ phận nào sau đây dao động khi cái trống phát ra âm thanh:
A. Mặt trống
B. Dùi trống
C. Bàn tay
D. Vỏ trống
- Câu 12 : Người nghệ sĩ gõ vào các thanh trúc trên đàn Tơ-rưng, ta nghe thấy âm thanh phát ra, bộ phận nào đã dao động phát ra âm thanh?
A. Thanh gõ
B. Lớp không khí xung quanh thanh gõ.
C. Các ống trúc
D. Các thanh đỡ của đàn.
- Câu 13 : Âm phát ra cao hơn khi nào?
A. Khi tần số dao động lớn hơn
B. Khi tần số dao động không thay đổi
C. Khi tần số dao động nhỏ hơn
D. Không cần điều kiện nào
- Câu 14 : Âm phát ra càng thấp khi
A. tần số dao động càng nhỏ.
B. vận tốc truyền âm càng nhỏ.
C. biên độ dao động càng nhỏ.
D. quãng đường truyền âm càng nhỏ.
- Câu 15 : Khi bay, muỗi thường phát ra âm "vo ve" (âm bổng), còn ong thì phát ra tiếng "vù vù" (âm trầm). Cách giải thích nào sau đây là đúng?
A. Cánh của con muỗi dài hơn so với cánh con ong.
B. Tần số dao động của cánh con muỗi lớn hơn so với con ong.
C. Số lần đập cánh cảu muỗi ít hơn so với ong
D. Muỗi có bộ phận phát âm tốt hơn ong.
- Câu 16 : Trong các nhạc cụ có dây: Vĩ cầm (violon) phát ra âm thanh réo rắt (âm bổng) còn đại hồ cầm (contrabass) lại phát ra âm thanh vang rền (âm trầm). Theo em, âm trầm hay âm bổng mà nhạc cụ này phát ra phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Tần số của âm phát ra
B. Kích thước của nhạc cụ
C. Vật liệu làm dây đàn
D. Hình dạng của nhạc cụ
- Câu 17 : Âm phát ra càng cao khi
A. Độ to của âm càng lớn
B. Thời gian để thực hiện một dao động càng lớn
C. Tần số dao động càng lớn
D. Vận tốc truyền âm càng lớn
- Câu 18 : Tần số dao động càng lớn thì
A. Âm phát ra càng nhỏ
B. Âm nghe càng vang xa
C. Âm nghe càng rõ
D. Âm phát ra càng cao
- Câu 19 : Âm phát ra cao hơn khi nào
A. Khi tần số dao động lớn hơn
B. Khi tần số dao động không thay đổi
C. Khi tần số dao động nhỏ hơn
D. Không cần điều kiện nào
- Câu 20 : Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây
A. Tần số là thời gian vật thực hiện được 10 dao động
B. Tần số là số dao động vật thực hiện trong thời gian 2 ngày
C. Tần số là thời gian vật thực hiện được 1 dao động
D. Tần số là số dao động vật thực hiện trong thời gian 1 giây
- Câu 21 : ...........là số dao động trong một giây.
A. Vận tốc
B. Biên độ
C. Chu kì
D. Tần số
- Câu 22 : Dao động càng nhanh thì tần số dao động:
A. Không thay đổi
B. Càng nhỏ
C. Càng lớn
D. Cả A, B, C đều sai
- Câu 23 : Đơn vị của tần số là:
A. Ki-lô-mét (km)
B. Giờ (h)
C. Héc (Hz)
D. Mét trên giây( (m/s)
- Câu 24 : Trong 20 giây, một lá thép thực hiện được 5000 dao động. Tần số dao động của lá thép có giá trị là:
A. 20Hz
B. 250Hz
C. 5000Hz
D. 10000Hz
- Câu 25 : Trong 2 phút, một vật thực hiện được 4000 dao động. Tần số dao động của vật có giá trị là:
A. 33,3Hz
B. 250Hz
C. 2000Hz
D. 333,3Hz
- Câu 26 : Vật nào trong các vật sau đây dao động với tần số lớn nhất?
A. Trong một giây, dây đàn thực hiện được 200 dao động
B. Trong một phút, con lắc thực hiện được 300 dao động
C. Trong ba giây, mặt trống thực hiện được 500 dao động
D. Trong mười giây, dây chun thực hiện được 650 dao động
- Câu 27 : Vật nào trong các vật sau đây dao động với tần số nhỏ nhất?
A. Trong một giây, dây đàn thực hiện được 200 dao động
B. Trong một phút, con lắc thực hiện được 300 dao động
C. Trong ba giây, mặt trống thực hiện được 500 dao động
D. Trong mười giây, dây chun thực hiện được 650 dao động
- Câu 28 : Độ cao của âm phụ thuộc vào?
A. Tần số
B. Biên độ
C. Độ to
D. Cường độ
- Câu 29 : Chỉ ra kết luận đúng trong các câu sau:
A. Vật dao động càng nhanh thì âm phát ra càng trầm
B. Vật dao động càng nhanh thì âm phát ra càng bổng
C. Vật dao động càng nhanh thì âm phát ra càng vang
D. Vật dao động càng nhanh thì âm phát ra càng truyền đi xa
- Câu 30 : Tần số âm càng thấp thì:
A. Âm nghe càng trầm
B. Âm nghe càng to
C. Âm nghe càng vang xa
D. Âm nghe càng bổng
- Câu 31 : Âm phát ra càng cao (càng bổng) thì tần số dao động.......
A. Càng lớn
B. Càng nhỏ
C. Càng mạnh
D. Càng yếu
- Câu 32 : Âm phát ra càng thấp (càng trầm) thì tần số dao động.......
A. Càng lớn
B. Càng nhỏ
C. Càng mạnh
D. Càng yếu
- Câu 33 : Một vật dao động với tần số 8Hz. Hỏi trong một phút vật thực hiện được bao nhiêu dao động?
A. 7,5 dao động
B. 8 dao động
C. 480 dao động
D. 60 dao động
- Câu 34 : Một vật dao động với tần số 12Hz. Hỏi trong 20 phút vật thực hiện được bao nhiêu dao động?
A. 14400 dao động
B. 240 dao động
C. 480 dao động
D. 60 dao động
- - Trắc nghiệm Vật lý 7 Bài 25 Hiệu điện thế
- - Trắc nghiệm Vật lý 7 Bài 26 Hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ điện
- - Trắc nghiệm Vật lý 7 Bài 29 An toàn khi sử dụng điện
- - Trắc nghiệm Vật lý 7 Bài 30 Tổng kết chương III Điện Học
- - Trắc nghiệm Vật lý 7 Bài 1 Nhận biết ánh sáng - Nguồn sáng và vật sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 7 Bài 2 Sự truyền ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 7 Bài 3 Ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 7 Bài 4 Định luật phản xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 7 Bài 5 Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng
- - Trắc nghiệm Vật lý 7 Bài 7 Gương cầu lồi