Đề thi HK1 môn Sinh lớp 8 năm 2019-2020 - Trường T...
- Câu 1 : Xương to ra là nhờ sự phân chia tế bào ở bộ phận nào?
A. Sụn tăng trưởng
B. Mô xương xốp
C. Mô xương cứng
D. Màng xương
- Câu 2 : Thành phần nào của máu làm nhiệm vụ vận chuyển chất dinh dưỡng?
A. Hồng cầu
B. Bạch cầu
C. Tiểu cầu
D. Huyết tương
- Câu 3 : Bộ xương người gồm có các phần chính là:
A. Xương đầu, xương thân, xương chi (xương tay và xương chân)
B. Xương đầu - ngực, xương chi
C. Xương đầu - ngực, xương chi trên, xương chi dưới.
D. Xương thân, xương đầu, xương chi trên
- Câu 4 : Xương có tính đàn hồi và rắn chắc là vì:
A. Xương có cấu trúc hình ống
B. Trong xương có tủy xương
C. Xương có chất hữu cơ và muối khoáng
D. Xương có mô xương cứng, mô xương xốp
- Câu 5 : Biện pháp nào sau đây không phải là phải biện pháp chống cong vẹo cột sống:
A. Ngồi học đúng tư thế.
B. Mang vác đều hai bên.
C. Ăn thức ăn có nhiều chất béo
D. Lao động vừa sức
- Câu 6 : Nơron thần kinh có chức năng nào sau đây
A. Bảo vệ, hấp thụ các chất
B. Tiếp nhận kích thích, dẫn truyền xung thần kinh
C. Nâng đỡ, liên kết các cơ quan
D. Co dãn, tạo nên sự vận động cơ thể
- Câu 7 : Enzim trong nước bọt có tên là:
A. Amilaza
B. Lipaza
C. Tripsin
D. Pepsin
- Câu 8 : Mỗi chu kì co dãn của tim kéo dài:
A. 0,5 giây
B. 0,6 giây
C. 0,7 giây
D. 0,8 giây
- Câu 9 : Trong các xương sau đây xương dài là:
A. Xương sống
B. Xương vai
C. Xương đòn
D. Xương sọ
- Câu 10 : Sụn đầu xương có chức năng gì?
A. Giúp xương to về bề ngang
B. Tạo các ô trống chứa tuỷ đỏ
C. Phân tán lực tác động
D. Giảm ma sát trong khớp xương
- Câu 11 : Hồng cầu có chức năng gì?
A. Vận chuyển nước và muối khoáng
B. Vận chuyển khí CO2 và O2
C. Vận chuyển chất dinh dưỡng
D. Vận chuyển khí và chất khoáng
- Câu 12 : Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể với sự trao đổi chất ở cấp độ tế bào giống nhau ở điểm nào?
A. Đều lấy ôxi thải ra cacbonic và các sản phẩm phân hủy khác.
B. Đều lấy vào ôxi và các chất cần thiết, đều thải ra cacbonic và các sản phẩm phân hủy khác.
C. Đều lấy vào ôxi và thải ra cacbonic các sản phẩm phân hủy khác.
D. Đều lấy vào ôxi và các chất cần thiết thải ra các sản phẩm phân hủy khác.
- Câu 13 : Sự trao đổi khí ở tế bào xẫy ra như thế nào?
A. Ôxi vào tế bào và Cacbônic ở tế bào vào máu
B. Ôxi và cacbônic từ tế bào vào máu
C. Khí ôxi và cacbônic từ máu vào tế bào
D. Cacbônic vào tế bào và ôxi máu vào tế bào
- Câu 14 : “Nổi da gà” là hiện tượng:
A. Tăng thoát nhiệt
B. Tăng sinh nhiệt
C. Giảm thoát nhiệt
D. Giảm sinh nhiệt
- Câu 15 : Khi hít vào các xương sườn nâng lên thể tích lồng ngực sẽ như thế nào?
A. Lồng ngực được nâng lên
B. Lồng ngực được hạ xuống
C. Lồng ngực hẹp lại
D. Lồng ngực không thay đổi
- Câu 16 : Phổi có chức năng như thế nào?
A. Làm ẩm không khí và dẫn khí
B. Làm ấm không khí và dẫn khí
C. Trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường
D. Trao đổi và điều hòa không khí
- Câu 17 : Thân to ra về bề ngang nhờ:
A. các tế bào màng xương dày lên
B. các tế bào màng xương to ra
C. các tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới
D. các tế bào lớp sụn tăng trưởng phân chia tạo ra các tế bào mới
- Câu 18 : Thành phần cấu tạo của máu gồm:
A. huyết tương và hồng cầu
B. hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
C. huyết tương và các tế bào máu
D. huyết tương, hồng cầu và bạch cầu
- Câu 19 : Thành phần các chất chủ yếu của huyết tương là:
A. nước 90%, chất dinh dưỡng và các muối khoáng 10%
B. nước 90%, chất dinh dưỡng và các chất thải 10%
C. nước 90%, chất dinh dưỡng và các chất cần thiết 10%
D. nước 90%, chất dinh dưỡng và các chất khác 10%
- Câu 20 : Các chất nào trong các chất sau đây được biến đổi về mặt hóa học qua quá trình tiêu hóa?
A. Vitamin
B. Lipit
C. Muối khoáng
D. Nước
- Câu 21 : Tại sao nhóm máu O chỉ cho mà không nhận?
A. Vì hồng cầu không có A & B
B. Vì hồng cầu có A & B
C. Vì hồng cầu chỉ có A
D. Vì hồng cầu chỉ có B
- Câu 22 : Bạch cầu nào tham gia thực bào?
A. LimphôTvà mônô
B. Lim phô B và trung tính
C. Ưa kiềm và ưa axit
D. Trung tính và mônô
- Câu 23 : Cho tên các cơ quan tiêu hóa như sau: 1. Khoang miệng, 2. Dạ dày, 3. Ruột non, 4. Thực quản, 5. Ruột già, 6. Hậu môn. Trình tự cơ quan tiêu hóa, tiêu hóa theo chiều từ trên xuống dưới là:
A. 1,3,5,6,2,4
B. 1,4,2,3,5,6
C. 1,3,4,2,5,6
D. 1,2,4,3,6,5
- Câu 24 : Cho tên các cơ quan hô hấp như sau: 1. Mũi, 2. Họng, 3. Khí quản, 4. Thanh quản, 5. Phổi, 6. Phế quản. Trình tự cơ quan hô hấp theo chiều từ trên xuống dưới là:
A. 1,4,2,3,5,6
B. 1,3,4,2,5,6
C. 1,2,4,3,6,5
D. 1,3,5,6,2,4
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 2 Cấu tạo cơ thể người
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 3 Tế bào
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 4 Mô
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 10 Hoạt động của cơ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 9 Cấu tạo và tính chất của cơ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 11 Tiến hoá của hệ vận động và Vệ sinh hệ vận động
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 6 Phản xạ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 7 Bộ xương
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 8 Cấu tạo và tính chất của xương
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 13 Máu và môi trường trong cơ thể