Đề kiểm tra ôn tập HK1 môn Sinh 10 năm 2019-2020 -...
- Câu 1 : Nước có vai trò nào đối với hoạt động sống của tế bào?
1. Bảo vệ cấu trúc của tế bào.
2. Là nguyên liệu oxi hóa cung cấp năng lượng tế bào.
3. Điều hòa nhiệt độ.
4. Là dung môi hòa tan và là môi trường phản ứng của các thành phần hóa học.
5. Là nguyên liệu cho các phản ứng trao đổi chất.
Số đặc điểm đúng là:A. 2
B. 1, 3, 4, 5
C. 1, 3, 4
D. 3, 4, 5
- Câu 2 : Cho các loại đường và tên gọi của chúng:1. Glucozo a. Đường sữa
A. 1d-2c-4b-5a
B. 1a-2b-3c-4d
C. 1d-2c-3a-4b
D. 1d-2c-3b-4a
- Câu 3 : ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là
A. ađenôzin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat.
B. ađenôzin, đường deôxiribozơ, 3 nhóm photphat.
C. ađenin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat.
D. ađenin, đường deôxiribozơ, 3 nhóm photphat.
- Câu 4 : Tại tế bào, ATP chủ yếu được sinh ra trong:
A. quá trình đường phân.
B. chuỗi chuyền điện tử.
C. chu trình Crep.
D. chu trình Canvin.
- Câu 5 : ATP là một phân tử quan trọng trong trao đổi chất vì
A. nó có các liên kết photphat cao năng dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng.
B. các liên kết photphat cao năng dễ hình thành nhưng không dễ phá hủy.
C. nó dễ dàng thu được từ môi trường ngoài cơ thể.
D. nó vô cùng bền vững và mang nhiều năng lượng.
- Câu 6 : Đồng hóa là:
A. tập hợp tất cả các phản ứng sinh hóa xảy ra bên trong tế bào.
B. tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau.
C. quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản.
D. quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản
- Câu 7 : Dị hóa là:
A. tập hợp tất cả các phản ứng sinh hóa xảy ra bên trong tế bào.
B. tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau.
C. quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạo từ các chất đơn giản.
D. quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản.
- Câu 8 : Khi enzim xúc tác phản ứng, cơ chất liên kết với
A. cofactor
B. protein
C. coenzim.
D. trung tâm hoạt động
- Câu 9 : Đường phân là quá trình biến đổi:
A. glucôzơ.
B. fructôzơ.
C. saccarôzơ.
D. galactozơ
- Câu 10 : Điều nào sau đây là đúng với quá trình đường phân?
A. Bắt đầu ôxy hóa glucôzơ.
B. Hình thành một ít ATP, có hình thành NADH.
C. Chia glucôzơ thành 2 axit pyruvic
D. Tất cả các điều trên
- Câu 11 : Trong quá trình hô hấp tếbào, năng lượng tạo ra ở giai đoạn đường phân bao gồm:
A. 1 ATP; 2 NADH.
B. 2 ATP; 2 NADH.
C. 3 ATP; 2 NADH.
D. 2 ATP; 1 NADH
- Câu 12 : Cấu trúc không tìm thấy trong tế bào nhân sơ:
A. Roi.
B. Màng sinh chất.
C. Ti thể.
D. Riboxom.
- Câu 13 : Đặc điểm chung của tế bào:
A. Kích thước nhỏ hoặc lớn.
B. Hình dạng có thể giống hoặc khác nhau.
C. Thành phần chính gồm: màng sinh chất, tế bào chất, nhân (vùng nhân).
D. Có cấu trúc phức tạp.
- Câu 14 : Cấu trúc của lưới nội chất:
A. Một hệ thống xoang dẹp thông với nhau.
B. Một hệ thống ống và xoang dẹp thông với nhau.
C. Một hệ thống ống và xoang dẹp xếp cạnh nhau và tách biệt nhau.
D. Một hệ thống ống phân nhánh.
- Câu 15 : Màng sinh chất của tế bào ở sinh vật nhân thực được cấu tạo bởi:
A. Các phân tử prôtêin và phôtpholipit.
B. Các phân tử prôtêin và axit nuclêic.
C. Các phân tử phôtpholipit và axit nuclêic.
D. Các phân tử prôtêin.
- Câu 16 : Những nhận định nào không đúng về ribôxôm:
A. Được bao bọc bởi màng đơn.
B. Thành phần hóa học gồm rARN và prôtêin.
C. Là nơi tổng hợp prôtêin cho tế bào.
D. Đính ở lưới nội chất và nằm rải rác trong tế bào.
- Câu 17 : Điểm giống nhau về cấu tạo giữa Lizôxôm và không bào:
A. Bào quan có lớp màng kép bao bọc
B. Đều có kích thước rất lớn
C. Được bao bọc chỉ bởi một lớp màng đơn
D. Đều có trong tế bào của thực vật và động vật
- Câu 18 : Những cấu trúc không có ở Thực vật?
A. Thành peptiđôglican, trung thể và không bào bé.
B. Trung thể, bộ máy Gôngi.
C. Không bào bé, thành peptiđôglican.
D. Trung thể, thành peptiđôglican.
- Câu 19 : Chức năng của thành tế bào:
A. Bảo vệ tế bào, xác định hình dạng và kích thước tế bào.
B. Trao đổi chất giữa tế bào và môi trường.
C. Tiếp nhận kích thích từ môi trường.
D. Nhận biết các tế bào lạ.
- Câu 20 : Cấu trúc có mặt trong cả tế bào thực vật, tế bào động vật và tế bào vi khuẩn:
A. Lưới nội chất và lục lạp.
B. Màng sinh chất và thành tế bào.
C. Lưới nội chất và không bào.
D. Màng sinh chất và ribôxôm.
- Câu 21 : Vai trò cơ bản nhất của tế bào chất:
A. Nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào.
B. Nơi chứa đựng tất cả thông tin di truyền của tế bào.
C. Bảo vệ nhân.
D. Nơi thực hiện trao đổi chất trực tiếp của tế bào với môi trường.
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 30 Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 29 Cấu trúc của các loại virut
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 31 Virut gây bệnh, ứng dụng của virut trong thực tiễn
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 32 Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 33 Ôn tập phần sinh học vi sinh vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 1 Các cấp tổ chức của thế giới sống
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 2 Các giới sinh vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 3 Các nguyên tố hóa học và nước
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 4 Cacbohiđrat và lipit
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 5 Protêin